• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Hai, 20/05/2024) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_気候と天気

    文型

    この辺りは一年中温暖な気候だ。

    一番いいシーズンを選んで、旅行に行く。

    日本には、春、夏、秋、冬の四季がある。

    桜のつぼみがふくらみ始めた。

    入学が決まり、期待に胸がふくらむ

    春が終わり、もうすぐ梅雨が始まる。

    真夏ではなく、初夏が好きだ。

    温帯では4つの季節がある。

    日本は温帯に属するが、亜熱帯化してきた。

    明日の降水確率は100パーセントだ。

    夕立が降る前に家に帰ろう。

    空がにわかに暗くなってきた。

    空が黒い雲に覆われている。

    突然雨に降られて、びしょびしょになった。

    今日はあいにくなお天気ですね。

    明日は吹雪になりそうだ。

    北国の冬は凍えそうな寒さだ。

    今朝は、とても冷え込んでいた。

    今日は陽気がいい。

    彼は本当に陽気な人だ。

    今日は洗濯日和になりそうだ。

    今日は日差しが強いので、傘をさして出かける。

    雨はいっそう強くなった。

    暑さが一段と厳しくなってきた。

    今日は明け方、急速に冷え込んだ。

    朝からぐんぐん気温が上がっている。

    雨はいくぶん弱くなった。

    年末が近くなり、めっきり寒くなった。

    今年の夏はあまりにも暑い。

    今週は昼間と夜の気温にがある。

    この地域は本来、雪は降らない。

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    この辺りは一年中温暖な気候だ。

    Vùng này khí hậu ấm áp quanh năm.

    一番いいシーズンを選んで、旅行に行く。

    Tôi chọn mùa đẹp nhất để đi du lịch.

    日本には、春、夏、秋、冬の四季がある。

    Nhật Bản có 4 mùa, xuân, hạ, thu, đông.

    桜のつぼみがふくらみ始めた。

    Nụ hoa sakura bắt đầu căng phồng lên.

    入学が決まり、期待に胸がふくらむ

    Được chấp nhận cho nhập học, lòng tôi căng phồng niềm hi vọng.

    春が終わり、もうすぐ梅雨が始まる。

    Mùa xuân kết thúc, mùa mưa sắp bắt đầu.

    真夏ではなく、初夏が好きだ。

    Tôi thích đầu hè, không phải giữa hè.

    温帯では4つの季節がある。

    Ở vùng ôn đới có 4 mùa.

    日本は温帯に属するが、亜熱帯化してきた。

    Nhật Bản thuộc vùng ôn đới nhưng đã bị cận nhiệt đới hóa.

    明日の降水確率は100パーセントだ。

    Xác suất ngày mai trời mưa là 100%.

    夕立が降る前に家に帰ろう。

    Trước khi trời mưa giông, hãy về nhà thôi.

    空がにわかに暗くなってきた。

    Trời đột nhiên tối sầm lại.

    空が黒い雲に覆われている。

    Bầu trời bị bao phủ bởi những đám mây đen.

    突然雨に降られて、びしょびしょになった。

    Tôi bị mắc cơn mưa bất chợt nên người ướt nhẹp.

    今日はあいにくなお天気ですね。

    Hôm nay thời tiết không thuận lợi nhỉ.

    明日は吹雪になりそうだ。

    Có vẻ như ngày mai có bão tuyết.

    北国の冬は凍えそうな寒さだ。

    Mùa đông ở các nước phía bắc lạnh như băng.

    今朝は、とても冷え込んでいた。

    Sáng nay trời lạnh cóng.

    今日は陽気がいい。

    Hôm nay tiết trời tốt.

    彼は本当に陽気な人だ。

    Anh ấy đúng là người vui vẻ.

    今日は洗濯日和になりそうだ。

    Có vẻ hôm nay thời tiết lý tưởng để giặt đồ.

    今日は日差しが強いので、傘をさして出かける。

    Hôm nay nắng gắt nên tôi che dù ra ngoài.

    雨はいっそう強くなった。

    Mưa đã trở nên lớn hơn nhiều.

    暑さが一段と厳しくなってきた。

    Cái nóng trở nên khắc nghiệt hơn một bậc.

    今日は明け方、急速に冷え込んだ。

    Sáng sớm hôm nay bất ngờ trời lạnh cóng.

    朝からぐんぐん気温が上がっている。

    Nhiệt độ tăng lên đều đều từ ban sáng rồi.

    雨はいくぶん弱くなった。

    Mưa đã nhỏ hơn một chút.

    年末が近くなり、めっきり寒くなった。

    Gần cuối năm, trời lạnh thấy rõ.

    今年の夏はあまりにも暑い。

    Mùa hè năm nay nóng quá chừng.

    今週は昼間と夜の気温にがある。

    Tuần này nhiệt độ ban ngày và ban đêm có sự khác biệt.

    この地域は本来、雪は降らない。

    Vùng này vốn dĩ không có tuyết rơi.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    1

    きこう

    気候

    Khí hậu, thời tiết

    2

    てんこう

    天候

    Thời tiết

    3

    シーズン

     

    Mùa

    4

    シーズンオフ

     

    Hết mùa, qua mùa

    5

    しき

    四季

    Bốn mùa

    6

    しゅんかしゅうとう

    春夏秋冬

    Xuân, hạ, thu, đông

    7

    ふくらむ

     

    Nở phồng, to lớn

    8

    (~を)ふくらます

     

    Làm cho (~) phồng lên

    9

    つゆ

    梅雨

    Mùa mưa

    10

    つゆいり

    梅雨入り

    Sự vào mùa mưa

    11

    つゆあけ

    梅雨明け

    Sự hết mùa mùa mưa

    12

    ばいうぜんせん

    梅雨前線

    Đường (khoảng cách giữa 2 khối phí) mùa mưa

    13

    しょか

    初夏

    Đầu hè

    14

    おんたい

    温帯

    Vùng ôn đới

    15

    ねったい

    熱帯

    Nhiệt đới

    16

    あねったい

    亜熱帯

    Cận nhiệt đới

    17

    ぞくする

    属する

    Thuộc

    18

    かくりつ

    確率

    Xác suất

    19

    ゆうがた

    夕方

    Mưa giông

    20

    にわかな

     

    Đột ngột

    21

    にわかあめ

    にわか雨

    Mưa rào

    22

    おおう

    覆う

    Bao phủ

    23

    びしょびしょな

     

    Ướt sũng, sũng nước

    24

    びしょぬれ

     

    Ướt sũng

    25

    あいにく〈な〉

     

    Đáng tiếc, không may

    26

    ふぶき

    吹雪

    Bão tuyết

    27

    こごえる

    凍える

    Đóng băng, đông cứng

    28

    ひえこむ

    冷え込む

    Lạnh cóng

    29

    ひえこみ

    冷え込み

    Sự lạnh

    30

    ようき〈な〉

    陽気

    Tiết trời, vô tư, thoải mái

    31

    ひより

    日和

    Tiết trời (thời tiết) đẹp, lý tưởng

    32

    さんぽびより

    散歩日和

    Thời tiết lý tưởng để đi dạo

    33

    こうらくびより

    行楽日和

    Thời tiết lý tưởng để đi chơi, đi picnic

    34

    ひざし

    日差し

    Ánh nắng

    35

    いっそう

     

    Hơn hẳn

    36

    いちだんと

    一段と

    Hơn hẳn một bậc

    37

    きゅうそくな

    急速な

    Nhanh chóng, cấp tốc

    38

    ぐんぐん[と]

     

    Dần dần (một cách vững vàng)

    39

    いくぶん

     

    Hơi, một chút

    40

    いくらか

     

     

    41

    めっきり

     

    Rõ ràng, trông thấy

    42

    あまりに[も]

     

    Quá

    43

    Khoảng cách, sự khác biệt

    44

    ほんらい

    本来

    Vốn dĩ, về cơ bản, từ trước đến nay

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1覆う Đáp án: おおう
    2属する Đáp án: ぞくする
    3本来 Đáp án: ほんらい
    4冷え込み Đáp án: ひえこみ
    5急速な Đáp án: きゅうそくな
    6梅雨前線 Đáp án: ばいうぜんせん
    7凍える Đáp án: こごえる
    8春夏秋冬 Đáp án: しゅんかしゅうとう
    9天候 Đáp án: てんこう
    10温帯 Đáp án: おんたい
    11梅雨明け Đáp án: つゆあけ
    12陽気 Đáp án: ようき
    13梅雨 Đáp án: つゆ
    14気候 Đáp án: きこう
    15 Đáp án:
    16散歩日和 Đáp án: さんぽびより
    17冷え込む Đáp án: ひえこむ
    18にわか雨 Đáp án: にわかあめ
    19確率 Đáp án: かくりつ
    20四季 Đáp án: しき
    21日和 Đáp án: ひより
    22行楽日和 Đáp án: こうらくびより
    23初夏 Đáp án: しょか
    24日差し Đáp án: ひざし
    25一段と Đáp án: いちだんと
    26梅雨入り Đáp án: つゆいり
    27夕方 Đáp án: ゆうがた
    28吹雪 Đáp án: ふぶき
    29亜熱帯 Đáp án: あねったい
    30熱帯 Đáp án: ねったい

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý