LUYỆN nghe minna_CÂU 1 STT câu hỏi dịch 1 1. 何と 言いましたか。どこの ことばですか。Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã nói chuyện gì và ngôn ngữ ở địa phương nào.
例)よか天気ばい a) また 来て ください A)福岡 1) おおきに b) いい 天気だ B)岡山 2) また おいでんせい c) こんばんは C)大阪 3) おばんです d) ありがとう D)秋田
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A:きょうは よか天気ばい。 Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ. 2 B:え、今、何と 言いましたか。ようか……。 Hả, bạn vừa nói gì vậy? Tốt….nhỉ. 3 A:「きょうは いい天気だ」と 言いました。福岡では、そう言いますよ。 Tôi nói là [Hôm nay thời tiết đẹp]. Ở Fukuoka nói như vậy đó. 4 B:ああ、そうですか。 À, vậy à. 5 Đáp án: - b - A
(điền vào ô trống và enter)- Đáp án: d -
Đáp án: C
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A:どうぞ。こちらに 座ってください。 Xin mời. Xin hãy ngồi vào đây ạ. 2 B:おおきに。 Ookini (Cảm ơn). 3 A:え、何と 言いましたか。何が 大きいですか。 Hả, bạn vừa nói gì vậy? Cái gì to hả? 4 B:いいえ、「おおきに」は 大阪の ことばで 「ありがとう」ですよ。 Không, Ookini là cảm ơn, đây là từ dùng ở Osaka. 5 A:日本語は 難しいですね。 Tiếng nhật khó nhỉ. 6 Đáp án: d - C
(điền vào ô trống và enter)- Đáp án: a -
Đáp án: B
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A:じゃ、失礼します。 Vậy thì, xin thất lễ. 2 B:また、おいでんせい。 Mata Oidensei (Hãy đến lần nữa nhé). 3 A:え、今、何と 言いましたか。 Hả? bạn vừa nói gì thế? 4 B:ああ、「また、おいでんせい」ですか。 「また来てください」と同じですよ。 岡山の ことばです。 À, có phải là [Mata Oidensei] không? Giống với [Mata Kitekudasai] (Hãy đến đây) đấy.Đây là từ dùng ở Okayama. 5 A:あ、そうですか。じゃ、また 来ます。 À, vậy à. Vậy thì, tôi sẽ lại đến nữa. 6 Đáp án: a - B
(điền vào ô trống và enter)- Đáp án: c -
Đáp án: D
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: おばんです。 Oban desu. 2 B: え、今、何と 言いましたか、 「おばん」ですか。 Hả, bạn vừa nói gì vậy? [Oban] phải không? 3 A: ああ、秋田のことばを 使いました。 「おばんです」は「こんばんは」と 同じです。 À, tôi đã sử dụng từ của Akida. [Oban desu] có nghĩa là [Konbanwa] (chào buổi tối). 4 B: へーえ、おもしろいですね。 Um… thú vị nhỉ. 5 Đáp án: c - D
LUYỆN NGHE MINNA_CÂU 2
STT câu hỏi dịch 1 留学生は アルバイトについて 話しました。留学生の 意見は どうですか。どうしてですか。アルバイトは いい……Oよくない……X Du học sinh đã trao đổi về công việc bán thời gian. Ý kiến của du học sinh như thế nào và tại sao?Công việc bán thời gian tốt thì đánh dấu tròn; không tốt thì đánh dấu chéo.
例) リン( X ) Đáp án: b a.いろいろな 人に 会う ことが できる
1) カリナ( Đáp án: O ) Đáp án: c b.勉強の 時間が 少なく なる
2) キム( Đáp án: X ) Đáp án: d c.日本語が 上手に なった
3) エド( Đáp án: O ) Đáp án: a d.疲れるから、勉強が できない
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: きのう、先生は アルバイトは よくないと 言いました。先生の 意見について どう思いますか。まず、リンさん。
Hôm qua, giáo viên đã nói là công việc bán thời gian là không tốt. Bạn nghĩ như thế nào vế ý kiến của giáo viên. Trước tiên, là bạn Lee.
2 B: 先生は わたしたちの 勉強を 心配していると 思います。 わたしも アルバイトは よくないと 思います。 勉強の 時間が 少なくなりますから。 わたしは していません。 Tôi nghĩ giáo viên đang lo lắng việc học của chúng ta. Ngay cả tôi cũng nghĩ rằng công việc bán thời gian là không tốt. Vì thời gian học ít dần đi nên. Tôi không làm. 3 Đáp án: X - b
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: カリナさんは どう 思いますか。 Bạn Karina nghĩ như thế nào? 2 C: わたしは、アルバイトを したことが あります。 いろいろな 人と 日本語で 話すことが できました。 日本語が 上手に なったと 思います。 ですから、アルバイトを してもいいと 思いますよ。
Tôi đã từng đi làm thêm. Tôi đã nói chuyện được bằng tiếng Nhật với nhiều người. Tôi nghĩ tiếng nhật tôi trở nên giỏi hơn. Vì vậy, tôi thấy làm bán thời gian cũng tốt.
3 Đáp án: O - c
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: キムさんは アルバイトを していますね。 Bạn Kim có làm bán thời gian nhỉ. 2 D: ええ、でも、アルバイトは よくないと 思います。 とても 疲れますから、 勉強が できません。でも、1カ月に 5万円足りませんから、しなければなりません。 Vâng, thế nhưng tôi nghĩ công việc bán thời gian không tốt. Vì rất mệt. Không thể học được.Thế nhưng vì không đủ 50,000 yên cho 1 tháng nên tôi phải làm. 3 A: そうですか。 大変ですね。 Vậy à. Vất vả nhỉ. 4 Đáp án: X - d
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: エドさんは アルバイトを していますか。 Bạn Edo đang làm bán thời gian phải không? 2 E: はい、英語を 教えています。 いろいろな 人に 会うことが できますから、楽しいですよ。 アルバイトを しても いいと 思います。 Vâng, tôi đang dạy tiếng anh. Vì có thể gặp được nhiều người nên rất vui đấy. Tôi nghĩ làm bán thời gian cũng tốt. 3 A: そうですか。 いろいろな 意見が ありますが、 問題は 時間の 使い方ですね。 Vậy à. Có nhiều ý kiến nhưng mà. Vấn đề là cách sử dụng thời gian nhỉ. 4 B~E: そうですね。 Đúng vậy nhỉ. 5 Đáp án: O - a
LUYỆN NGHE MINNA_CÂU 3 STT câu hỏi dịch 1 田中さんは カリナさんと 日本人の 生活について 話しました。田中さんと カリナさんの 見方は 同じですか。同じ……O同じじゃ ない…… Tanaka nói với Karina về cuộc sống của người Nhật. Quan điểm của Tanaka và Karina có giống nhau không. Nếu giống thì ghi O, không giống thì ghi X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: カリナさん、日本人は よく働くでしょう?
Chào bạn Karina, người Nhật thường hay làm việc nhỉ?
2 B: ええ、そうですね。 日本人は ほんとうに よく働くと 思います。 田中さんも 毎日忙しいでしょう?
Vâng, đúng vậy nhỉ. Tôi nghĩ người Nhật thật sự thường hay làm việc. Bạn Tanaka mỗi ngày cũng bận rộn nhỉ?
3 A: そうですね。 仕事は とても忙しいです。 残業も 多いですよ。 Đúng vậy nhỉ. Công việc rất là bận. Cũng tăng ca nhiều nữa đấy. 4 B: そうですか。 大変ですね。
Vậy à. Vất vả nhỉ.
5 Đáp án: O
(điền vào ô trống và enter)
Đáp án: O
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: カリナさん、日本は 物価が 高いでしょう? Chào bạn Karina, nước Nhật vật giá cao nhỉ? 2 B: ええ、わたしの 国より ずっと高いですね。 留学生の 生活は ほんとうに 大変です。 特に、食べ物が 高いですね。 Vâng, cao hẳn so với nước của tôi nhỉ. Cuộc sống sinh hoạt của du học sinh thật sự vất vả. Đặc biệt là thức ăn rất đắt nhỉ. 3 A: そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 4 B: ええ、それから、電車や バスが 高いですね。 Vâng, kế đến là xe điện, xe buýt cũng đắt nhỉ. 5 A: そうでしょう? 物価が 高いですから、日本人も 大変ですよ。 Vậy thế à? Vì vật giá cao nên người Nhật cũng vất vả lắm đấy. 6 Đáp án: O
(điền vào ô trống và enter)
Đáp án: X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: カリナさん、日本の 学生は よく遊ぶでしょう? Chào bạn Karina, học sinh Nhật Bản thường hay chơi nhỉ? 2 B: そうですか。
Vậy à. 3 A: わたしも よく遊びましたよ。 スポーツ、旅行、コンサート……。 楽しかったなあ。 勉強は あまり しませんでしたね。 Tôi cũng thường hay chơi đấy. Thể thao, du lịch, buổi hòa nhạc ……. Thật là vui. Học hành thì không nhiều lắm. 4 B: そうですか。 でも、わたしの 日本人の 友達は みんな よく勉強しますよ。 レポートや 試験が たくせんありますから。 Vậy à. Thế nhưng, bạn bè người Nhật của tôi, mọi người thường xuyên học hành đấy. Vì có nhiều báo cáo hay thi cử. 5 A: へえ、そうですか。 わたしの 子どもも 学生ですが、よく遊びますよ。 Hả, vậy à. Con của tôi cũng là học sinh nhưng mà thường hay chơi đấy. 6 Đáp án: X
LUYỆN NGHE MINNA_CÂU 4
STT câu hỏi dịch 1 ジャンさんは 学校の クラブで 話を 聞いて、あい子さんに 手紙を 書きました。( )の 中に ことばを 書いてください。 Bạn Giang đã nghe câu chuyện ở câu lạc bộ của trường và đã viết thư cho bạn Aiko. Hãy điền từ câu từ vào trong dấu ngoặc theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
STT 1 あい子さん、 お元気ですか。 Bạn Aiko. Bạn có khỏe không? 2 わたしは とても 元気です。 少し 日本の 生活に 慣れましたから、 クラブに 入りたいと 思います。 きょうは、いろいろな クラブを 見に 行きました。 Tôi rất khỏe ạ. Vì đã dần quen cuộc sống của Nhật nên. Tôi nghĩ muốn tham gia vào câu lạc bộ. Hôm nay tôi đã đi xem nhiều câu lạc bộ.
例)まず、柔道クラブへ 行きました。柔道は 初めは ( 易しい )ですが、だんだん( 難しくなる )と クラブの 人は 言いました。 ちょっと 練習しましたが、とても 痛かったです。 1) 相撲クラブの 人は 相撲は( Đáp án: たのしい )と言いました。 でも、下着を 脱がなければなりませんから、( Đáp án: できない )と思います。 2) お茶は、たたみに 座らなければ なりませんから、( Đáp án: むりだ )と 思います。 3) 書道は 字が きれいに なりますから、きっと( Đáp án: やくにたつ )と 思います。 来週から 書道を 始めます。 じゃ、また。 5月17日 ジャン
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: あのう、柔道は 難しいですか。 Xin hỏi, môn võ Judo khó không ạ? 2 B: いいえ、初めは 易しいですよ。 だんだん 難しく なりますが。 Không, đầu tiên thì dễ lắm. Dần dần mới trở nên khó. 3 A: おもしろいですか。 Thú vị không? 4 B: ええ、おもしろいです。 どうですか。 ちょっと 練習しませんか。 Vâng, thú vị. Nhưng sao vậy bạn? Đi luyện tập một chút không? 5 A: 痛い! Nhức quá! 6 Đáp án: 易しい 難しくなる
Đáp án & Dịch
STT Đáp án Dịch
1 A: すみません。あのう、相撲は 楽しいですか。 Xin lỗi, cho hỏi, môn đấu vật Sumo vui không nhỉ? 2 C: ええ、とても 楽しいですよ。
Vâng, rất vui đấy. 3 A: あのう、下着を 脱がなくても いいですか。 Xin hỏi, không cởi đồ lót ra có được không ạ? 4 C: いいえ、だめです。 脱がなければなりません。 Không, không được. Phải cởi ra. 5 A: うーん、 じゃあ、わたしは できません。 Không. Vậy thì, tôi không thể làm được. 6 Đáp án: 楽しい、できない
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 A: こんにちは。 お茶は 難しいですか。 A: Xin chào. Trà đạo khó nhỉ? 2 B: そうですね。 初めは 難しいと 思います。 でも、だんだん 楽しく なりますよ。 B: Đúng vậy nhỉ. Đầu tiên tôi nghĩ là khó. Thế nhưng, dần dần sẽ trở nên thú vị. 3 A: そうですか。 あのう、たたみに 座らなければなりませんか。 A: Vậy à. Xin hỏi, phải ngồi lên chiếu đúng không? 4 B: はい。 B: Vâng. 5 A: じゃ、ちょっと 無理ですね。 A: Vậy thì, hơi quá khả năng nhỉ. 6 Đáp án: 無理だ
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 E: 書道クラブです。 書道を習いませんか。 Đây là câu lạc bộ thư đạo (thuật viết chữ đẹp). Cùng học viết chữ đẹp không? 2 A: あのう、わたしは漢字を あまり知りませんが、できると思いますか。 Xin hỏi… tôi không biết Hán tự lắm nhưng mà tôi có thể tham gia được không? 3 E: もちろんできます。 ひらがなで書いても いいですよ。 字が きれいに なりますよ。 Tất nhiên là được. Viết bằng Hiragana cũng được đấy. Chữ viết sẽ trở nên đẹp đấy. 4 A: そうですか。じゃ、きっと 役に 立つと 思います。 ぜひ 習いたいです。 Vậy à. Vậy thì, tôi nghĩ chắc chắn sẽ có ích. Nhất định tôi muốn học. 5 E: じゃ、来週から どうぞ。 Vậy thì, từ tuần sau mời tham gia nhé. 6 A: よろしくお願いします。 Rất mong được sự hỗ trợ của bạn. 7 Đáp án: 役に立つ