• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Ba, 14/10/2025) – Miễn phí]

    文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

    1.
    1
    234

    1.
    1
    234

    1.
    1
    234

    Bài Dịch

    Ngày xưa, khi đến mùa thu, nhà nông treo bắp ngô ở trước hiên nhà để lấy hạt giống rải lên thửa ruộng vào năm tới.
    Thế nhưng giờ đây, hầu hết nhà nông đều mua hạt giống từ công ty hạt giống.
    Bởi hạt giống đó ngon hơn nhiều so với hạt giống tự mình làm, chống chọi bệnh tốt, thu hoạch được nhiều hơn.
    Tuy nhiên, đó là hạt giống lai không thể sinh sản, nên mỗi năm đều phải tiếp tục mua.
    Đối với nhà nông, đặc biệt là nhà nông ở các nước nghèo ở châu Á, việc mua hạt giống mỗi năm là việc khó khăn.
    Ở Phillipines, các nông dân phản đối "hạt giống lai" đã bắt đầu thay đổi hạt giống
    Ở Bangladesh thì việc mua "hạt giống lai ngoại nhập" khiến các nhà nghiên cứu hạt giống trong nước phản bác.
    Cũng có báo cáo từ Việt Nam là dù có sử dụng hạt giống lai thì lượng thu hoạch chỉ tăng chút ít, hạt giống lai cần nhiều phân bón, nên rốt cục lợi nhuận hầu như không tăng.
    Hầu hết hạt giống lai trên thế giới đều do công ty Âu Mỹ sở hữu, nên cũng có vấn đề là tiền dần được thu hút từ các quốc gia nghèo.
    Không biết là hạt giống lai có thật sự tốt hay không.
    Chắc cũng có hạt giống lai tốt.
    Tuy nhiên, không phải vấn đề là tốt hay xấu.
    Mà việc hạt giống bị các xí nghiệp nắm giữ mới là vấn đề.
    Nhiều trường hợp là do các xí nghiệp nước ngoài nắm giữ.
    Không phải lo sợ là không ai bán hay đột nhiên tăng giá.
    Có thể trồng hoa màu từ hạt giống, rồi lấy hạt giống từ đó, nối tiếp thế hệ.
    Đó là điều tự nhiên.
    Có lẽ là chuyện không thể, nhưng tôi muốn họ làm ra hạt giống chất lượng tốt có thể làm được như vậy.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1のうか
    農家
    nhà nông
    2まく

    rắc, rải
    3たね

    hạt giống
    4のきさき
    軒先
    trước hiên nhà
    5つりさげる
    つり下げる
    treo rũ xuống
    6しゅうかくする
    収穫する
    thu hoạch
    7ハイブリッド

    hạt giống lai
    8まずしい
    貧しい
    nghèo nàn
    9はんたいする
    反対する
    phản đối
    10のうみん
    農民
    nông dân
    11こうかん
    交換
    hoán đổi, trao đổi
    12バングラデシュ

    Bangladesh
    13はんぱつ
    反発
    phản bác
    14まねく
    招く
    vẫy gọi
    15わずか

    vỏn vẹn
    16ひりょう
    肥料
    phân bón
    17りえき
    利益
    lợi ích, lợi nhuận
    18ほうこく
    報告
    báo cáo
    19おうべい欧米Âu Mỹ
    20にぎる握るnắm lấy
    21さくもつ作物hoa màu
    22りょうしつ良質chất lượng tốt

    Ngữ Pháp

    None

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý