• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Hai, 20/05/2024) – Miễn phí]
    ~にもまして

    N

    nghi vấn từ  + にもまして

    ~以上に

    Hơn…




    1.

    猛暑の今年は昨年にもまして食中毒が多い。

    Năm nay nắng gay gắt nhiều vụ ngộ độc hơn năm ngoái.

    猛暑(もうしょ) 今年(ことし) 昨年(さくねん) 食中毒(しょくちゅうどく) 多い(おおい)

    2.

    ここ5年ほどの技術革新のスピードは、以前にもまして速くなっている。

    Tốcđộ cải tiến kĩ thuật khoảng 5 năm trở lại đây nhanh hơn trước kia.

    技術革新〔ぎじゅつかくしん) 以前(いぜん)速く{はやく)

    3.

    花嫁姿の彼女はいつにもましてきれいだった。

    Trong dáng cô dâu, cô ấy đẹp hơn bao giờ hết.

    花嫁姿(はなよめすがた) 彼女(かのじょ)

    4.

    会社を選ぶときは現在の業績も大事だが、それにもまして将来性が重要ではないだろうか。

    Khi lựa chọn công ty thì thành tích hiện tại cũng quan trọng, nhưng tính tương lai phải chăng quan trọng hơn.

    会社(かいしゃ) 選ぶ(えらぶ) 現在(げんざい)業績(ぎょうせき) 大事(だいじ) 将来性(しょうらいせい) 重要(じゅうよう)

    5.

    母親にとって、何にもましてうれしいのは、子どもたちが幸せになってくれることだ。

    Niềm vui sướng nhất đối với người mẹ là con cái mình được hạnh phúc.

    母親(ははおや) 幸せ(しあわせ)

    増す

    1 (自)・川の水量が増す。 ・不安が増す。 ・食欲が増す

    2 (他)・川が水量を増す。 ・勢いを増す。 ・激しさを増す

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý