• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 03/10/2025) – Miễn phí]

    Mondai

    Hướng dẫn & Mục tiêu

    + B1: Hoàn thành trong 5 phút.

    + B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

    + B3: Đọc dịch trôi chảy.

    + B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

    文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

    1.
    1
    2
    3
    4
    2.
    1234
    3.
    1234

    Bài Dịch

    Bữa trước trên báo có đăng bài viết về việc động vật đang giảm đi.
    Trên tờ báo đó có viết về con cọp.
    Có khoảng 3,400-5,100 con cọp sống tự nhiên trên thế giới.
    100 năm trước có tới 100,000 con mà nay giảm chỉ còn 3-5% số đó.
    Trong đó có 3 loại cọp hoàn toàn tuyệt chủng.
    Loài cọp nhiều nhất cũng chỉ khoảng 2,000 con.
    Tại sao lại giảm đi như vậy?
    Đó là do khai thác mà khu rừng nơi cọp sinh sống bị phá hủy, và do giết cọp với mục đích làm dược liệu và lấy bộ da lông.
    Điều này không chỉ ở cọp mà còn xảy ra ở nhiều động thực vật khác nữa.
    Việc khai thác được thực hiện với mục đích làm cuộc sống của con người trở nên tiện lợi và phong phú.
    Phong phú đến mức nhờ vậy mà chúng ta có thể tự do đi du lịch, ở nhà cũng có thể xem thông tin trên khắp thế giới.
    Tuy nhiên, mặt khác, có lẽ chúng ta cần phải biết những việc như thế này đang xảy ra.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1せんじつ先日
    hôm nọ, bữa trước
    2しんぶん新聞
    báo chí
    3どうぶつ動物
    động vật
    4へる減る
    giảm sút
    5きじ記事bài báo
    6(に)のる
    đăng tải (lên báo,...)
    7トラ

    con cọp, hổ
    8~とう~頭... con (đếm con vật to lớn)
    9しゅるい種類
    chủng loại
    10すでに
    đã...
    11もっとも最も... nhất (di cùng với tính từ)
    12ていど程度khoảng
    13かいはつ開発khai phát, khai thác, phát triển
    14せいかつする生活するsinh sống
    15しんりん森林rừng
    16こわす壊すhủy hoại
    17けがわ毛皮bộ da lông (thú)
    18くすりthuốc
    19げんりょう原料nguyên liệu
    20もくてき目的mục đích
    21ころす殺すgiết
    22しょくぶつ植物thực vật
    23ゆたか豊かphong phú
    24おかげ nhờ...
    25りょこう旅行du lịch
    26じたく自宅nhà mình
    27じょうほう情報thông tin
    28しる知るbiết

    Ngữ Pháp

    ~ため(に)
    修飾形  ために

    Vì ~

    「~から」「~ということが原因で」という意味。

    1.

    雨のため、古い橋は流されてしまった。

    Cây cầu cũ đã bị cuốn trôi đi mất vì mưa.

     

    雨(あめ)   古い(ふるい)   橋(はし)   流される(ながされる)

    2.

    バスが早く駅に着いたために、ちょっと早い新幹線に乗れた。

    Vì xe buýt tới ga sớm nên tôi đã có thể lên tàu cao tốc sớm hơi một chút.

     

    早く(はやく)   駅(えき)   着く(つく)   早い(はやい)   新幹線(しんかんせん)   乗れる(のれる)

    3.

    スーツケースが重いため、空港までタクシーに乗った。

    Vì vali nặng nên tôi đã đi đến sân bay bằng tắc xi.

     

    重い(おもい)   空港(くうこう)   乗る(のる)

    4.

    客が大勢いるため、会場で友人を見つけるのは大変だ。

    Việc tìm bạn ở hội trường rất khó vì có rất đông khách.

     

    客(きゃく)   大勢(おおぜい)   会場(かいじょう)   友人(ゆうじん)   見つける(みつける)   大変(たいへん)

    ~によって

    N   によって

    bởi ~

    (特に受け身文で)動作をした人を表す。




    1.

    教室には子供たちによって描かれた作品が展示されていた。

    Trong phòng học đang trưng bày những tác phẩm được vẽ bởi trẻ em.

     

    教室(きょうしつ)   子供たち(こどもたち)   描かれる(かかれる)   作品(さくひん)   展示される(てんじされる)

    2.

    これは、専門家による調査の結果だ。

    Đây là kết quả điều tra bởi các nhà chuyên môn.

     

    専門家(せんもんか)   調査(ちょうさ)   結果(けっか)

    ~によって

    N   によって

    bằng, bằng cách ~

    「~で」「~を使って」。

    手段・方法を表す。


    1.

    「笑うことによって、病気が治ることがある」と言われている。

    Người ta bảo rằng "Đôi khi có những căn bệnh được chữa khỏi bằng việc cười."

     

    笑う(わらう)   病気(びょうき)   治る(なおる)   言われる(いわれる)

    2.

    飛行機による移動は、便利だが、エネルギーの消費量も大きい。

    Việc di chuyển bằng máy bay thì tiện lợi nhưng sự tiêu thụ năng lượng cũng rất lớn.

     

    飛行機(ひこうき)   移動(いどう)   便利(べんり)   消費量(しょうひりょう)

    ~によって
    N   によって

    tùy vào ~(thì sẽ khác)

    「~に対応して…がそれぞれ違ったり、変わったりする」という意味。

    動詞「依る」から出た形。


    1.

    家賃は、広さや駅からの距離によってずいぶん変わりますね。

    Tiền thuê nhà thì tùy theo độ rộng và khoảng cách từ nhà ga sẽ khác nhau rất nhiều nhỉ.

     

    家賃(やちん)   広さ(ひろさ)   駅(えき)   距離(きょり)   変わる(かわる)

    2.

    お客を増やすために、スーパーでは時間により、値下げを行っている。

    Đang tiến hành giảm giá ở siêu thị tùy giờ để tăng khách hàng.

     

    お客(おきゃく)   増やす(ふやす)   時間(じかん)   値下げ(ねさげ)   行う(おこなう)

    ~によって
    N   によって

    vì, do bởi ~

    「~のために」「~が原因で」という意味。


    1.

    天候不順によって、今年は米のできが悪い。

    Năm nay lúa thất thu do thời tiết thất thường.

     

    天候不順(天候不順)   今年(ことし)   米(こめ)   悪い(わるい)

    2.

    信号トラブルによる、電車の遅れでご迷惑をおかけしました。

    Thật xin lỗi, vì tàu điện trễ do đèn tín hiệu bị hỏng.

     

    信号(しんごう)   電車(でんしゃ)   遅れる(おくれる)   迷惑(めいわく)

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý