• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N3)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Hai, 20/05/2024) – Miễn phí]

    問題: まず話を聞いてください。それから質問を聞いて、正しい答えを1から4の中から一つ選んでください。

    1. 1
    2
    3
    4

    *** Script ***

    ↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓

    ↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓

    もっと見る
    Người phụ nữ đang nói chuyện với nhân viên cửa hàng ở siêu thị.
    もっと見る
    Xin lỗi cho hỏi chút. Tờ rơi này có ghi là 'Thịt bò, đại hạ giá'..., không biết ở đâu vậy?

    もっと見る
    À, xin lỗi quý khách. Cái đó là hàng giảm giá đặc biệt vào ngày thứ hai và thứ ba, còn hôm nay thì quý khách vui lòng xem 'Các mặt hàng giảm giá ngày thứ bảy' ở đây ạ.

    もっと見る
    À, ra là vậy...

    もっと見る
    Thêm nữa, thời gian bán giá đặc biệt là từ 10 giờ đến 12 giờ sáng, quý khách vui lòng đến vào thời gian đó ạ.

    もっと見る
    À, vậy hả... Cất công đến tận đây vậy mà...

    もっと見る
    Xin lỗi quý khách. Nhưng hôm nay đa phần thịt gà đều giảm giá ạ. Nếu được thì quý khách đến góc ở đằng kia ạ...

    もっと見る
    Ừ...m nếu vậy thì tôi sẽ đến xem thử. Cảm ơn nha.

    もっと見る
    Người phụ nữ đến vào thời gian nào thì mới có thể mua thịt bò giảm giá?
    もっと見る
    Khoảng thời gian từ 1h-2h ngày thứ hai
    もっと見る
    Khoảng thời gian từ 12h-2h ngày thứ ba
    もっと見る
    Khoảng thời gian từ 10h-12h ngày mai
    もっと見る
    Khoảng thời gian từ 10h-12h ngày mốt

    *** List Từ Vựng ***

    TTMục từHán TựNghĩa
    1チラシ

    tờ rơi
    2ぎゅうにく牛肉
    thịt bò
    3おおやすうり大安売り
    bán đại hạ giá
    4とくばいひん特売品
    hàng giảm giá đặc biệt
    5セールひんセール品
    hàng giảm giá
    6せっかく

    cất công
    7ほんじつ本日hôm nay
    8とりにくとり肉thịt gà
    9コーナーgóc

    *** Xem Thêm ***

    解説

    覚えておきたい会話表現

    Mẫu hội thoại cần nhớ

    ○ このチラシに 「牛肉、大安売り」って書いてあるんだけど…

    「~って書いてある」は、「~と書いてある」の会話的表現。

    "~ tte kaite aru" là văn nói của " ~to kaite aru".

    例:「ここに、危険って書いてあるよ」

    Ví dụ: "Ở đây có viết dòng chữ nguy hiểm kìa."

    例:「雑誌に、あの店が一番おいしいって書いてあったよ」

    Ví dụ: "Trong tạp chí có ghi cửa hàng đó là ngon nhất đấy."

    ○ せっかく来たのに。

    「せっかく~のに…」は、「目的のことできずに、残念だ」という気持ちを表す。

    "sekkaku ~ noni ..." thể hiện cảm xúc "tiếc nuối vì không thể thực hiện được mục đích của mình."

    例:「せっかく旅行の準備をしたのに、風邪を引いて行けなかったんだ」

    "Cất công chuẩn bị cho chuyến du lịch vậy mà bị cảm nên không thể đi được."

    ○ よろしければ、

    =もし、よければ

    会話練習

    ♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.

    ?Người phụ nữ đang nói chuyện với nhân viên cửa hàng ở siêu thị.
    女:Xin lỗi cho hỏi chút. Tờ rơi này có ghi là "Thịt bò, đại hạ giá"..., không biết ở đâu vậy?
    店員:À, xin lỗi quý khách. Cái đó là hàng giảm giá đặc biệt vào ngày thứ hai và thứ ba, còn hôm nay thì quý khách vui lòng xem "Các mặt hàng giảm giá ngày thứ bảy" ở đây ạ.
    女:À, ra là vậy...
    店員:Thêm nữa, thời gian bán giá đặc biệt là từ 10 giờ đến 12 giờ sáng, quý khách vui lòng đến vào thời gian đó ạ.
    女:À, vậy hả... Cất công đến tận đây vậy mà...
    店員:Xin lỗi quý khách. Nhưng hôm nay đa phần thịt gà đều giảm giá ạ. Nếu được thì quý khách đến góc ở đằng kia ạ...
    女:Ừ...m nếu vậy thì tôi sẽ đến xem thử. Cảm ơn nha.
    ?Người phụ nữ đến vào thời gian nào thì mới có thể mua thịt bò giảm giá?
    1.Khoảng thời gian từ 1h-2h ngày thứ hai
    2.Khoảng thời gian từ 12h-2h ngày thứ ba
    3.Khoảng thời gian từ 10h-12h ngày mai
    4.Khoảng thời gian từ 10h-12h ngày mốt

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý