• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N3)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 19/11/2025) – Miễn phí]

    問題: まず質問を聞いてください。それから話を聞いて、問題用紙の1から4の中から正しい答えを一つ選んでください。

    1.

    *** Script ***

    ↓↓↓ Để nghe từng câu, Click vào dòng cuối trang:↓↓↓

    ↓↓↓ "XEM PHIÊN BẢN DÀNH CHO MÁY TÍNH"↓↓↓

    もっと見る

    Người phụ nữ hỏi đường ở đồn cảnh sát. Người phụ nữ từ giờ sẽ làm như thế nào?



    もっと見る
    Xin lỗi, tôi muốn đi đến trường đại học công nghiệp Yamato, anh có thể chỉ đường giúp tôi chứ?
    もっと見る
    Trường đại học công nghiệp Yamato à. Nó nằm ở nhà ga bên cạnh đấy.
    もっと見る
    Ủa, tôi đã nhầm ga xuống rồi sao?
    もっと見る
    Nhưng mà chính xác là từ nhà ga này cũng có xe buýt chạy ra mà.
    もっと見る
    Chị chờ một chút nhé. Tôi sẽ kiểm tra cho.

    もっと見る
    Phiền anh ạ.
    もっと見る
    Chị đi xe số 3 đi Minami Yamada hoặc là xe số 4 đi Center Chuo đều đi ngang qua đó.
    もっと見る
    Chuyến nào nhanh hơn ạ?
    もっと見る
    Ừ...m, nếu đi xe số 3 thì dừng ở trạm thứ 6, còn đi xe số 4 thì dừng ở trạm thứ 3...
    もっと見る
    À, nhưng mà xe số 3 thì cứ 10 phút sẽ có một chuyến, còn xe số 4 thì 30 phút mới có một chuyến lận.
    もっと見る
    Phải làm sao đây. Nếu tới trễ thì mệt lắm đó...

    もっと見る

    Vậy rốt cục là đi bộ từ nhà ga vẫn hơn. Cách nhà ga 2-3 phút thôi.



    もっと見る
    À, vậy à. Thế thì tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn anh nhiều.

    もっと見る
    Người phụ nữ từ giờ sẽ làm như thế nào?
    Câu hỏiDịch
    Người phụ nữ từ giờ sẽ làm như thế nào?


    Đi bộ từ nhà ga này.
    Đi bộ tới nhà ga bên cạnh để đi xe điện.
    Đi xe buýt số 3 từ nhà ga này.

    *** List Từ Vựng ***

    TTMục từHán TựNghĩa
    1こうばん交番đồn cảnh sát
    2みち
    con đường

    3

    こうぎょう工業
    công nghiệp
    4となり
    bên cạnh
    5まちがえる間違える
    sai, nhầm
    6たしか確か
    chắc chắn là
    7しらべる調べるtìm hiểu, điều tra
    8ちゅうおう中央trung ương
    9とおる通るđi qua
    10ちこくする遅刻するtrễ, muộn
    11やっぱりquả thật là
    12あるく歩くđi bộ

    *** Xem Thêm ***

    解説

    覚えておきたい会話表現

    Mẫu hội thoại cần nhớ

    ○ ~に行きたいんですが、道を教えていただけませんか。

    道をきく時に使われる表現。

    Mẫu câu được sử dụng khi hỏi đường.

    =~へは、どうやって行けばいいですか。

    ○ この駅からもバスが出ていたなあ。

    =この駅の前から(~を通る)バスが出発している。

    ○ 3番は10分おきに来るけど、

    =3番のバスは、10分間隔で来るが、

    ○ 歩いたほうがまちがいないね。

    =歩いたほうが確実に着くことができる。

    会話練習

    ♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.


    Người phụ nữ hỏi đường ở đồn cảnh sát. Người phụ nữ từ giờ sẽ làm như thế nào?

    女:Xin lỗi, tôi muốn đi đến trường đại học công nghiệp Yamato, anh có thể chỉ đường giúp tôi chứ?
    警察官:Trường đại học công nghiệp Yamato à. Nó nằm ở nhà ga bên cạnh đấy.
    女:Ủa, tôi đã nhầm ga xuống rồi sao?
    警察官:Nhưng mà chính xác là từ nhà ga này cũng có xe buýt chạy ra mà.

    Chị chờ một chút nhé. Tôi sẽ kiểm tra cho.
    女:Phiền anh ạ.
    警察官:Chị đi xe số 3 đi Minami Yamada hoặc là xe số 4 đi Center Chuo đều đi ngang qua đó.
    女:Chuyến nào nhanh hơn ạ?
    警察官:Ừ...m, nếu đi xe số 3 thì dừng ở trạm thứ 6, còn đi xe số 4 thì dừng ở trạm thứ 3...

    À, nhưng mà xe số 3 thì cứ 10 phút sẽ có một chuyến, còn xe số 4 thì 30 phút mới có một chuyến lận.
    女:Phải làm sao đây. Nếu tới trễ thì mệt lắm đó...
    警察官:Vậy rốt cục là đi bộ từ nhà ga vẫn hơn. Cách nhà ga 2-3 phút thôi.
    女:À, vậy à. Thế thì tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn anh nhiều.
    ?Người phụ nữ từ giờ sẽ làm như thế nào?

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý