• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 20/08/2025) – Miễn phí]
    ~ての+名詞

    Vて   +   ての+名詞

    ~して行う+行為を表す名詞

     

    <…は~てのことだ>…の理由、目的

    Lý do/mục đích là…

    <~ての(名詞)>~した上での

    Sau khi…


     

    1.

    「昨年出産したスミス選手、今回はそのお子さんを連れての来日です」

    Vận động viên Smith sinh con hồi năm ngoái, lần này dẫn theo đứa bé đó đến Nhật.

    昨年(さくねん) 出産(しゅっさん) 選手(せんしゅ) 今回(こんかい) 連れる(つれる)

     

    2.

    最近はホテルに泊まっての受験が一般的になり、大学が斡旋してくれることも多い。

    Gần đây việc trọ lại khách sạn để thi trở nên phổ biến và cũng được các trường đại học hỗ trợ nhiều.

    最近(さいきん) 泊まる(とまる) 受験(じゅけん) 一般的(いっぱんてき) 大学(だいがく) 斡旋(あっせん)

     

    3.

    本校では最新の機械を使っての実習が多いので、社会に出てすぐに役立つ技術が身に付けられます。

    Ở trường chúng tôi, có nhiều đợt thực tập sử dụng máy móc tối tân nên khi ra ngoài xã hội, các em đều lĩnh hội được các kĩ thuật hữu ích.

    本校(ほんこう) 最近(さいきん) 機械(きかい) 実質()じつしつ) 多い(おおい) 会社(かいしゃ) 役立つ(やくたつ) 技術(ぎじゅつ) 身に付ける(みにつける)

     

    4.

    (チェロ奏者)「私たちはピアニストと違って、大きな楽器を持っての移動だから大変なんです」

    (Nghệ sĩ đàn cello) “Khác với nghệ sĩ dương cầm, chúng tôi mang nhạc cụ to để di chuyển nên rất vất vả.”

    違う(ちがう) 大きな(おおきな) 楽品(らくひん) 持つ(もつ) 移動(いどう) 大変(たいへん)

     

    5.

    親が子どもに厳しくするの、子どもの将来を思ってのことだ

    Cha mẹ nghiêm khắc với con cái là vì nghĩ cho tương lai của chúng.

    親(おや) 厳しい(きびしい) 将来(しょうらい)

     

    6.

    株を買ったの老後の生活資金にと考えてのことだったが、それが値下がりして大損してしまった。

    Tôi mua cổ phiếu với suy nghĩ đó sẽ là số vốn sinh sống lúc về già, ai ngờ rớt giá nên tôi bị lỗ nặng.

    株(かぶ) 老後(ろうご) 生活(せいかつ) 資金(しきん)  値下がる(ねさがる) 大損(おおぞん)

     

    7.

    「禁煙してって言うの、あなたの健康を願ってのことなのよ」

    “Tôi nói cậu bỏ thuốc lá là vì tôi cầu mong cho sức khỏe của cậu thôi.”

    禁煙(きんえん) 健康(けんこう) お願い(おねがい)

     

    8.

    最近の清涼飲料が健康を前面に出して宣伝しているの、生活習慣病を気にする中年世代を狙ってのことだ

    Nước uống thanh nhiệt gần đây quảng cáo vì sức khỏe là nhắm đến giới trung niên quan tâm đến các bệnh do thói quen sinh hoạt.

    清涼(せいりょう) 飲料(いんりょう) 健康(けんこう) 前面(ぜんめん) 宣伝(せんでん) 習慣病(しゅうかんびょう) 中年世代(ちゅうねんせだい)

     

    9.

    慎重な石田さんのことだから、転職はいろいろ考えてのことだろう。

    Người thận trọng như anh Ishida thì chuyện đổi việc chắc là sau khi suy nghĩ rất nhiều.

    慎重(しんちょう) 石田(いしだ) 転職(9てんしょく)

     

    10.

    この番組を見てのご感想をお寄せください。

    Tôi xin hỏi cảm tưởng sau khi xem chương trình này.

     

    番組(ばんぐみ) 感想(かんそう) お寄る(およる)

    11.

    「ねえ、あの箱、クリスマスプレゼントでしょ。何が入ってるの」「それは見てのお楽しみ」

    “Nè, cái hộp đó là quà Giáng sinh hả? Cái gì ở trỏng vậy” “Cái đó mở ra coi mới thú vị chứ.”

     

    箱(はこ) 楽しみ(たのしみ)

    12.

    このアイディアを商品化するのは難しいというのが、いろいろ試してみての結論だ。

    Việc khó đưa ý tưởng đó thành sản phẩm là kết luận sau khi đã thử làm nhiều lần.

    商品化(しょうひんか) 難しい(むずかしい)  結論(けつろん)

     

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý