Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
~にあって |
N + にあって |
~という特別な状況/事態で Trong tình trạng/tình huống đặc biệt… |
1. | この不況下にあって、A社はなお大幅な黒字を出している。 Trong tình hình kinh tế khủng hoảng này, công ty A lại càng lời to.
不況下(ふきょうか) 大幅(おおはば) 黒字(くろじ) 出す(だす) |
2. | 現代のような高度情報化社会にあっては、自分のプライバシーは自分で守るしかない。 Trong xã hội thông tin hóa cao độ như hiện nay, chuyện riêng tư của ai thì người đó phải giữ.
現代(げんだい) 高度(こうど) 情報化(じょうほうか) 会社(かいしゃ) 自分(じぶん) |
3. | 悲惨な状況にあっても、子どもたちの目は輝いていた。 Trong tình cảnh bi thương nhưng đôi mắt của bọn trẻ vẫn sáng ngời. 悲惨(ひさん) 状況(じょうきょう) 目(め) 輝く(かがやく)
|
4. | B 国は現在国連の監視下にある。 Nước B đang nằm trong tầm kiểm soát của Liên hiệp quốc. 現在(げんざい) 国連(こくれん) 監視下(かんしか)
|