問題-まず話を聞いてください。それから質問と選択肢を聞いて、1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。 |
↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓
↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓
48カルチャーセンターの先生が話しています。この話の内容はどのようなことですか。
もっと見る
Giáo viên của trung tâm văn hóa đang nói chuyện. Nội dung của câu chuyện là gì?
|
9.515え~、気象庁は今年も猛暑になるという予測を出しました。
もっと見る
Đài khí tượng đã đưa ra dự đoán năm nay cũng sẽ rất nóng.
|
15.827夏場は電力が不足するといった懸念がありますが、日本には蒸し暑い夏を快適に過ごすための昔ながらの様々な方法があります。
もっと見る
Có điều lo lắng rằng mùa Hè năm nay sẽ thiếu điện nhưng ở Nhật Bản họ có rất nhiều phương pháp từ đời xưa để trải qua mùa hè oi bức một cách thoải mái.
|
2837.5例えば、地面や空気を冷やす効果のある「打ち水」。家の前の道路やベランダに水をまくんですね。
もっと見る
Ví dụ như việc 'tưới nước' rất có hiệu quả làm mát không khí và mặt đất. Tưới nước ở hàng hiên, đường đi phía trước nhà.
|
3849.5お風呂の残り湯や貯めた雨水などを使えば、環境保護にもつながりますよね、また、竹などの天然素材で作られた「よしず」。
もっと見る
Bạn có thể sử dụng nước mưa đã lưu trữ hoặc nước còn dư lại trong bồn tắm, điều này cũng dẫn đến việc bảo vệ môi trường. Ngoài ra còn có “ tấm che ” được làm từ nguyên liệu thiên nhiên như tre nứa chẳng hạn….
|
5057.5これはですね。窓際につるすブラインドのようなもので、熱が部屋の中に入りにくくなります。
もっと見る
Cái này giống như cái rèm cửa treo bên cửa sổ nên nhiệt sẽ khó tỏa vào trong phòng.
|
5863 また、「風鈴」は音によって涼しさを演出します。
もっと見る
Ngoài ra chuông gió cũng sẽ tạo ra độ mát mẻ bằng âm thanh của nó.
|
63.371.5 この鈴の音には自然界の鳥のさえずりや小川のせせらぎのような高周波音が含まれているそうです。
もっと見る
Âm thanh của chuông bao gồm các âm thanh ở tần số cao giống như tiếng rì rầm của con suối nhỏ, tiếng hót líu lo của chim muông trong thế giới tự nhiên.
|
7280 このような工夫を取り入れて、夏場のエアコンや扇風機などの電力消費を抑えたいものです。
もっと見る
Bạn có thể áp dụng những biện pháp như thế này khi muốn hạn chế điện năng tiêu thụ của máy quạt hay máy điều hòa vào những mùa hè nóng nực.
|
8588.5この話の内容はどのようなことですか。
もっと見る
Nội dung của câu chuyện là gì?
|
8993夏場の電力不足
もっと見る
Sự thiếu điện vào mùa hè
|
93.597自然保護の工夫
もっと見る
Sự đào sâu nghiên cứu bảo vệ tự nhiên
|
97.5101夏の電力消費
もっと見る
Sự tiêu thụ điện vào mùa hè
|
101.5106夏の暑さ対策
もっと見る
Biện pháp đối với cái nóng của mùa hè
|
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | きしょうちょう | 気象庁 | đài khí tượng
|
2 | もうしょ | 猛暑 | nóng dữ dội
|
3 | なつば | 夏場 | thời gian hè
|
4 | よそく | 予測 | dự đoán
|
5 | けねん | 懸念 | sự lo lắng |
6 | むしあつい | 蒸し暑い | nóng nực, oi bức |
7 | かいてき | 快適 | sảng khoái, dễ chịu |
8 | うちみず | 打ち水 | tưới nước |
9 | ベランダ | ベランダ | hiên, hè nhà |
10 | まく | | rải, vẩy (nước), tưới
|
11 | かんきょうほご | 環境保護 | bảo vệ môi trường |
12 | てんねんそざい | 天然素材 | nguyên liệu tự nhiên |
13 | よしず | | tấm che |
14 | まどぎわ | 窓際 | bên cửa sổ |
15 | ブラインド | | rèm, rành
|
16 | ふうりん | 風鈴 | chuông gió |
17 | すず | 鈴 | chuông, cái chuông, quả chuông |
18 | さえずり | | hót líu lo, hót ríu rít |
19 | おがわ | 小川 | dòng suối, con suối |
20 | せせらぎ | せせらぎ | rì rầm, róc rách |
21 | こうしゅうはおん | 高周波音 | âm thanh ở tần số cao |
22 | とりいれる | 取り入れる | áp dụng, đưa vào, tiếp nhận |
23 | せんぷうき | 扇風機 | quạt máy |
24 | おさえる | 抑える | kìm nén, kiềm chế, hạn chế |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.