Mỗi ngày một mẫu Kaiwa
| CHỌN BÀI HỌC |
| Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 |
| Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 |
| Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 |
| Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 |
| Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 |
| Bài Tiếp >>> |
| Bài 10 |
Nghe và điền vào ô trống: 1 A: あの企画、無事通りましたね。 B: そりゃ、そうだよ。しっかり Đáp án: 根回ししといたからね。 2 A: 反対意見出ないように、昼休みに Đáp án: 根回ししておこう。 B: そうだね。そのほうが安全だね。 |
| 根回し | ねまわし | Chuẩn bị trước, thu xếp trước |
A: あの企画、無事通りましたね。 B: そりゃ、そうだよ。しっかり根回ししといたからね。 | A: Kế hoạch đó đã được thông qua suôn sẻ nhỉ. B: Vâng, đúng là vậy rồi. Vì đã có chuẩn bị kỹ trước mà. |
A: 反対意見出ないように、昼休みに根回ししておこう。 B: そうだね。そのほうが安全だね。 | Trả lời: Hãy bắt đầu dàn xếp vào giờ nghỉ trưa để không có bất kỳ ý kiến phản đối nào. B: Đúng vậy. Làm vậy an toàn hơn nhỉ |