Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
日本で働く外国人や留学生向けの住まいには、いろいろなタイプがある。今回は、若い人に人気があるゲストハウスとホームステイについて考えてみよう。 ゲストハウスとは、一つの家で数名が共同生活するものをいう。寝室は別々だが、キッチンやバスルームは共用だ。いろいろな国籍、年齢、職業の人が一緒に住むので、異文化交流(注)が楽しめる。日本語だけでなく、いくつものことばが使われるので、語学の学習にもなる。ただ、ほかの人と仲よくやるためには、積極的に関わったり、相手の話をよく聞く態度も必要である。 ホームステイは、一般の日本人家庭で生活する。今の日本の文化や習慣を知ることができ、日本語の上達にもつながる。本当の家族のようにしたしい関係が生まれることもある。何年も過ごすことはむずかしいが、日本に慣れるまでの1~2ヵ月利用する留学生にはおすすめだ。それぞれの特徴を知って、えらびたい。
(注)異文化交流:違う文化を持つ人と交流すること
1. ゲストハウスのいい点は、どんなところだと言っているか。 1 家賃を数人で分けてはらうので、広い家に安く住めるところ 2 若い人が一緒に住むので、にぎやかに過ごせるところ 3 今までに知らなかったさまざまな文化を知ることができるところ 4 ほかの人といろいろなことばで話して、積極的になれるところ
2. ゲストハウスで注意しなければならない点は、どんなことだと言っているか。 1 自分から話しかけないと友だちになりにくいこと 2 本当の家族のように、したしくはなれないこと 3 日本にいても、日本語が上手にならないこと 4 あまり長い間住むのには向かないこと
3. ホームステイは、どんな人に向いていると言っているか。 1 一日でも早く日本語が上手になりたい人 2 短期間利用する日本に来たばかりの人 3 日本の文化や習慣をよく知っている人 4 家族とはなれて一人でいるのが寂しい人 |
1
2
3
4
1234
1234
Bài Dịch |
日本で働く外国人や留学生向けの住まいには、いろいろなタイプがある。 | Có nhiều loại nhà ở dành cho du học sinh và người nước ngoài làm việc tại Nhật. |
今回は、若い人に人気があるゲストハウスとホームステイについて考えてみよう。 | Lần này hãy thử suy nghĩ về loại hình homestay và guest house đang được giới trẻ ưa chuộng. |
ゲストハウスとは、一つの家で数名が共同生活するものをいう。 | Guest house là nơi nhiều người sống chung trong 1 nhà. |
寝室は別々だが、キッチンやバスルームは共用だ。 | Phòng ngủ thì riêng biệt, nhưng nhà bếp và nhà tắm thì dùng chung. |
いろいろな国籍、年齢、職業の人が一緒に住むので、異文化交流(注)が楽しめる。 | Người làm việc ở các ngành nghề, nhiều độ tuổi, quốc tịch khác nhau sống chung với nhau, nên việc giao lưu văn hóa sẽ rất thú vị. |
日本語だけでなく、いくつものことばが使われるので、語学の学習にもなる。 | Không chỉ tiếng Nhật mà nhiều thứ tiếng sẽ được sử dụng, nên có thể học tập về ngôn ngữ. |
ただ、ほかの人と仲よくやるためには、積極的に関わったり、相手の話をよく聞く態度も必要である。 | Có điều là để kết thân với người khác thì cần tích cực xây dựng mối quan hệ, và thái độ lắng nghe đối phương. |
ホームステイは、一般の日本人家庭で生活する。今の日本の文化や習慣を知ることができ、日本語の上達にもつながる。 | Homestay là sống tại gia đình bình thường của người Nhật. Vừa có thể biết được văn hóa, tập quán của nước Nhật hiện giờ vừa nâng cao khả năng tiếng Nhật. |
本当の家族のようにしたしい関係が生まれることもある。 | Cũng có khi nảy sinh mối quan hệ thân mật giống như gia đình thực thụ. |
何年も過ごすことはむずかしいが、日本に慣れるまでの1~2ヵ月利用する留学生にはおすすめだ。 | Sống mấy năm thì khó chứ tôi khuyên các bạn du học sinh sử dụng 1-2 tháng đến khi quen cuộc sống ở Nhật. |
それぞれの特徴を知って、えらびたい。 | Tôi muốn biết đặc trưng của từng cái để chọn lựa. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | りゅうがくせい | 留学生 | du học sinh |
2 | ~むけ | ~向け | hướng đến đối tượng... |
3 | すまい | 住まい | chỗ ở |
4 | タイプ | loại, tuýp | |
5 | わかいひと | 若い人 | người trẻ, thanh niên |
6 | にんきがある | 人気がある | ưa chuộng, yêu thích |
7 | すうめい | 数名 | vài người, nhiều người |
8 | きょうどうせいかつする | 共同生活する | sống chung |
9 | しんしつ | 寝室 | phòng ngủ |
10 | べつべつに | 別々に | riêng biệt |
11 | キッチン | nhà bếp | |
12 | バスルーム | phòng tắm | |
13 | きょうよう | 共用 | dùng chung |
14 | こくせき | 国籍 | quốc tịch |
15 | ねんれい | 年齢 | tuổi tác |
16 | しょくぎょう | 職業 | nghề nghiệp |
17 | いぶんか | 異文化 | khác biệt văn hóa |
18 | こうりゅう | 交流 | giao lưu |
19 | ごがく | 語学 | ngôn ngữ học |
20 | がくしゅう | 学習 | học tập |
21 | なかよく | 仲よく | thân thiết |
22 | せっきょくてきに | 積極的に | tích cực |
23 | かかわる | 関わる | liên quan |
24 | たいど | 態度 | thái độ |
25 | いっぱん | 一般 | chung chung |
26 | じょうたつ | 上達 | tiến bộ |
27 | かんけい | 関係 | liên quan |
28 | とくちょう | 特徴 | đặc trưng |
Ngữ Pháp |
~について ~につき |
N について |
về ~ 話題にする対象を表す。 |
1. | 日本の社会問題についての論文を書くつもりだ。 Tôi định viết luận văn về các vấn đề xã hội của Nhật Bản.
日本(にほん) 社会問題(しゃかいもんだい) 論文(ろんぶん) 書く(かく) |
2. | 赤札がついている商品につき、さらに10%割引いたします。 Về các sản phẩm có dán phiếu giảm giá thì chúng tôi sẽ giảm thêm 10%.
赤札(あかふだ) 商品(しょうひん) 割引(わりびき) |
~ものだ ~ものではない |
Vる ものだ |
đương nhiên, nên/không nên 「~するのか普通だ」「~するのが当然だ」という意味。 一般的な考え、常識を示したり、助言する時にも使える。 |
1. | 電車の中でお年寄りが立っていたら、席をゆずるものだ。(=だからゆずりなさい!) Hãy nên nhường ghế nếu trên xe điện có người lớn tuổi đứng. (=Vì vậy hãy nhường ghế!)
電車(でんしゃ) 中(なか) お年寄り(おとしより) 立つ(たつ) 席(せき) |
2. | 人と約束した時は、約束した時間の10分前に行くものです。(=だから遅れるな!) Khi hẹn với người khác thì nên đến trước giờ hẹn 10 phút. (=Vì vậy không được trễ!)
人(ひと) 約束(やくそく) 時間(じかん) 10分前(じゅっぷんまえ) 行く(いく) 遅れる(おくれる) |
3. | 年をとれば、記憶力が悪くなるものだ。(=だからしょうがない) Đương nhiên trí nhớ sẽ trở nên không tốt nếu có tuổi. (Vì vậy không có cách nào khác)
年(とし) 記憶力(きおくりょく) 悪い(わるい) |
4. | 人の悪口は言うものではない。だれが聞いているかわからないよ。 Không nên nói xấu người khác. Vì sẽ không biết được là ai đang nghe đâu nhé.
人(ひと) 悪口(わるぐち) 言う(いう) 聞く(きく) |
~ことがある ~こともある |
Vる ことがある Aい・Aな Nの |
thỉnh thoảng, đôi khi ~ 「いつもではないが、ときどき~」という意味。 |
1. | パートの仕事でも忙しいときは、残業することがある。 Dù là công việc bán thời gian nhưng khi nhiều việc cũng có khi tăng ca.
仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) 残業する(ざんぎょうする) |
2. | 定価で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。 Các sản phẩm hàng hiệu bán giá cố định thỉnh thoảng cũng được bán rẻ trong đợt giảm giá mùa Giáng Sinh.
定価(ていか) 売る(うる) ブランド品(ブランドひん) 安い(やすい) |
3. | どんないい機械でも、使い方が悪ければ、故障することがある。 Dù là máy tốt đi nữa nhưng nếu cách sử dụng không tốt thì cũng có khi bị hư.
機械(きかい) 使い方(つかいかた) 悪い(わるい) 故障する(こしょうする) |
Tham Khảo Thêm |
None