N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_01
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{C1_B1~うちに}
~うちに |
Vる Vない Aい________うちに、 Aな Nの |
Trong lúc ~ 「~の間に」という意味。 「~の間に・・・という状態になった」 「~の状態が変わる前に・・・する」 |
1. | 映画をみているうちに、涙が出てきた。いい映画だった。 Trong lúc xem phim đã rơi nước mắt. Thật là một bộ phim hay.
映画(えいが) 涙(なみだ) 出て(でて) |
2. | しばらく会わないうちに、大きくなったなあ。来月はもう大学生か。 Một khoảng thời gian không gặp đã lớn thế này rồi. Tháng tới đã là sinh viên rồi à.
会う(あう) 大きい(おおきい) 来月(らいげつ) 大学生(だいがくせい) |
3. | 学生のうちに、あちこち外国旅行したい。就職したらできないから。 Trong lúc còn là học sinh, tôi muốn đi du lịch các nước. Vì sau khi đi làm sẽ không đi được nữa.
大学生(だいがくせい) 外国(がいこく) 旅行(りょこう) 就職(しゅうしょく) |
4. | 年を取ると行けないから、元気なうちに、自転車旅行したい。 Hễ mà lớn tuổi thì không còn đi được nữa nên trong lúc còn khỏe tôi muốn đi du lịch bằng xe đạp.
年(とし) 取る(とる) 行く(いく) 元気(げんき) 自転車(じてんしゃ) 旅行(りょこう) |
5. | 「夕方寒くならないうちに、帰ってきなさい」とお母さんは言った。 (=寒くなる前に) Mẹ đã nói là "hãy trở về nhà trước khi trời chiều trở lạnh".
夕方(ゆうがた) 寒い(さむい) 帰る(かえる) お母さん(おかあさん) 言う(いう) 前に(まえに) |