Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
日本には四季があり、昔から季節ごとに「旬」の食材を楽しんできました。例えば、夏の野菜と言えばキュウリやスイカ、冬の野菜と言えば大根が代表的です。しかし、最近は、ほとんどの食材が一年中スーパーで売られ、①「旬」が分からない消費者が増えています。それは残念なことです。 旬のものを食べることには多くの②長所があります。まず、その食材の旬の時期に収穫されたものは、最もよい条件で自然の恵み(注1)を十分に蓄えながら育ったものです。当然、味は最高においしく、栄養も豊富です。また、旬のものは、その季節に私たちの体が必要とするものを与えてくれます。例えば、夏の野菜のキュウリは水分が多く、汗で失われた水分を補ってくれます。さらに、旬のものを選ぶことは環境にもいいのです。一年を通じて生産が可能なハウス栽培(注2)は便利ですが、温度管理が必要なため、ガスや電気を大量に消費し、環境に負担となるのです。 ぜひ旬を考えて食材を選びましょう。消費者がもっと旬の食材を選ぶようになれば、スーパーにも季節に合った食材が増えていくでしょう。
(注1)自然の恵み:食べ物や資源など、自然から得られるありがたいもの (注2)ハウス栽培:ビニールを使った小屋の中で、温度を管理しながら野菜などを育てること
1 ①「旬」が分からないとは、どのような意味か。 1 いつか旬か、わからない。 2 旬の価値がわからない 3 旬という字の読み方がわからない。 4 旬という言葉の意味がわからない。
2 ②長所として、この文章の中で書かれていないことはどれか。 1 季節に合ったものは、余分なエネルギーを使わずに育てられる。 2 旬のものには、その時期に体が必要とする栄養が多く含まれている。 3 温度さえ管理すれば、一年中それを生産し食べることができる。 4 自然な状態で育ったものを食べるので、体にも環境にもいい。
3 この文章の中で一番言いたいことはどれか。 1 消費者はそれぞれの食材の旬の時期を覚えなければならない。 2 消費者には、旬の良さを知り、旬を意識した食生活をしてほしい。 3 「旬」は日本の食文化であり、守っていくべきである。 4 旬の食材は大変貴重であり、味わって食べるのがいい。 |
1234
1234
1234
| Bài Dịch |
| 日本には四季があり、昔から季節ごとに「旬」の食材を楽しんできました。 | Nhật Bản có 4 mùa, từ ngày xưa đã có thể tận hưởng nguyên liệu "mùa" theo từng mùa. |
| 例えば、夏の野菜と言えばキュウリやスイカ、冬の野菜と言えば大根が代表的です。 | Chẳng hạn, nói đến rau củ mùa hè thì có dưa leo và dưa hấu, nói đến rau củ mùa đông thì củ cải trắng là đại diện. |
| しかし、最近は、ほとんどの食材が一年中スーパーで売られ、①「旬」が分からない消費者が増えています。 | Thế nhưng, gần đây, hầu hết nguyên liệu được bán quanh năm ở các siêu thị, ngày càng có nhiều người tiêu thụ mà không biết "mùa". |
| それは残念なことです。 | Điều đó thật là tiếc. |
| 旬のものを食べることには多くの②長所があります。 | Ăn món theo "mùa" có nhiều điểm lợi. |
| まず、その食材の旬の時期に収穫されたものは、最もよい条件で自然の恵み(注1)を十分に蓄えながら育ったものです。 | Đầu tiên là, nguyên liệu được thu hoạch vào đúng mùa thì sẽ phát triển trong sự tích trữ đầy đủ tinh hoa của thiên nhiên trong điều kiện tốt nhất. |
| 当然、味は最高においしく、栄養も豊富です。 | Dĩ nhiên, vị thì ngon tuyệt, chất dinh dưỡng cũng phong phú. |
| また、旬のものは、その季節に私たちの体が必要とするものを与えてくれます。 | Ngoài ra, rau củ theo mùa cung cấp những cái cơ thể chúng ta cần trong mùa đó. |
| 例えば、夏の野菜のキュウリは水分が多く、汗で失われた水分を補ってくれます。 | Chẳng hạn, dưa leo mùa hè có nhiều nước, bổ sung lượng nước mất đi do mồ hôi. |
| さらに、旬のものを選ぶことは環境にもいいのです。 | Hơn nữa, việc chọn đồ theo mùa cũng thân thiện với môi trường. |
| 一年を通じて生産が可能なハウス栽培(注2)は便利ですが、温度管理が必要なため、ガスや電気を大量に消費し、環境に負担となるのです。 | Việc trồng nhà kính có thể sản xuất suốt cả năm tiện thì có tiện, nhưng do cần phải quản lý nhiệt độ, nên sẽ tốn một lượng lớn gas và điện, làm gánh nặng cho môi trường. |
| ぜひ旬を考えて食材を選びましょう。 | Hãy nghĩ đến mùa khi chọn nguyên liệu nhé. |
| 消費者がもっと旬の食材を選ぶようになれば、スーパーにも季節に合った食材が増えていくでしょう。 | Nếu người tiêu dùng chọn nguyên liệu theo mùa nhiều hơn nữa thì nguyên liệu theo mùa ở siêu thị chắc cũng sẽ tăng lên. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しき | 四季 | bốn mùa |
| 4 | しゅん | 旬 | mùa, tiết trời |
| 5 | しょくざい | 食材 | nguyên liệu nấu ăn |
| 6 | キュウリ | dưa leo | |
| 7 | スイカ | dưa hấu | |
| 8 | だいこん | 大根 | củ cải trắng |
| 9 | だいひょうてき | 代表的 | đại diện |
| 10 | しょうひしゃ | 消費者 | người tiêu thụ |
| 11 | ざんねん | 残念 | đáng tiếc |
| 12 | ちょうしょ | 長所 | điểm mạnh |
| 13 | しゅうかくする | 収穫する | thu hoạch |
| 14 | もっとも | 最も | ... nhất |
| 15 | じょうけん | 条件 | điều kiện |
| 16 | しぜん | 自然 | tự nhiên |
| 17 | めぐみ | 恵み | ân huệ, được ban ơn |
| 18 | たくわえる | 蓄える | tích trữ |
| 19 | そだつ | 育つ | lớn lên, trưởng thành |
| 20 | さいこう | 最高 | tuyệt hảo |
| 21 | えいよう | 栄養 | dinh dưỡng |
| 22 | ほうふ | 豊富 | phong phú |
| 23 | あせ | 汗 | mồ hôi |
| 24 | すいぶん | 水分 | lượng nước |
| 25 | おぎなう | 補う | bổ sung |
| 26 | えらぶ | 選ぶ | chọn lựa |
| 27 | かんきょう | 環境 | hoàn cảnh, môi trường |
| 28 | せいさん | 生産 | sản xuất |
| 29 | はうすさいばい | ハウス栽培 | trồng nhà kính |
| 30 | おんど | 温度 | nhiệt độ |
| 31 | たいりょう | 大量 | lượng lớn |
| 32 | ふたん | 負担 | gánh vác, gánh nặng |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None