• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Tư, 22/01/2025) – Miễn phí]

    文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

    Aさん

    Bさん

    1.
    1
    234

    1.
    1
    234

    Bài Dịch

    Người A
    Việc chăm sóc cha mẹ già thì tôi nghĩ rằng con cái nên làm ở nhà mình.
    Cũng có công ơn nuôi lớn mình mà.
    Tôi có đi tham quan học tập khoảng 5 cơ sở, nhưng tất cả những chỗ đó rất là kinh khủng.
    Tôi rất không có ý muốn gửi cha mẹ mình.
    Ở các cơ sở, thức dậy cũng như ăn uống đều cố định giờ nên chẳng có tự do.
    Tùy vào tình trạng sức khỏe hôm đó, muốn ngủ thêm chút nữa cũng không được.
    Bắt người lớn tuổi đã cố gắng đến lúc già phải chịu đựng thì thật là tội nghiệp.
    Với bảo hiểm chăm sóc, có thể sử dụng các dịch vụ như tắm rửa, người chăm sóc thăm nom, bác sĩ, y tá.
    Nên suy nghĩ để có thể sống thoải mái ở tại nhà mình.
    May mắn thay, cha mẹ tôi vẫn còn có thể tự mình làm mọi việc.
    Con người thì ai cũng sẽ phải già.
    Việc chăm sóc cũng theo sẽ tới lượt thôi.
    Hãy chuẩn bị cho cha mẹ mình khoảng thời gian về già mà bạn muốn trải qua.
    Người B
    Tôi định là lúc về già sẽ sống ở viện để không làm phiền đến con cái.
    Tôi đã chăm sóc cho cha mẹ tôi nằm hôn mê suốt 10 năm trời.
    Nỗi vất vả lúc đó tôi không thể nói ra bằng lời.
    Buổi trưa, tôi nhờ người chăm sóc nên cũng có thể để nhà trống, nhưng tối đến thì tôi tự mình chăm sóc nên suốt 10 năm hầu như tôi chưa từng có bữa nào ngủ ngon giấc.
    Vì có cơ sở có thể gửi người già thời gian ngắn nên tôi thuyết phục cha mẹ và sử dụng với tâm trạng hồi hộp.
    Thế là ngày nghỉ tôi có được tôi chẳng đi du lịch mà chuyên dùng để thư giãn cơ thể.
    Chúng ta lớn lên nhận được sự giáo dục rằng việc chăm sóc cha mẹ thì con cái làm là điều hiển nhiên, nên tôi cũng đã làm giống như vậy.
    Nói thẳng ra là khi cha mẹ mất đi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm hơn là đau buồn.
    Từ giờ trở đi là tới lượt của chúng ta.
    Tôi không muốn để con gái cũng như con dâu nghĩ ngợi như vậy.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1おん

    công ơn
    2しせつ
    施設
    cơ sở, viện
    3あずける
    預ける
    gửi giữ
    4きしょう
    起床
    thức dậy
    5がまんする
    我慢する
    chịu đựng
    6きのどく
    気の毒
    tội nghiệp
    7かいごほけん
    介護保険
    bảo hiểm chăm sóc
    8かんごし
    看護師
    y tá
    9ほうもん
    訪問
    viếng thăm
    10にゅうよく
    入浴
    tắm
    11かいてき
    快適
    thoải mái
    12ろうご
    老後
    cuộc sống về già
    13よういする
    用意する
    chuẩn bị
    14めいわく
    迷惑
    phiền phức
    15ねたきり
    寝たきり
    hôn mê
    16あける
    空ける
    để trống
    17せっとくする
    説得する
    thuyết phục
    18めんどう
    面倒
    chăm sóc
    19しょうじき正直bộc trực, thẳng tính
    20ほっとnhẹ nhõm

    Ngữ Pháp

    None

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý