• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N1)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 03/10/2025) – Miễn phí]

    問題 まず質問を聞いてください。それから話を聞いて、問題用紙の1から4のなか最もよいものを一つ選んでください。

    1.

    *** Script ***

    ↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓

    ↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓

    もっと見る
    Người nam và người nữ đang nói chuyện về sản phẩm đã mua qua mạng. Người nữ bây giờ sẽ làm gì?

    もっと見る
    Xem dùm em quyển Catalogue bán hàng qua mạng ở đó chút được không. Bộ đồ đã gởi đến bị chật quá nên em muốn trả lại nè!

    もっと見る
    Uh được nhưng…. hay đem cho bé cháu gái đi khỏi mất công trả lại.

    もっと見る
    Ưmm… nhưng mà không thấy tiếc sao? Dù sao cũng đã cất công đặt mua rồi.

    もっと見る
    Đúng vậy nhỉ!  ( vừa nhìn Catalogue ), Ah !  hình như có thể đổi được nè. Nhờ đổi cho bộ độ lớn hơn chẳng phải tốt sao?

    もっと見る
    Hả? có thể đổi được chứ?

    もっと見る
    Nè ha!  viết lý do đổi hoặc trả hàng vào tờ giấy rồi gởi cùng hàng hóa nhưng mà phải liên lạc trước bằng điện thoại đó nha!

    もっと見る
    Uh, em biết rồi.

    もっと見る
    Ah, ở đây có ghi là đổi hay trả hàng sẽ giới hạn trong vòng 10 ngày sau khi nhận hàng.

    もっと見る
    Cái nào? Cái nào? Ôi!…. Đã quá hạn mất rồi. Vậy chẳng còn cách nào khác.

    もっと見る
    Người nữ bây giờ sẽ làm gì?
    Câu hỏiDịch
    Người nữ bây giờ sẽ làm gì?

    Gởi trả bộ đồ lại cho công ty bán hàng qua mạng
    Gọi điện thoại cho công ty bán hàng qua mạng
    Cho người thân bộ đồ
    Viết lý do đổi bộ đồ

     

    *** List Từ Vựng ***

    TTMục từHán TựNghĩa
    1つうしんはんばい通信販売bán hàng qua mạng
    2つうはん通販bán hàng qua mạng
    3きつい

    chật
    4へんぴん返品sự trả hàng
    5めいっこ姪っ子cháu gái
    6じぜんれんらく事前連絡liên lạc trước

    *** Xem Thêm ***

    解説None
    会話練習

    ♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.

    男の人と女の人が通信販売で買った商品について話しています。女の人はこれからどうしますか。

    " class="jTime jTimenewstable1 hide2">516Người nam và người nữ đang nói chuyện về sản phẩm đã mua qua mạng. Người nữ bây giờ sẽ làm gì?
    もっと見る

    1724.6Xem dùm em quyển Catalogue bán hàng qua mạng ở đó chút được không. Bộ đồ đã gởi đến bị chật quá nên em muốn trả lại nè!
    もっと見る

    そこにある通販のカタログ、ちょっと見てくれない?届いた服、きつすぎるから返品したいのよ。
    24.930.2Uh được nhưng…. hay đem cho bé cháu gái đi khỏi mất công trả lại.
    もっと見る

    いいけど….。それ、わざわざ返さなくても、姪っ子にやればいいじゃない。
    30.536Ưmm… nhưng mà không thấy tiếc sao? Dù sao cũng đã cất công đặt mua rồi.
    もっと見る

    まあねえ。でも、なんか悔しいじゃない?せっかく注文したのに。
    36.343Đúng vậy nhỉ!  (vừa nhìn Catalogue), Ah !  hình như có thể đổi được nè. Nhờ đổi cho bộ độ lớn hơn chẳng phải tốt sao?
    もっと見る

    そうなんだ。(カタログを見ながら)あ、交換できるようだよ。大きいサイズに換えてもらえばいいじゃない。
    43.345Hả? có thể đổi được chứ?
    もっと見る

    えっ、できるの?
    45.457.2Nè ha!  viết lý do đổi hoặc trả hàng vào tờ giấy rồi gởi cùng hàng hóa nhưng mà phải liên lạc trước bằng điện thoại đó nha!
    もっと見る

    え~と、返品や交換の理由を紙に書いて、商品と一緒に送れって。でも、その前に電話で事前連絡を入れなきゃならないらしいよ。
    57.559Uh, em biết rồi.
    もっと見る

    うん、わかった。
    59.366Ah, ở đây có ghi là đổi hay trả hàng sẽ giới hạn trong vòng 10 ngày sau khi nhận hàng.
    もっと見る

    あっ、返品や交換は商品到着後10日以内に限るって書いてあるんだけどな。
    66.574Cái nào? Cái nào? Ôi!…. Đã quá hạn mất rồi. Vậy chẳng còn cách nào khác.
    もっと見る

    どれどれ?あ~あ、もう過ぎちゃってる。じゃ、仕方ないわねえ。
    7983Người nữ bây giờ sẽ làm gì?
    もっと見る

    女の人はこれからどうしますか。

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý