Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
~にもまして |
N nghi vấn từ + にもまして |
~以上に Hơn… |
1. | 猛暑の今年は昨年にもまして食中毒が多い。 Năm nay nắng gay gắt nhiều vụ ngộ độc hơn năm ngoái. 猛暑(もうしょ) 今年(ことし) 昨年(さくねん) 食中毒(しょくちゅうどく) 多い(おおい) |
2. | ここ5年ほどの技術革新のスピードは、以前にもまして速くなっている。 Tốcđộ cải tiến kĩ thuật khoảng 5 năm trở lại đây nhanh hơn trước kia. 技術革新〔ぎじゅつかくしん) 以前(いぜん)速く{はやく) |
3. | 花嫁姿の彼女はいつにもましてきれいだった。 Trong dáng cô dâu, cô ấy đẹp hơn bao giờ hết. 花嫁姿(はなよめすがた) 彼女(かのじょ) |
4. | 会社を選ぶときは現在の業績も大事だが、それにもまして将来性が重要ではないだろうか。 Khi lựa chọn công ty thì thành tích hiện tại cũng quan trọng, nhưng tính tương lai phải chăng quan trọng hơn. 会社(かいしゃ) 選ぶ(えらぶ) 現在(げんざい)業績(ぎょうせき) 大事(だいじ) 将来性(しょうらいせい) 重要(じゅうよう) |
5. | 母親にとって、何にもましてうれしいのは、子どもたちが幸せになってくれることだ。 Niềm vui sướng nhất đối với người mẹ là con cái mình được hạnh phúc. 母親(ははおや) 幸せ(しあわせ) |
増す
1 (自)・川の水量が増す。 ・不安が増す。 ・食欲が増す。
2 (他)・川が水量を増す。 ・勢いを増す。 ・激しさを増す。