• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Ba, 19/08/2025) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_台風・地震

    文型

    台風が日本に接近している。

    台風に備えて、社員は早めに退社した。

    を袋に詰めて、家の前に積む。

    大雨で川の水があふれている。

    今月、この地域では例年にない降水量を記録した。

    最近、日本の各地で地震を観測している。

    今週は大気が不安定だ。

    天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。

    最近、肌が荒れて仕方ない。

    台風で大きな木が傾いた

    不景気で会社が傾いている。

    倒れた木をまたいで、先に進む。

    家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。

    夜になって、雨も風も静まった

    台風が、この地域に大きな被害をもたらした

    台風が農業に大きな被害を及ぼした

    地震の被害は数十億円に及んだ

    大型の台風が、ようやく去った

    台風が去り、ひとまず安心だ。

    スマホが鳴った直後、地震が起きた。

    地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。

    万一、大地震が起きたときに備えておく。

    台風などの天災が最近増える傾向にある。

    台風の被害は5億円に達した

    常に災害に備えておくことが大切だ。

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    台風が日本に接近している。

    Bão đang đến gần Nhật Bản.

    台風に備えて、社員は早めに退社した。

    Công nhân viên về sớm để đối phó với bão.

    を袋に詰めて、家の前に積む。

    Nén cát vào bao và chất ở trước nhà.

    大雨で川の水があふれている。

    Do mưa to nên nước sông dâng tràn.

    今月、この地域では例年にない降水量を記録した。

    Tháng này, khu vực này lập kỉ lục lượng mưa chưa từng có ở các năm trước.

    最近、日本の各地で地震を観測している。

    Gần đây, các nơi ở Nhật Bản, người ta đo đạc động đất.

    今週は大気が不安定だ。

    Tuần này không khí không ổn định.

    天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。

    Theo dự báo thời tiết thì ngày mai biển động.

    最近、肌が荒れて仕方ない。

    Gần đây da tôi bị khô không chịu nổi.

    台風で大きな木が傾いた

    Các cây to bị nghiêng do cơn bão.

    不景気で会社が傾いている。

    Công ty bị chao đảo do suy thoái kinh tế.

    倒れた木をまたいで、先に進む。

    Tôi bước qua cái cây bị đổ ngã để tiến về phía trước.

    家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。

    Tại hiện trường nơi căn nhà bị sụp đổ, tôi đã gọi tên mà không có tiếng trả lời

    夜になって、雨も風も静まった

    Đến tối thì mưa và gió đều lặng yên.

    台風が、この地域に大きな被害をもたらした

    Cơn bão đã gây thiệt hại lớn cho khu vực này.

    台風が農業に大きな被害を及ぼした

    Cơn bão đã gây ảnh hưởng to lớn cho nông nghiệp.

    地震の被害は数十億円に及んだ

    Thiệt hại do động đất đạt mức hàng tỉ yên.

    大型の台風が、ようやく去った

    Cơn bão lớn cuối cùng cũng đi qua.

    台風が去り、ひとまず安心だ。

    Cơn bão đi qua, nên hiện tại thấy yên tâm.

    スマホが鳴った直後、地震が起きた。

    Động đất xảy đến ngay sau khi điện thoại thông minh reo.

    地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。

    Động đất! Mọi người hãy bình tĩnh hành động!

    万一、大地震が起きたときに備えておく。

    Chuẩn bị sẵn để chẳng may, động đất lớn xảy ra.

    台風などの天災が最近増える傾向にある。

    Gần đây, thiên tai như bão v.v. có khuynh hướng tăng lên.

    台風の被害は5億円に達した

    Thiệt hại của cơn bão đạt 500 triệu yên.

    常に災害に備えておくことが大切だ。

    Điều quan trọng là luôn chuẩn bị sẵn phòng tai họa.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    1

    せっきん〈する〉

    接近

    Sự tiếp cận, đến gần

    2

    そなえる

    備える

    Chuẩn bị, phòng bị, đối phó với

    3

    すな

    Cát

    4

    あふれる

     

    Tràn, ngập

    5

    こうずい

    洪水

    Nước lụt, ngập lụt, lũ lụt

    6

    こうすいりょう

    降水量

    Lượng nước mưa

    7

    うりょう

    雨量

    Lượng mưa

    8

    こうせつりょう

    降雪量

    Lượng tuyết rơi

    9

    かんそく〈する〉

    観測

    Sự quan trắc, đo đạc

    10

    たいき

    大気

    Không khí, khí trời

    11

    きあつ

    気圧

    Khí áp

    12

    あれる

    荒れる

    (Biển) động, (da) khô, nứt nẻ

    13

    かたむく

    傾く

    Nghiêng, có chiều hướng đi xuống

    14

    またぐ

     

    Băng qua, vượt qua

    15

    おうとう〈する〉

    応答

    Tiếng đáp trả, sự hồi âm

    16

    しずまる

    静まる

    Tĩnh lặng, lắng xuống, dịu đi

    17

    もたらす

     

    Gây nên, mang đến

    18

    およぼす

    及ぼす

    Gây hại, gây ảnh hưởng

    19

    およぶ

    及ぶ

    Đến mức, đạt mức

    20

    さる

    去る

    Rời đi, bỏ đi

    21

    ひとまず

     

    Tạm thời, trước mắt

    22

    ちょくご

    直後

    Ngay sau khi

    23

    ⇔ちょくぜん

    直前

     

    24

    こうどう〈する〉

    行動

    Hành động, hoạt động

    25

    じゆうこうどう

    自由行動

    Sự tự do hoạt động

    26

    だんたいこうどう

    団体行動

    Hoạt động tập thể

    27

    まんいち

    万一

    Chẳng may

    28

    けいこう

    傾向

    Khuynh hướng

    29

    たっする

    達する

    Đạt

    30

    さいがい

    災害

    Tai họa

    31

    てんさい

    天災

    Thiên tai

    32

    じんさい

    人災

    Tai họa do con người gây ra

    33

    いんしょう・かんそうなど

    接辞:印象・感想等

    Phụ tố: Ấn tượng – Cảm tưởng v.v.

     

    ~やすい(簡単に~できる)

     

     

    34

    かきやすい

    書きやすい

    Dễ viết

    35

    みやすい

    見やすい

    Dễ nhìn

    36

    はなしやすい

    話しやすい

    Dễ nói chuyện

    37

    たべやすい

    食べやすい

    Dễ ăn

    38

    のみやすい

    飲みやすい

    Dễ uống

    39

    わかりやすい

    わかりやすい

    Dễ hiểu

    40

    そうだんしやすい

    相談しやすい

    Dễ trao đổi, nói chuyện

     

    (そうなる傾向が強い)

     

     

    41

    よごれやすい

    汚れやすい

    Dễ vấy bẩn

    42

    きれやすい

    切れやすい

    Dễ đứt

    43

    かわりやすい

    変わりやすい

    Dễ thay đổi

    44

    まちがえやすい

    間違えやすい

    Dễ sai, dễ nhầm lẫn

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1降水量 Đáp án: こうすいりょう
    2見やすい Đáp án: みやすい
    3行動 Đáp án: こうどう
    4達する Đáp án: たっする
    5傾く Đáp án: かたむく
    6自由行動 Đáp án: じゆうこうどう
    7大気 Đáp án: たいき
    8万一 Đáp án: まんいち
    9応答 Đáp án: おうとう
    10相談しやすい Đáp án: そうだんしやすい
    11接近 Đáp án: せっきん
    12食べやすい Đáp án: たべやすい
    13飲みやすい Đáp án: のみやすい
    14人災 Đáp án: じんさい
    15観測 Đáp án: かんそく
    16汚れやすい Đáp án: よごれやすい
    17話しやすい Đáp án: はなしやすい
    18及ぶ Đáp án: およぶ
    19洪水 Đáp án: こうずい
    20備える Đáp án: そなえる
    21書きやすい Đáp án: かきやすい
    22団体行動 Đáp án: だんたいこうどう
    23降雪量 Đáp án: こうせつりょう
    24 Đáp án: すな
    25直前 Đáp án: ちょくぜん
    26直後 Đáp án: ちょくご
    27天災 Đáp án: てんさい
    28災害 Đáp án: さいがい
    29及ぼす Đáp án: およぼす
    30雨量 Đáp án: うりょう
    31傾向 Đáp án: けいこう
    32わかりやすい Đáp án: わかりやすい
    33去る Đáp án: さる
    34気圧 Đáp án: きあつ
    35静まる Đáp án: しずまる
    36荒れる Đáp án: あれる

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý