Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_マイナスのイメージ
文型 |
兄は、いつも憎らしいことを言う。 |
兄の友人に強引に食事に誘われた。 |
梅雨に入って、うっとうしい天気が続く。 |
彼はおしゃべりで、うっとうしい。 |
やっかいな仕事を引き受けてしまった。 |
彼は非常的で、とんでもないやつだ。 |
A「合格できたのは先生のおかげです。」 B「とんでもない。Aさんの努力の結果ですよ。」 |
安易に人を信じて、だまされてしまった。 |
彼の答えは、いつも無難だ。 |
平凡な毎日で退屈だ。 |
そんなみっともない服装で出かけるの? |
彼は負けたくせに怒っている。見苦しい。 |
兄弟だから、お金のことでみにくい争いをしたくない。 |
このコートはぼろぼろだ。もう捨てよう。 |
あわれな子どもの話を聞き、涙が出た。 |
彼は想像力が乏しく、話していてもつまらない。 |
弟は、することがいつも中途半端だ。 |
ATMの操作がわからず、まごまごした。 |
彼の話は矛盾している。 |
人を見て、にやにやするのはやめなさい。 |
学校の前の道はでこぼこだ。 |
このドラマは評判が悪いが、それなりに面白い。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
兄は、いつも憎らしいことを言う。 | Anh tôi luôn nói chuyện thấy ghét. |
兄の友人に強引に食事に誘われた。 | Tôi bị bạn của anh trai ép đi dùng bữa. |
梅雨に入って、うっとうしい天気が続く。 | Vào mùa mưa, thời tiết cứ u ám kéo dài. |
彼はおしゃべりで、うっとうしい。 | Anh ấy nói nhiều, thật ồn ào. |
やっかいな仕事を引き受けてしまった。 | Tôi lỡ nhận công việc phiền phức. |
彼は非常的で、とんでもないやつだ。 | Anh ấy là người thiếu ý thức, thật không thể tin. |
A「合格できたのは先生のおかげです。」 B「とんでもない。Aさんの努力の結果ですよ。」 | A: Em thi đậu là nhờ thầy ạ. B: Không đâu. Đó là kết quả nỗ lực của A đấy. |
安易に人を信じて、だまされてしまった。 | Tôi dễ dàng tin người nên đã bị lừa. |
彼の答えは、いつも無難だ。 | Câu trả lời của anh ta lúc nào cũng chấp nhận được. |
平凡な毎日で退屈だ。 | Mỗi ngày trôi qua bình thường thật buồn tẻ. |
そんなみっともない服装で出かけるの? | Đi ra ngoài với bộ quần áo không đứng đắn như vậy sao? |
彼は負けたくせに怒っている。見苦しい。 | Anh ấy đã thua mà còn tức giận. Thật khó coi. |
兄弟だから、お金のことでみにくい争いをしたくない。 | Vì là anh em nên tôi không muốn vì chuyện tiền bạc mà tranh chấp khó coi. |
このコートはぼろぼろだ。もう捨てよう。 | Cái áo khoác này đã rách nát rồi. Vứt thôi. |
あわれな子どもの話を聞き、涙が出た。 | Nghe kể về đứa bé đáng thương, tôi ứa nước mắt. |
彼は想像力が乏しく、話していてもつまらない。 | Anh ấy nghèo trí tưởng tượng, có nói chuyện cũng chán. |
弟は、することがいつも中途半端だ。 | Em trai tôi luôn làm gì cũng nửa chừng. |
ATMの操作がわからず、まごまごした。 | Tôi loay hoay, không biết cách thao tác máy ATM. |
彼の話は矛盾している。 | Câu chuyện của anh ấy thật mâu thuẫn. |
人を見て、にやにやするのはやめなさい。 | Hãy thôi nhìn người ta rồi cười giả tạo đi. |
学校の前の道はでこぼこだ。 | Con đường trước trường gập gềnh. |
このドラマは評判が悪いが、それなりに面白い。 | Bộ phim truyền hình này tuy bị đánh giá thấp nhưng cũng thú vị tương xứng. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | にくらしい | 憎らしい | Đáng ghét, ghê tởm |
2 | ごういんな | 強引 | Ép buộc |
3 | うっとうしい |
| U ám, buồn rầu, ủ dột, nhặng xị, ồn ào |
4 | やっかい〈な〉 |
| Sự phiền phức, rắc rối |
5 | とんでもない |
| Quá đáng không thể nào, không dám đâu |
6 | あんいな | 安易 | Dễ dàng, đơn giản |
7 | ぶなんな | 無難 | An toàn, vừa phải, chấp nhận được |
8 | へいぼんな | 平凡 | Bình thường, bình lặng |
9 | ⇔ひぼんな | 非凡 |
|
10 | みっともない |
| Thiếu lịch sự, không đứng đắn, hổ thẹn |
11 | みぐるしい | 見苦しい | Xấu, khó coi |
12 | みにくい |
| Xấu xí, khó coi |
13 | ぼろぼろな |
| Rách nát, tả tơi |
14 | あわれな |
| Đáng thương |
15 | とぼしい | 乏しい | Thiếu thốn, hạn hẹp, keo kiệt, bần cùng |
16 | ⇔ゆたかな | 豊かな |
|
17 | ちゅうとはんぱ〈な〉 | 中途半端 | Nửa chừng, nửa vời |
18 | まごまご〈する〉 |
| Lúng túng, hoang mang, loay hoay |
19 | むじゅん〈する〉 | 矛盾 | Mâu thuẫn, trái ngược |
20 | にやにや〈する〉 |
| Cười giả tạo, màu mè |
21 | でこぼこ〈な/する〉 |
| Lồi lõm, gập gềnh |
22 | それなり |
| Trong chừng mực nào đó |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 見苦しい | Đáp án: みぐるしい |
2 | Quá đáng không thể nào | Đáp án: とんでもない |
3 | 無難 | Đáp án: ぶなん |
4 | 中途半端 | Đáp án: ちゅうとはんぱ |
5 | Lồi lõm, gập gềnh | Đáp án: でこぼこ |
6 | 憎らしい | Đáp án: にくらしい |
7 | 平凡 | Đáp án: へいぼん |
8 | Lúng túng, hoang mang | Đáp án: まごまご |
9 | U ám, buồn rầu | Đáp án: うっとうしい |
10 | Thiếu lịch sự | Đáp án: みっともない |
11 | 乏しい | Đáp án: とぼしい |
12 | Sự phiền phức, rắc rối | Đáp án: やっかい |
13 | Cười giả tạo, màu mè | Đáp án: にやにや |
14 | 矛盾 | Đáp án: むじゅん |
15 | 安易 | Đáp án: あんい |
16 | Trong chừng mực nào đó | Đáp án: それなり |
17 | 豊かな | Đáp án: ゆたかな |
18 | 強引 | Đáp án: ごういんな |
19 | 非凡 | Đáp án: ひぼん |