• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 05/07/2025) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_マイナスのイメージ

    文型

    兄は、いつも憎らしいことを言う。

    兄の友人に強引に食事に誘われた。

    梅雨に入って、うっとうしい天気が続く。

    彼はおしゃべりで、うっとうしい

    やっかいな仕事を引き受けてしまった。

    彼は非常的で、とんでもないやつだ。

    A「合格できたのは先生のおかげです。」

    B「とんでもない。Aさんの努力の結果ですよ。」

    安易に人を信じて、だまされてしまった。

    彼の答えは、いつも無難だ

    平凡な毎日で退屈だ。

    そんなみっともない服装で出かけるの?

    彼は負けたくせに怒っている。見苦しい

    兄弟だから、お金のことでみにくい争いをしたくない。

    このコートはぼろぼろだ。もう捨てよう。

    あわれな子どもの話を聞き、涙が出た。

    彼は想像力が乏しく、話していてもつまらない。

    弟は、することがいつも中途半端だ

    ATMの操作がわからず、まごまごした

    彼の話は矛盾している。

    人を見て、にやにやするのはやめなさい。

    学校の前の道はでこぼこだ

    このドラマは評判が悪いが、それなりに面白い。

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    兄は、いつも憎らしいことを言う。

    Anh tôi luôn nói chuyện thấy ghét.

    兄の友人に強引に食事に誘われた。

    Tôi bị bạn của anh trai ép đi dùng bữa.

    梅雨に入って、うっとうしい天気が続く。

    Vào mùa mưa, thời tiết cứ u ám kéo dài.

    彼はおしゃべりで、うっとうしい

    Anh ấy nói nhiều, thật ồn ào.

    やっかいな仕事を引き受けてしまった。

    Tôi lỡ nhận công việc phiền phức.

    彼は非常的で、とんでもないやつだ。

    Anh ấy là người thiếu ý thức, thật không thể tin.

    A「合格できたのは先生のおかげです。」

    B「とんでもない。Aさんの努力の結果ですよ。」

    A: Em thi đậu là nhờ thầy ạ.

    B: Không đâu. Đó là kết quả nỗ lực của A đấy.

    安易に人を信じて、だまされてしまった。

    Tôi dễ dàng tin người nên đã bị lừa.

    彼の答えは、いつも無難だ

    Câu trả lời của anh ta lúc nào cũng chấp nhận được.

    平凡な毎日で退屈だ。

    Mỗi ngày trôi qua bình thường thật buồn tẻ.

    そんなみっともない服装で出かけるの?

    Đi ra ngoài với bộ quần áo không đứng đắn như vậy sao?

    彼は負けたくせに怒っている。見苦しい

    Anh ấy đã thua mà còn tức giận. Thật khó coi.

    兄弟だから、お金のことでみにくい争いをしたくない。

    Vì là anh em nên tôi không muốn vì chuyện tiền bạc mà tranh chấp khó coi.

    このコートはぼろぼろだ。もう捨てよう。

    Cái áo khoác này đã rách nát rồi. Vứt thôi.

    あわれな子どもの話を聞き、涙が出た。

    Nghe kể về đứa bé đáng thương, tôi ứa nước mắt.

    彼は想像力が乏しく、話していてもつまらない。

    Anh ấy nghèo trí tưởng tượng, có nói chuyện cũng chán.

    弟は、することがいつも中途半端だ

    Em trai tôi luôn làm gì cũng nửa chừng.

    ATMの操作がわからず、まごまごした

    Tôi loay hoay, không biết cách thao tác máy ATM.

    彼の話は矛盾している。

    Câu chuyện của anh ấy thật mâu thuẫn.

    人を見て、にやにやするのはやめなさい。

    Hãy thôi nhìn người ta rồi cười giả tạo đi.

    学校の前の道はでこぼこだ

    Con đường trước trường gập gềnh.

    このドラマは評判が悪いが、それなりに面白い。

    Bộ phim truyền hình này tuy bị đánh giá thấp nhưng cũng thú vị tương xứng.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    1

    にくらしい

    憎らしい

    Đáng ghét, ghê tởm

    2

    ごういんな

    強引

    Ép buộc

    3

    うっとうしい

     

    U ám, buồn rầu, ủ dột, nhặng xị, ồn ào

    4

    やっかい〈な〉

     

    Sự phiền phức, rắc rối

    5

    とんでもない

     

    Quá đáng không thể nào, không dám đâu

    6

    あんいな

    安易

    Dễ dàng, đơn giản

    7

    ぶなんな

    無難

    An toàn, vừa phải, chấp nhận được

    8

    へいぼんな

    平凡

    Bình thường, bình lặng

    9

    ⇔ひぼんな

    非凡

     

    10

    みっともない

     

    Thiếu lịch sự, không đứng đắn, hổ thẹn

    11

    みぐるしい

    見苦しい

    Xấu, khó coi

    12

    みにくい

     

    Xấu xí, khó coi

    13

    ぼろぼろな

     

    Rách nát, tả tơi

    14

    あわれな

     

    Đáng thương

    15

    とぼしい

    乏しい

    Thiếu thốn, hạn hẹp, keo kiệt, bần cùng

    16

    ⇔ゆたかな

    豊かな

     

    17

    ちゅうとはんぱ〈な〉

    中途半端

    Nửa chừng, nửa vời

    18

    まごまご〈する〉

     

    Lúng túng, hoang mang, loay hoay

    19

    むじゅん〈する〉

    矛盾

    Mâu thuẫn, trái ngược

    20

    にやにや〈する〉

     

    Cười giả tạo, màu mè

    21

    でこぼこ〈な/する〉

     

    Lồi lõm, gập gềnh

    22

    それなり

     

    Trong chừng mực nào đó

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1見苦しい Đáp án: みぐるしい
    2Quá đáng không thể nào Đáp án: とんでもない
    3無難 Đáp án: ぶなん
    4中途半端 Đáp án: ちゅうとはんぱ
    5Lồi lõm, gập gềnh Đáp án: でこぼこ
    6憎らしい Đáp án: にくらしい
    7平凡 Đáp án: へいぼん
    8Lúng túng, hoang mang Đáp án: まごまご
    9U ám, buồn rầu Đáp án: うっとうしい
    10Thiếu lịch sự Đáp án: みっともない
    11乏しい Đáp án: とぼしい
    12Sự phiền phức, rắc rối Đáp án: やっかい
    13Cười giả tạo, màu mè Đáp án: にやにや
    14矛盾 Đáp án: むじゅん
    15安易 Đáp án: あんい
    16Trong chừng mực nào đó Đáp án: それなり
    17豊かな Đáp án: ゆたかな
    18強引 Đáp án: ごういんな
    19非凡 Đáp án: ひぼん

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý