• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Ba, 15/07/2025) – Miễn phí]

    文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

    1.
    1
    234

    1.
    1
    234

    1.
    1
    234

    Bài Dịch

    Chúng ta thường tắm bồn để xua tan cơn mệt mỏi.
    Thế nhưng, thực tế khi tắm bồn thì trái lại vật chất mỏi mệt sẽ tăng lên.
    Tắm bồn là tốt vì thực chất là sau đó có thể ngủ ngon.
    Để giảm vật chất mệt mỏi thì việc nhắm nghiền mắt là tốt nhất.
    Tức là ngủ nghỉ là tốt nhất.
    Đương nhiên là ngủ trưa cũng tốt.
    Nếu ngủ đủ giấc mỗi ngày thì tốt, nhưng sẽ là khó khăn với người bận rộn.
    Vậy là trong 1 tiếng nếu ngủ đủ dù chỉ một lần thì có hiệu quả làm giảm vật chất mệt mỏi sao?
    Có lẽ bạn đã từng ngủ quá nhiều và trái lại cảm thấy mệt hơn.
    Đó là vì dù vật chất mệt mỏi giảm, nhưng cảm giác mỏi mệt vẫn còn.
    Khi quá mệt, não sẽ không thể cảm thấy mệt, não hoạt động ì ạch đến khi ngủ đủ giấc sẽ làm việc hoạt bát và cảm thấy trở nên mệt mỏi.
    Và cảm thấy "trái lại càng mệt hơn".
    Ngoài ra, khi được khen "cố gắng lắm" hay "nhờ cậu mà tôi được cứu" thì cảm giác mệt mỏi sẽ giảm đi.
    Dù uống thức uống dinh dưỡng hay cà phê thì sẽ có tác dụng tương tự.
    Ăn đồ ngọt cũng tốt.
    Cảm xúc vui sướng sẽ làm giảm cảm giác mệt mỏi.
    Tuy nhiên, không được quên rằng không phải mình khỏe lại là vì vật chất mệt mỏi giảm.
    Cũng có thức ăn ngon để làm giảm vật chất mệt mỏi.
    Nghe nói là phần thịt ức gà có chứa vật chất làm giảm vật chất mệt mỏi nhiều nhất.
    Chim di trú có vật chất này nên có thể bay liên tục hàng ngàn cây số mà không ngừng nghỉ.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1ひろう
    疲労
    mệt mỏi
    2ぐっすり

    (ngủ) ngon giấc
    3もちろん
    勿論
    dĩ nhiên
    4すいみん
    睡眠
    ngủ nghỉ
    5にぶい
    鈍い
    cùn, không sắc bén
    6かっぱつ
    活発
    hoạt bát
    7えいよう
    栄養
    dinh dưỡng
    8ドリンク

    thức uống
    9むねにく
    胸肉
    thịt ức
    10わたりどり
    渡り鳥
    chim di trú

    Ngữ Pháp

    None

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý