• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N3)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 04/07/2025) – Miễn phí]

    問題: まず話を聞いてください。それから質問を聞いて、正しい答えを1から4の中から一つ選んでください。

    1. 1
    2
    3
    4

    *** Script ***

    ↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓

    ↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓

    もっと見る
    Người nữ và người nam đang nói chuyện về trận thi đấu tennis.
    もっと見る
    Chị của cậu tham dự vòng thi đấu quần vợt học sinh phải không? Trận đấu thế nào?

    もっと見る
    À, đầu mùa giải thì phong độ không được tốt.

    もっと見る
    Nhưng dù sao cũng đã chiến thắng và lọt vào vòng sau mà phải không?

    もっと見る
    Ừm, mình có cảm giác là 'Nếu như được cỡ hạng ba cũng được'.

    もっと見る
    Ghê nha...

    もっと見る
    Ván cuối cùng ngày hôm qua thật tuyệt. Thật là hồi hộp.

    もっと見る
    Đã vô địch hả?

    もっと見る
    Ừ...m, trận đầu tiên thì dẫn trước, nhưng trận kế thì bị dẫn lại...

    もっと見る

    Còn trận thứ 3 thì sao?



    もっと見る
    Còn chút nữa là thắng rồi, mình nghĩ 'có thể lắm' nhưng mà...
    もっと見る
    Vậy à. Nhưng mà cũng thật tuyệt.
    もっと見る
    Trận đấu tennis của người chị như thế nào?
    もっと見る
    Do phong độ không tốt nên thua trận đầu tiên
    もっと見る
    Tiến thẳng vào vòng trong, cuối cùng được hạng ba
    もっと見る
    Thua trận cuối cùng và được hạng 2
    もっと見る
    Thắng trận cuối cùng và được hạng 1

     

     

    *** List Từ Vựng ***

    TTMục từHán TựNghĩa
    1しあい試合
    trận đấu
    2トーナメント

    vòng thi đấu
    3シーズン

    mùa
    4ちょうし調子
    tình trạng cơ thể
    5かつ勝つ
    thắng
    6すすむ進むtiến triển, tiến vào
    7かんじ感じcảm giác
    8セットván, xéc (quần vợt)
    9どきどきhồi hộp
    10ゆうしょうする優勝するvô địch
    11もしや có thể

    *** Xem Thêm ***

    解説

    覚えておきたい会話表現

    Mẫu hội thoại cần nhớ

    ○ なんとか勝ち進んでいったんでしょ?

    =むずかしいければ、どうにか勝って進んでいったのでしょう?

    ○ 「3位ぐらいまで行けばいいや」って感じだったんだけどね。

    =「3位ぐらいになれれば十分だ」と思っていたのだけれども。

    ○ どきどきしちゃったよ。

    どうなるか心配したり喜んだりする時の表現。

    Cách nói khi lo lắng, vui mừng không biết sẽ ra sao.

    ○ いいとこまでいって、

    =いいところまで行ったので、(もう少しで勝てるところだった。)

    ○ 「もしや」って思ってたんだけどね。

    確実ではないが、そうなる可能性があるという意味の表現。

    Cách nói với ý nghĩa là chắc chắn nhưng có khả năng như vậy.

    =「もしかしたら勝てるかもしれない」と思っていたんだけど、負けてしまいました。

    ○ そっか。

    「わかった」という意味のくだけた会話表現

    Văn nói thân mật với nghĩa là "hiểu rồi".

    =そうですか。

    会話練習

    ♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.


    Người nữ và người nam đang nói chuyện về trận thi đấu tennis.
    女:Chị của cậu tham dự vòng thi đấu quần vợt học sinh phải không? Trận đấu thế nào?
    男:
    À, đầu mùa giải thì phong độ không được tốt.
    女:Nhưng dù sao cũng đã chiến thắng và lọt vào vòng sau mà phải không?
    男:Ừm, mình có cảm giác là "Nếu như được cỡ hạng ba cũng được".
    女:Ghê nha...
    男:Ván cuối cùng ngày hôm qua thật tuyệt. Thật là hồi hộp.
    女:Đã vô địch hả?
    男:Ừ...m, trận đầu tiên thì dẫn trước, nhưng trận kế thì bị dẫn lại...
    女:

    Còn trận thứ 3 thì sao?

    男:Còn chút nữa là thắng rồi, mình nghĩ "có thể lắm" nhưng mà...
    女:Vậy à. Nhưng mà cũng thật tuyệt.
    ?Trận đấu tennis của người chị như thế nào?
    1.Do phong độ không tốt nên thua trận đầu tiên
    2.Tiến thẳng vào vòng trong, cuối cùng được hạng ba
    3.Thua trận cuối cùng và được hạng 2
    4.Thắng trận cuối cùng và được hạng 1

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý