• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N1)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Ba, 19/08/2025) – Miễn phí]

    問題-まず話を聞いてください。それから質問と選択肢を聞いて、1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。

    1. 1234

    *** Script ***

    ↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓

    ↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓

    もっと見る
    Giáo viên của trung tâm văn hóa đang nói chuyện. Nội dung của câu chuyện là gì?

    もっと見る
    Đài khí tượng đã đưa ra dự đoán năm nay cũng sẽ rất nóng.

    もっと見る
    Có điều lo lắng rằng mùa Hè năm nay sẽ thiếu điện nhưng ở Nhật Bản họ có rất nhiều phương pháp từ đời xưa để trải qua mùa hè oi bức một cách thoải mái.

    もっと見る
    Ví dụ như việc 'tưới nước' rất có hiệu quả làm mát không khí và mặt đất. Tưới nước ở hàng hiên, đường đi phía trước nhà.

    もっと見る
    Bạn có thể sử dụng nước mưa đã lưu trữ hoặc nước còn dư lại trong bồn tắm, điều này cũng dẫn đến việc bảo vệ môi trường. Ngoài ra còn có “ tấm che ” được làm từ nguyên liệu thiên nhiên như tre nứa chẳng hạn….
    もっと見る
    Cái này giống như cái rèm cửa treo bên cửa sổ nên nhiệt sẽ khó tỏa vào trong phòng.

    もっと見る
    Ngoài ra chuông gió cũng sẽ tạo ra độ mát mẻ bằng âm thanh của nó.

    もっと見る
    Âm thanh của chuông bao gồm các âm thanh ở tần số cao giống như tiếng rì rầm của con suối nhỏ, tiếng hót líu lo của chim muông trong thế giới tự nhiên.

    もっと見る
    Bạn có thể áp dụng những biện pháp như thế này khi muốn hạn chế điện năng tiêu thụ của máy quạt hay máy điều hòa vào những mùa hè nóng nực.
    もっと見る
    Nội dung của câu chuyện là gì?
    もっと見る
    Sự thiếu điện vào mùa hè

    もっと見る
    Sự đào sâu nghiên cứu bảo vệ tự nhiên

    もっと見る
    Sự tiêu thụ điện vào mùa hè

    もっと見る
    Biện pháp đối với cái nóng của mùa hè

     

    *** List Từ Vựng ***

    TTMục từHán TựNghĩa
    1きしょうちょう気象庁đài khí tượng
    2もうしょ猛暑nóng dữ dội
    3なつば夏場thời gian hè
    4よそく予測dự đoán
    5けねん懸念sự lo lắng
    6むしあつい蒸し暑いnóng nực, oi bức
    7かいてき快適sảng khoái, dễ chịu
    8うちみず打ち水tưới nước
    9ベランダベランダhiên, hè nhà
    10まくrải, vẩy (nước), tưới
    11かんきょうほご環境保護bảo vệ môi trường
    12てんねんそざい天然素材nguyên liệu tự nhiên
    13 よしずtấm che
    14まどぎわ窓際bên cửa sổ
    15ブラインドrèm, rành
    16ふうりん風鈴chuông gió
    17すずchuông, cái chuông, quả chuông
    18さえずりhót líu lo, hót ríu rít
    19おがわ小川dòng suối, con suối
    20せせらぎせせらぎrì rầm, róc rách
    21こうしゅうはおん高周波音âm thanh ở tần số cao
    22とりいれる取り入れるáp dụng, đưa vào, tiếp nhận
    23せんぷうき扇風機quạt máy
    24おさえる抑えるkìm nén, kiềm chế, hạn chế

     

    *** Xem Thêm ***

    None

     

    会話練習

    ♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.

     

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý