Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_休日
文型 |
休みの日は休息のために使う。 |
休日は時間を忘れて、ゆっくりする。 |
休みの日は家でごろごろするのが一番だ。 |
だらだらと一日過ごしてしまい、夜、後悔した。 |
昨日試験が終わった。久しぶりにのびのびできる。 |
家でくつろぎながら、映画を見る。 |
休みの日は、家にこもってゲームをしている。 |
台所に魚を焼いた臭いがこもっている。 |
疲れていたのか、ぐうぐう寝てしまった。 |
おなかがぐうぐう鳴っている。 |
平日の疲れが週末にどっと出た。 |
映画を見て、観客がどっと笑った。 |
日曜は気持ちをオフに切り替える。 |
休みの日も、あれこれやることが多い。 |
公園で芝生の上に寝て、本を読む。 |
公園のペンチに座っていたら、ボールが転がってきた。 |
散歩中の犬がこちらを見て、「ウーッ」とうなった。 |
試験問題があまりに難しくて、思わずうなった。 |
湖で彼女とボートに乗る。 |
私はボートをこぐのが得意だ。 |
散歩のついでに、展覧会を見に行った。 |
美術館でばったり友達に会った。 |
マラソンでゴールして、ばったり倒れた。 |
野球の試合ではらはらしながら、弟を応援した。 |
月に1回、我が家のお墓に行く。 |
休日出勤で、鞄に書類を突っ込んで出かけた。 |
山に登って、遠くを見渡す。 |
山を眺めると、リラックスできる。 |
毎晩寝る前に家族の写真を眺める。 |
ここからの眺めは最高だ。 |
天気は悪いが、かすかに富士山が見える。 |
寝てしまった子供をおぶって帰った。 |
日曜日は外出に最適な天気だった。 |
今年は休む余裕はなさそうだ。 |
彼には余裕が見られる。成績はもっと伸びそうだ。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
休みの日は休息のために使う。 | Ngày nghỉ, tôi dùng để nghỉ ngơi. |
休日は時間を忘れて、ゆっくりする。 | Ngày nghỉ, tôi thong thả quên thời gian. |
休みの日は家でごろごろするのが一番だ。 | Ngày nghỉ, sướng nhất là nằm lăn ở nhà. |
だらだらと一日過ごしてしまい、夜、後悔した。 | Tôi lề mề suốt cả ngày, đến tối lại hối hận. |
昨日試験が終わった。久しぶりにのびのびできる。 | Hôm qua, thi xong rồi. Lâu lắm tôi mới được thong thả. |
家でくつろぎながら、映画を見る。 | Tôi vừa thư giãn ở nhà vừa xem phim. |
休みの日は、家にこもってゲームをしている。 | Ngày nghỉ, tôi rúc ở nhà chơi game. |
台所に魚を焼いた臭いがこもっている。 | Trong bếp nồng nặc mùi cá nướng. |
疲れていたのか、ぐうぐう寝てしまった。 | Chắc vì mệt mà tôi ngủ khò mất tiêu. |
おなかがぐうぐう鳴っている。 | Bụng sôi rột rột. |
平日の疲れが週末にどっと出た。 | Mệt mỏi của ngày thường ập đến vào cuối tuần. |
映画を見て、観客がどっと笑った。 | Xem phim, khán giả cùng cười rần. |
日曜は気持ちをオフに切り替える。 | Chủ nhật chuyển tâm trạng sang trạng thái nghỉ ngơi. |
休みの日も、あれこれやることが多い。 | Ngày nghỉ cũng có nhiều việc này việc kia phải làm. |
公園で芝生の上に寝て、本を読む。 | Tôi nằm trên bãi cỏ ở công viên đọc sách. |
公園のペンチに座っていたら、ボールが転がってきた。 | Đang ngồi trên băng ghế công viên thì quả bóng lăn đến. |
散歩中の犬がこちらを見て、「ウーッ」とうなった。 | Con chó đang đi dạo nhìn về phía tôi và sủa “gầm gừ”. |
試験問題があまりに難しくて、思わずうなった。 | Đề thi khó quá, tôi bất giác kêu rên. |
湖で彼女とボートに乗る。 | Tôi đi thuyền với bạn gái trên hồ. |
私はボートをこぐのが得意だ。 | Tôi giỏi chèo thuyền. |
散歩のついでに、展覧会を見に行った。 | Tiện đường đi dạo, tôi đi xem triển lãm. |
美術館でばったり友達に会った。 | Tôi tình cờ gặp bạn ở bảo tàng mỹ thuật. |
マラソンでゴールして、ばったり倒れた。 | Khi tới đích trong môn chạy marathon, tôi ngã sầm. |
野球の試合ではらはらしながら、弟を応援した。 | Tôi phấn khích cỗ vũ em trai trong trận đấu bóng chày. |
月に1回、我が家のお墓に行く。 | Tôi đi thăm mộ gia đình mỗi tháng 1 lần. |
休日出勤で、鞄に書類を突っ込んで出かけた。 | Do đi làm ngày nghỉ, tôi nhét hồ sơ vào cặp rồi đi. |
山に登って、遠くを見渡す。 | Tôi leo lên núi và phóng tầm mắt ra xa. |
山を眺めると、リラックスできる。 | Ngắm núi non thì có thể thư giãn. |
毎晩寝る前に家族の写真を眺める。 | Mỗi tối, trước khi ngủ, tôi ngắm hình gia đình. |
ここからの眺めは最高だ。 | Tầm nhìn từ đây thật tuyệt vời. |
天気は悪いが、かすかに富士山が見える。 | Thời tiết xấu nhưng thấp thoáng vẫn nhìn thấy núi Phú Sĩ. |
寝てしまった子供をおぶって帰った。 | Tôi địu con đã ngủ ra về. |
日曜日は外出に最適な天気だった。 | Ngày chủ nhật thời tiết thích hợp nhất để đi ra ngoài. |
今年は休む余裕はなさそうだ。 | Năm nay xem ra không có thời gian rảnh nghỉ ngơi. |
彼には余裕が見られる。成績はもっと伸びそうだ。 | Có thể thấy anh ấy dư sức. Xem ra thành tích còn có thể tăng hơn nữa. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | きゅうそく〈する〉 | 休息 | Nghỉ giải lao, nghỉ ngơi |
2 | ゆっくり〈する〉 |
| Thong thả, chậm rãi |
3 | ごろごろ〈する〉 |
| Lăn qua lăn lại, nằm không, mô tả tiếng động ầm ầm. |
4 | だらだら[と]〈する〉 |
| Lê thê, uể oải, lừ đừ |
5 | のびのび〈する〉 |
| Thong dong, nhàn nhã |
6 | くつろぐ |
| Nghỉ ngơi, thư giãn |
7 | こもる |
| Rúc, đọng |
8 | ひきこもる | 引きこもる | Khép kín trong nhà, không giao tiếp |
9 | ぐうぐう |
| (ngủ) khò, (bụng) sôi rột rột |
10 | どっと |
| Thình lình ập đến, cùng ồ lên |
11 | きりかえる | 切り替える | Chuyển đổi, thay đổi |
12 | あれこれ |
| Việc này việc kia, cái này cái nọ |
13 | =あれやこれや |
|
|
14 | しばふ | 芝生 | Bãi cỏ |
15 | ころがる | 転がる | Lăn |
16 | (~を)ころがす | 転がす | Lăn (~), làm cho (~) lăn, đổ |
17 | うなる |
| Gừ, kêu rên |
18 | ボート |
| Thuyền |
19 | こぐ |
| Chèo |
20 | てんらんかい | 展覧会 | Cuộc triển lãm |
21 | てんじかい | 展示会 | Cuộc triển lãm, trưng bày |
22 | ばったり |
| Tình cờ (chạm mặt), (ngã) sầm |
23 | はらはら〈する〉 |
| Hồi hộp, phấn khích |
24 | ひやひや〈する〉 |
| Hồi hộp, căng thẳng |
25 | [お]はか | 墓 | Mộ |
26 | ぼち | 墓地 | Nghĩa trang |
27 | [お]はかまいり〈する〉 | 墓参り | Sự viếng mộ |
28 | つっこむ | 突っ込む | Xông vào, đâm vào, nhét vào |
29 | みわたす | 見渡す | Nhìn quanh, nhìn bao quát |
30 | ながめる | 眺める | Ngắm, nhìn |
31 | ながめ | 眺め | Tầm nhìn, tầm mắt |
32 | かすかな |
| Thấp thoáng |
33 | おぶう |
| Cõng, địu |
34 | =せおう | 背負う |
|
35 | おんぶ〈する〉 |
| Sự cõng, địu |
36 | さいてきな | 最適な | Thích hợp nhất |
37 | よゆう | 余裕 | Thời gian rảnh, dư sức, phần dư, |
| 接辞:印象・感想等 |
| Phụ tố: Ấn tượng – Cảm tưởng v.v. |
38 | ~づらい |
|
|
39 | ききづらい | 聞きづらい | Khó nghe, khó hỏi |
40 | みづらい | 見づらい | Khó nhìn, khó thấy |
41 | あるきづらい | 歩きづらい | Khó đi bộ |
42 | つかいづらい | 使いづらい | Khó sử dụng |
43 | はいりづらい | 入りづらい | Khó vào |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 展示会 | Đáp án: てんじかい |
2 | 墓地 | Đáp án: ぼち |
3 | 最適な | Đáp án: さいてきな |
4 | 切り替える | Đáp án: きりかえる |
5 | 余裕 | Đáp án: よゆう |
6 | 聞きづらい | Đáp án: ききづらい |
7 | 展覧会 | Đáp án: てんらんかい |
8 | 歩きづらい | Đáp án: あるきづらい |
9 | 墓参り | Đáp án: はかまいり |
10 | 引きこもる | Đáp án: ひきこもる |
11 | 背負う | Đáp án: せおう |
12 | 眺める | Đáp án: ながめる |
13 | 使いづらい | Đáp án: つかいづらい |
14 | 見づらい | Đáp án: みづらい |
15 | 転がす | Đáp án: ころがす |
16 | 眺め | Đáp án: ながめ |
17 | 墓 | Đáp án: はか |
18 | 見渡す | Đáp án: みわたす |
19 | 休息 | Đáp án: きゅうそく |
20 | 転がる | Đáp án: ころがる |
21 | 入りづらい | Đáp án: はいりづらい |
22 | 芝生 | Đáp án: しばふ |
23 | 突っ込む | Đáp án: つっこむ |