• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 05/07/2025) – Miễn phí]
    ~めく

    N  /  nghi vấn từ   +    めく

    ~らしい様子だ

    Dường như...




    1.

    3月になり、ようやく春めいて参りました今日この頃、いかがお過ごしでしょうか。(手紙)

    Bước sang tháng 3, dạo này dường như mùa xuân đã đến, không biết cậu sống thế nào? (thư)

     

    3月(3がつ) 春(はる) 参る(まいる) 今日(きょう) 頃(ころ) 過ごす(すごす)

    2.

    彼はよく皮肉めいた言い方をする。

    Anh ấy hay nói như chế giễu.

     

    皮肉(ひにく) 言い方(いいかた)

    3.

    先生にほめられ、自信めいたものがわいてきた。

    Được thầy khen, dường như sự tự tin trỗi dậy.

    自信(じしん)

     

    4.

    星がきらめく ・炎がゆらめく

    Ngôi sao lấp lánh   . ngọn lửa bập bùng

     

    星(ほし) 炎(ほのお)

    会場がざわめく ・胸がときめく

    Hội trường huyên náo   . tim đập thình thịch

     

    会場(かいじょう) 胸(むね)

    5.

    彼は冗談めかして言ったが、案外本気かもしれない。

    Anh ấy nói cứ như đùa, mà cũng có khi là thiệt.

    冗談(じょうだん) 案外(あんがい) 本気(ほんき)

     

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý