Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
うそを( ついて )ばかりいると、誰もあなたの言うことを信用してくれなくなるよ。 | Hễ mà nói dối hoài thì không ai tin vào những điều bạn nói đâu. |
さっき注意( した )ばかりなのに、あの子は、もう約束を破ってたばこを吸い始めた。 | Lúc nãy vừa mới nhắc nhở thế mà đứa bé đó lại thất hứa, lại bắt đầu hút thuốc rồi. |
弟はいたずらばかり( (1)して )、しかられて( (2)ばかりだ )。 | Em trai tôi cứ nghịch suốt, bị mắng hoài. |
準備は完璧だ!あとは、出発の日を( 待つ )ばかりだ。 | Việc chuẩn bị đã hoàn hảo rồi! Sau đó, chỉ còn chờ ngày xuất phát thôi. |
大会まであと1週間。練習しているのに、不安は( 増す )ばかりだ。 | Còn một tuần nữa là đến đại hội thể thao. Tôi đang luyện tập thế nhưng càng thấy bất an. |
日本に来た( ばかりの )時、よく迷子になって交番に行った。 | Khi vừa đến Nhật, tôi hay bị lạc đường nên đến đồn cảnh sát. |
アルバイトを休んで( ばかりな )のに、よく首にならないね。 | Cứ nghỉ làm thêm suốt vậy mà không bị đuổi việc nhỉ. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
~ばかりだ ~ばかりいる |
Vて ばかりだ N |
toàn là ~; ~hoài, suốt 「だけ繰り返して、ほかはしない」という意味。 否定的な意味で使うことが多い。 |
1. | あの二人は、会えばけんかしてばかりだ。 Hai người đó hễ gặp nhau là cứ cãi nhau suốt.
二人(ふたり) 会う(あう) |
2. | 母「遊んでばかりいないで、もっと勉強しなさい」子「はーい」 Mẹ: "Đừng có mà chơi hoài, hãy học nhiều hơn đi!" Con: "Vâng---"
母(はは) 遊ぶ(あそぶ) 勉強する(べんきょうする) 子(こ) |
3. | 田中さんは、先週から失敗してばかりいて、かなり落ち込んでいる。 Tanaka đang rất suy sụp vì cứ bị thất bại suốt từ tuần rồi.
田中(たなか) 先週(せんしゅう) 失敗する(しっぱいする) 落ち込む(おちこむ) |
4. | 最近外食ばかりで、野菜不足だから肌の調子が悪い。 Vì gần đây toàn là ăn bên ngoài nên tình trạng da bị xấu đi do thiếu rau.
最近(さいきん) 外食(がいしょく) 野菜不足(やさいぶそく) 肌(はだ) 調子(ちょうし) 悪い(わるい) |
~たばかりだ |
Vた ばかりだ |
vừa mới ~ 「~た後、あまり時間がたっていない」という意味。 |
1. | 彼はこの春入社したばかりです。 Anh ấy vừa mới vào công ty mùa xuân này.
彼(かれ) 春(はる) 入社する(にゅうしゃする) |
2. | 留学したばかりのころは、わからないことばかりでよく失敗した。 Lúc mới đi du học tôi thường hay bị thất bại vì toàn là những điều tôi chưa biết.
留学する(りゅうがくする) 失敗する(しっぱいする) |
3. | 今暖房を調節したばかりだから、部屋が暖まるまでもう少し時間がかかりそうだ。 Vì vừa mới điều chỉnh lò sưởi nên có vẻ như còn mất ít thời gian nữa cho đến khi căn phòng ấm lên.
今(いま) 暖房(だんぼう) 調節する(ちょうせつする) 部屋(へや) 暖まる(あたたまる) もう少し(もうすこし) 時間(じかん) |
4. | さきほど事故の報告を受けたばかりで、原因についてはまだわからない。 Vì vừa mới nhận được báo cáo tai nạn lúc nãy nên vẫn chưa rõ nguyên nhân.
事故(じこ) ほうこく(ほうこく) 受ける(うける) 原因(げんいん) |
~ばかりだ |
Vる ばかりだ |
~ đã xong, giờ (tiếp theo) chỉ còn ~ 「ほかの準備はできて、あとは~するだけだ」という気持ちを表す。 |
1. | 料理もできた。あとはお客さまが来るのを待つばかりだ。 Thức ăn đã xong. Giờ chỉ còn chờ khách đến nữa thôi.
料理(りょうり) お客さま(おきゃくさま) 来る(くる) 待つ(まつ) |
2. | (旅行の前に)ホテルも予約したし、荷物もつめたし、あとは出かけるばかりだ。 (Trước chuyến du lịch) Khách sạn cũng đã đặt rồi, hành lý cũng xếp rồi, tiếp theo chỉ còn xuất phát thôi.
旅行(りょこう) 前(まえ) 予約する(よやくする) 荷物(にもつ) 出かける(でかける) |
3. | 長い間かかった研究の結果も出て、論文も書けた。あとは提出して卒業するばかりだ。 Kết quả của đợt nghiên cứu trong thời gian dài đã có, cũng đã viết xong luận văn. Tiếp theo chỉ còn nộp và chờ tốt nghiệp thôi.
長い間(ながいあいだ) 研究(けんきゅう) 結果(けっか) 出る(でる) 論文(ろんぶん) 書く(かく) 提出する(ていしゅつする) 卒業する(そつぎょうする) |
4. | 十分練習したから、最高の演技ができた。あとは結果を待つばかりだ。 Vì đã luyện tập đầy đủ nên đã đạt đến kỹ thuật trình diễn cao nhất. Tiếp theo chỉ còn chờ kết quả thôi.
十分(じゅうぶん) 練習する(れんしゅうする) 最高(さいこう) 技術(ぎじゅつ) 結果(けっか) 待つ(まつ) |
~ばかりだ |
Vる ばかりだ |
「~する一方だ」「どんどん~していく」という意味。悪いことに使う。 |
1. | 仕事は減るし物価が上がるばかりで、生活は楽にならない。 Công việc thì giảm mà vật giá chỉ toàn tăng nên cuộc sống không còn thoải mái nữa.
仕事(しごと) 減る(へる) 物価(ぶっか) 上がる(あがる) 生活(せいかつ) 楽(らく) |
2. | 医者は、様々な治療をしているが、病状は悪くなるばかりだ。 Bác sĩ đang làm một loạt các điều trị nhưng chỉ tổ làm bệnh tình trở nên xấu hơn.
医者(いしゃ) 様々(さまざま) 治療(ちりょう) 病状(びょうじょう) 悪い(わるい) |
3. | 父は新製品が出ると使わない物でも買って来る。ゴミが増えるばかりだ。 Ba tôi hễ có sản phẩm nào mới ra thì dù là vật không sử dụng cũng mua về nhà. Chỉ tổ tăng thêm rác thôi.
父(ちち) 新製品(しんせいひん) 出る(でる) 使う(つかう) 物(もの) 買う(かう) 来る(くる) 増える(ふえる) |
4. | 忙しくなると、仕事がいい加減になって失敗が多くなり能率が下がるばかりだ。 Hễ bận rộn thì công việc sẽ đại khái qua loa nên thường hay mắc lỗi, chỉ tổ làm năng suất giảm xuống thôi.
忙しい(いそがしい) 仕事(しごと) いい加減(いいかげん) 失敗(しっぱい) 多い(おおい) 能率(のうりつ) 下がる(さがる) |
Tham Khảo Thêm |
None