• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 19/11/2025) – Miễn phí]
    ~なり

    Vる + なり

    ~するとすぐに

    Ngay khi…




    1.

    ジョンさんは納豆を一口食べるなり吐き出してしまった。

    Vừa ăn một miếng natto (đậu nành lên men) là anh John nôn tháo ra.

    納豆(なっとう) 一口(いちくち) 食べる(たべる) 吐き出す(はきだす)

    2.

    彼女は恋人の顔を見るなり泣き出した。

    Vừa nhìn thấy anh người yêu là cô ấy bật khóc.

    彼女(かのじょ) 恋人(こいびと) 顔(かお) 見る(みる) 泣き出す(なきだす)

     

    3.

    事故のニュースを聞くなり、彼は座り込んでしまった。

    Nghe tin vụ tai nạn xong là anh ấy ngồi phịch xuống.

    事故(じこ) 聞く(きく) 彼(かれ) 座り込む(すわりこむ)

     

    4.

    子どもは家に帰るなり、かばんを置いて遊びに行った。

    Vừa về tới nhà là con tôi để cặp đó đi chơi.

    子ども(こども) 家(うち) 帰る(かえる) 置く(おく) 遊びに行く(あそびにいく)

     

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý