Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
_____昔は秋になると農家は次の年に畑にまく種を作るためにトウモロコシを軒先につり下げていた。しかし現在はほとんどの農家は種会社から種を買っている。その種のほうが自分で作った種よりもっとおいしかったり、病気に強かったり、もっと収穫できるからだ。しかしそれはハイブリッドと呼ばれる子孫ができない種なので、毎年買い続けなければならない。 _____農家にとって、特に貧しいアジアの国の農家にとって、毎年種を買うのは大変なことだ。フィリピンでは「ハイブリッド種」に反対する農民同士が種の交換を始めた。バングラデシュでは「輸入ハイブリッド種」を買うことが国内の種研究者の反発を招いている。ベトナムからはハイブリッドを使っても収穫量がわずかしか増えず、ハイブリッドは肥料がたくさん必要なので、結局利益はほとんど増えなかったという報告もある。世界のハイブリッド種のほとんどは欧米の会社が所有しているから、貧しい国からますますお金が吸い上げられていく問題もある。 _____ハイブリッド種が本当にいいのかどうかわからない。いいハイブリッド種もあるだろう。しかしいいとか悪いとかいう問題ではない。種を企業に握られていることこそが問題だ。それも多くの場合、外国の企業に握られているのだ。売ってもらえなくなったり、急に値上がりしたりする恐れはないのだろうか。種から作物ができ、またそこから種ができ、命がつながっていく。これは自然なことだ。無理な話だとは思うが、そうできる良質な種を作ってもらいたいと思う。 |
問1 「ハイブリッド種」について説明しているのはどれか。 1 品質がいい種のこと 2 子孫ができない種のこと 3 農家が買う種のこと 4 農家が使いたい種のこと |
1
234
問2 ハイブリッド種が広まった結果、どんな問題が起きているか。 1 種を交換しないと作物ができなくなった。 2 貧しい国は種を買うことができなくなった。 3 普通の種がなくなってしまった。 4 毎年お金を出して種を買わなければならなくなった。 |
1
234
問3 ハイブリッド種に対する作者の意見はどれか。 1 ハイブリッドじゃない種を作ってほしい。 2 ハイブリッドは使うべきではない。 3 ハイブリッドは貧しい国には売るべきではない。 4 国産のハイブリッドを作るべきだ。 |
1
234
Bài Dịch |
昔は秋になると農家は次の年に畑にまく種を作るためにトウモロコシを軒先につり下げていた。 | Ngày xưa, khi đến mùa thu, nhà nông treo bắp ngô ở trước hiên nhà để lấy hạt giống rải lên thửa ruộng vào năm tới. |
しかし現在はほとんどの農家は種会社から種を買っている。 | Thế nhưng giờ đây, hầu hết nhà nông đều mua hạt giống từ công ty hạt giống. |
その種のほうが自分で作った種よりもっとおいしかったり、病気に強かったり、もっと収穫できるからだ。 | Bởi hạt giống đó ngon hơn nhiều so với hạt giống tự mình làm, chống chọi bệnh tốt, thu hoạch được nhiều hơn. |
しかしそれはハイブリッドと呼ばれる子孫ができない種なので、毎年買い続けなければならない。 | Tuy nhiên, đó là hạt giống lai không thể sinh sản, nên mỗi năm đều phải tiếp tục mua. |
農家にとって、特に貧しいアジアの国の農家にとって、毎年種を買うのは大変なことだ。 | Đối với nhà nông, đặc biệt là nhà nông ở các nước nghèo ở châu Á, việc mua hạt giống mỗi năm là việc khó khăn. |
フィリピンでは「ハイブリッド種」に反対する農民同士が種の交換を始めた。 | Ở Phillipines, các nông dân phản đối "hạt giống lai" đã bắt đầu thay đổi hạt giống |
バングラデシュでは「輸入ハイブリッド種」を買うことが国内の種研究者の反発を招いている。 | Ở Bangladesh thì việc mua "hạt giống lai ngoại nhập" khiến các nhà nghiên cứu hạt giống trong nước phản bác. |
ベトナムからはハイブリッドを使っても収穫量がわずかしか増えず、ハイブリッドは肥料がたくさん必要なので、結局利益はほとんど増えなかったという報告もある。 | Cũng có báo cáo từ Việt Nam là dù có sử dụng hạt giống lai thì lượng thu hoạch chỉ tăng chút ít, hạt giống lai cần nhiều phân bón, nên rốt cục lợi nhuận hầu như không tăng. |
世界のハイブリッド種のほとんどは欧米の会社が所有しているから、貧しい国からますますお金が吸い上げられていく問題もある。 | Hầu hết hạt giống lai trên thế giới đều do công ty Âu Mỹ sở hữu, nên cũng có vấn đề là tiền dần được thu hút từ các quốc gia nghèo. |
ハイブリッド種が本当にいいのかどうかわからない。 | Không biết là hạt giống lai có thật sự tốt hay không. |
いいハイブリッド種もあるだろう。 | Chắc cũng có hạt giống lai tốt. |
しかしいいとか悪いとかいう問題ではない。 | Tuy nhiên, không phải vấn đề là tốt hay xấu. |
種を企業に握られていることこそが問題だ。 | Mà việc hạt giống bị các xí nghiệp nắm giữ mới là vấn đề. |
それも多くの場合、外国の企業に握られているのだ。 | Nhiều trường hợp là do các xí nghiệp nước ngoài nắm giữ. |
売ってもらえなくなったり、急に値上がりしたりする恐れはないのだろうか。 | Không phải lo sợ là không ai bán hay đột nhiên tăng giá. |
種から作物ができ、またそこから種ができ、命がつながっていく。 | Có thể trồng hoa màu từ hạt giống, rồi lấy hạt giống từ đó, nối tiếp thế hệ. |
これは自然なことだ。 | Đó là điều tự nhiên. |
無理な話だとは思うが、そうできる良質な種を作ってもらいたいと思う。 | Có lẽ là chuyện không thể, nhưng tôi muốn họ làm ra hạt giống chất lượng tốt có thể làm được như vậy. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | のうか | 農家 | nhà nông |
2 | まく | rắc, rải | |
3 | たね | 種 | hạt giống |
4 | のきさき | 軒先 | trước hiên nhà |
5 | つりさげる | つり下げる | treo rũ xuống |
6 | しゅうかくする | 収穫する | thu hoạch |
7 | ハイブリッド | hạt giống lai | |
8 | まずしい | 貧しい | nghèo nàn |
9 | はんたいする | 反対する | phản đối |
10 | のうみん | 農民 | nông dân |
11 | こうかん | 交換 | hoán đổi, trao đổi |
12 | バングラデシュ | Bangladesh | |
13 | はんぱつ | 反発 | phản bác |
14 | まねく | 招く | vẫy gọi |
15 | わずか | vỏn vẹn | |
16 | ひりょう | 肥料 | phân bón |
17 | りえき | 利益 | lợi ích, lợi nhuận |
18 | ほうこく | 報告 | báo cáo |
19 | おうべい | 欧米 | Âu Mỹ |
20 | にぎる | 握る | nắm lấy |
21 | さくもつ | 作物 | hoa màu |
22 | りょうしつ | 良質 | chất lượng tốt |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None