Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
文章を読んで、後の問いに対する答えとして、最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
(1)
筆者が「若者には必要がないこと」と考えているものはどれか。 1 今抱えている問題の解決に全力を注ぐこと 2 時代の先を読んで将来の計画を立てること 3 自分について深く知ろうとすること 4 大きな成功を夢見たり野心を抱いたりすること |
1. 1234
Bài Dịch |
「見通しのないやつは、成功しないよ」 | "Kẻ không nhìn xa trông rộng thì sẽ không thành công." |
「そうだよな。五年後、十年後のことを考えながら人生設計をしないとね」 | "Đúng vậy. Phải vừa nghĩ mình của 5, 10 năm sau vừa hoạch định cuộc đời." |
電車で前に立っていた二人組の会話が耳に入ってきた。 | Cuộc đối thoại của 2 người đứng trước trên xe điện lọt vào tai tôi. |
てっきり三十代半ばぐらいの人かと思いきや、リクルートスーツを着た若者っであった。 | Cứ chắc mẳm chắc họ khoảng 35 tuổi, ai dè là những thanh niên mặc vét đi xin việc. |
厳しい時代とはいえ、これが若者たちの会話だろうか。 | Dù là thời đại khó khăn nhưng đây lại là cuộc đối thoại của những người trẻ hay sao? |
これから社会に出る新人に戦略なんていらない。 | Với những người mới sắp ra ngoài xã hội, thì mấy cái chiến lược sẽ không cần. |
そんなものを抱えても、持てあますだけだ。 | Cho dẫu ôm đồm nhiều như vậy thì chỉ có chuốc thêm gánh nặng. |
いるとすれば具体的な戦術だが、いちばんは目の前の課題に真摯に(※1)取り組む姿勢だろう。 | Mà nếu có đi nữa thì sẽ là chiến thuật mang tính cụ thể, nhưng điều quan trọng nhất có lẽ là dáng vẻ chăm chỉ nỗ lực vào vấn đề trước mắt. |
自分のことも世の中のことも知らないのが若者だが、いろいろな可能性に満ちあふれているのも若者だ。 | Không biết chuyện của mình cũng như chuyện ngoài ngoài là thanh niên, mà tràn đầy nhiều khả năng cũng là thanh niên. |
その特権をあっさり放棄して先のことを決めてしまうなど、もったいないではないか。 | Dễ dàng bỏ đi đặc quyền đó để quyết định chuyện phía trước chẳng phải là lãng phí hay sao. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | みとおし | 見通し | đoán trước |
2 | せっけい | 設計 | thiết kế |
3 | てっきり | quả thật là | |
4 | せんりゃく | 戦略 | chiến lược |
5 | もてあます | 持てあます | khó xoay sở |
6 | しんし | 真摯 | nghiêm chỉnh |
7 | とりくむ | 取り組む | nỗ lực, chuyên tâm |
8 | とっけん | 特権 | đặc quyền |
9 | あっさり | không khó khăn, dễ dàng | |
10 | ほうきする | 放棄する | vứt bỏ |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None