• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 19/11/2025) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_知人・付き合い

    文型

    山田さんとは初対面だったので、あいさつした。

    合コンでお互いに自己紹介をした。

    朝、大家さんに会ったので、おじぎした

    できるだけ近所付き合いを大切にしている。

    私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。

    犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。

    近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす

    アパートの前で管理人さんに呼び止められた

    後ろから名前を呼ばれて、振り返った

    学生時代を振り返ると、なつかしい。

    以前お世話になった人に再開した

    田中さんとは会った覚えがない。

    心当たりのない番号から電話が、かかってきた。

    川田さんの名前と顔が結びつかない。

    隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副)

    てっきり彼らを兄弟だと思っていた。

    私は木村さんが独身だと思い込んでいた。

    いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。

    将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。

    彼とは直接の友達ではない。(名)

    敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。

    私のアパートは、隣のビルと接している。

    先日、部長のお宅に招かれた

    彼の言葉が大きな混乱を招いた

    アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。

    感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。

    彼は会社の同期と、とても仲がいい。

    毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。

    今日は大いに飲んで楽しもう。

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    山田さんとは初対面だったので、あいさつした。

    Vì lần đầu gặp anh Yamada nên tôi đã chào hỏi.

    合コンでお互いに自己紹介をした。

    Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở bữa gặp làm quen.

    朝、大家さんに会ったので、おじぎした

    Sáng gặp chủ nhà, tôi đã cúi chào.

    できるだけ近所付き合いを大切にしている。

    Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng.

    私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。

    Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế.

    犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。

    Những người chủ nuôi chó đang trò chuyện ở công viên.

    近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす

    Mỗi khi gặp hàng xóm, chúng tôi cười chào nhau.

    アパートの前で管理人さんに呼び止められた

    Tôi bị người quản lý gọi chặn lại ở trước căn hộ.

    後ろから名前を呼ばれて、振り返った

    Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn.

    学生時代を振り返ると、なつかしい。

    Tôi thấy nhớ mỗi khi nhớ lại thời sinh viên.

    以前お世話になった人に再開した

    Tôi gặp lại người mình đã mang ơn lúc trước.

    田中さんとは会った覚えがない。

    Tôi không nhớ mình đã gặp anh Tanaka.

    心当たりのない番号から電話が、かかってきた。

    Có cuộc điện thoại gọi đến từ số mà tôi không nghĩ ra.

    川田さんの名前と顔が結びつかない。

    Tên và khuôn mặt của anh Kawada chẳng liên quan nhau.

    隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副)

    Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ngay tên.

    てっきり彼らを兄弟だと思っていた。

    Tôi cứ đinh ninh bọn họ là anh em.

    私は木村さんが独身だと思い込んでいた。

    Tôi cứ tin chắc là anh Kimura còn độc thân.

    いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。

    Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau.

    将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。

    Vì tương lai, tôi muốn mở rộng mạng lưới quen biết.

    彼とは直接の友達ではない。(名)

    Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy.

    敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。

    Vì dở kính ngữ nên tôi ngại tiếp xúc với người trên.

    私のアパートは、隣のビルと接している。

    Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh.

    先日、部長のお宅に招かれた

    Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng.

    彼の言葉が大きな混乱を招いた

    Lời nói của anh ấy dẫn đến lộn xộn lớn.

    アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。

    Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm.

    感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。

    Tôi đã chọn quà cho thầy với tất cả lòng biết ơn.

    彼は会社の同期と、とても仲がいい。

    Anh ấy rất thân thiết với bạn bè cùng kì trong công ty.

    毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。

    Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kì ở quán rượu.

    今日は大いに飲んで楽しもう。

    Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    1

    しょたいめん

    初対面

    Lần đầu gặp mặt

    2

    じこしょうかい

    自己紹介

    Sự tự giới thiệu

    3

    じこりゅう

    自己流

    Theo kiểu của mình

    4

    おじぎ〈する〉

     

    Sự cúi chào

    5

    きんじょづきあい

    近所付き合い

    Mối quan hệ láng giềng

    6

    ともだちづきあい

    友達付き合い

    Mối quan hệ bạn bè.

    7

    おおや

    大家

    Chủ nhà

    8

    かいぬし

    飼い主

    Người chủ (nuôi thú cưng)

    9

    かわす

    交わす

    Trao đổi, trao qua lại

    10

    よびとめる

    呼び止める

    Gọi chặn lại

    11

    ふりかえる

    振り返る

    Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại

    12

    さいかい〈する〉

    再会

    Sự gặp lại

    13

    おぼえ

    覚え

    Nhớ, trí nhớ

    14

    きおく

    記憶

    Ký ức, trí nhớ

    15

    こころあたり

    心当たり

    Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó)

    16

    むすびつく

    結びつく

    Liên tưởng, nhớ

    17

    とっさ[に]

     

    Ngay lập tức

    18

    てっきり

     

    Chắc chắn

    19

    おもいこむ

    思い込む

    Tin rằng, cho rằng

    20

    コミュニケーション

     

    Giao tiếp

    21

    ネットワーク

     

    Kết nối, mạng lưới

    22

    ちょくせつ

    直接

    Trực tiếp

    23

    せっする

    接する

    Tiếp xúc, tiếp giáp

    24

    まねく

    招く

    Mời, kéo theo, dẫn đến

    25

    きくばり〈する〉

    気配り

    Sự chu đáo, sự quan tâm

    26

    こめる

    込める

    Với, bao gồm

    27

    どうき

    同期

    Cùng kỳ, cùng thời gian

    28

    ぐち

     

    Sự than vãn

    29

    おおいに

    大いに

    Nhiều, rất

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1覚え Đáp án: おぼえ
    2接する Đáp án: せっする
    3初対面 Đáp án: しょたいめん
    4自己紹介 Đáp án: じこしょうかい
    5思い込む Đáp án: おもいこむ
    6交わす Đáp án: かわす
    7招く Đáp án: まねく
    8大家 Đáp án: おおや
    9直接 Đáp án: ちょくせつ
    10呼び止める Đáp án: よびとめる
    11結びつく Đáp án: むすびつく
    12記憶 Đáp án: きおく
    13友達付き合い Đáp án: ともだちづきあい
    14込める Đáp án: こめる
    15同期 Đáp án: どうき
    16振り返る Đáp án: ふりかえる
    17飼い主 Đáp án: かいぬし
    18自己流 Đáp án: じこりゅう
    19大いに Đáp án: おおいに
    20心当たり Đáp án: こころあたり
    21近所付き合い Đáp án: きんじょづきあい
    22気配り Đáp án: きくばり
    23再会 Đáp án: さいかい

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý