• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 03/10/2025) – Miễn phí]

    次の文章を読んで、後の問いに対する答えとして、1・2・3・4から一つ選びなさい。

     

    1.
    1
    2
    3
    4

     

    1.
    1
    2
    3
    4

     

    1.
    1
    2
    3
    4

     

    Bài Dịch

    Hồi còn là sinh viên, tôi đã thấy rất không thoải mái với việc tờ tạp chí giới thiệu thông tin "các môn dễ kiếm điểm" và "tiết học khó nhằn" trong việc chọn môn học, giờ học do câu lạc bộ sinh viên phát hành, bán nhanh như bay ở trong khuôn viên trường sau lễ khai giảng.

    Tôi chẳng thà chọn "tiết học khó nhằn" được cho là khó lấy tín chỉ để bản thân được trưởng thành hơn.
    Nghĩ là làm, trong khi chúng bạn tập trung chọn những giờ học "môn dễ kiếm điểm" thì tôi mạnh dạn chọn giờ học được đánh giá là "khiêm khắt điểm danh vì hội thảo tự tổ chức ít người", "giảng viên nói cực kì khó hiểu. Tốt hơn là đừng lại gần."
    Sau khi thử tham dự thực tế buổi học, thì những gì viết trong tờ tạp chí thông tin khá là chính xác.
    Quả đúng là giảng viên nói rất khó hiểu, là cuộc chiến với cơn mê ngủ.
    Thảo nào được gọi là "môn học khó nhằn".
    Thế nhưng, chẳng bao lâu thì bước ngoặt đã đến.
    Do nội dung bài giảng quá khó hiểu, nên sau khi kết thúc giờ học, tôi đã đuổi theo thầy và thử đặt câu hỏi.
    Và rồi câu trả lời của thầy lại dễ hiểu ngoài dự tính.
    Thế là thấy hứng thú, càng hỏi đi hỏi lại tôi càng mong đợi điều đó.
    Đôi lúc không đủ thời gian nên cũng có khi tôi đi nhậu cùng với thầy.
    Ở quán rượu, chuyện tôi nghe từ bậc đàn anh trong đời trở nên hào hứng.
    Bằng việc tự bản thân dồn hết tâm trí vào giờ học một cách tích cực thì tiết học sẽ trở nên thú vị.
    Học được tính quan trọng của việc tự suy nghĩ và tự thân vận động đã là thu hoạch to lớn rồi.
    Như vậy tôi đã có thể từng bước "xã hội hóa" từ cái thế giới nhỏ hẹp mang tên trong trường đại học.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1せんたく
    選択
    chọn lựa
    2らくしょう
    楽勝
    dễ làm, ngon ăn
    3ドハマリ

    khó nhằn
    4はっこう
    発行
    phát hành
    5いわかん
    違和感
    không thoải mái
    6たんいしゅとく
    単位取得
    lấy tín chỉ
    7じしゅ
    自主
    tự tổ chức
    8なんかい
    難解
    khó hiểu
    9ぶなん
    無難
    bình yên vô sự
    10すいま
    睡魔
    mê ngủ
    11てんき
    転機
    bước ngoặt
    12しゅうりょう
    終了
    kết thúc
    13いざかや
    居酒屋
    quán rượu
    14しげきてき
    刺激的
    hào hứng
    15せっきょくてき
    積極的
    tích cực
    16~にかんよする
    ~に関与する
    dồn tâm trí (vào...)
    17しゅうかく収穫thu hoạch

    Ngữ Pháp

    None

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý