Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: | 0 |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Quay lại trang chủ |
JLPTN5 JLPTN4 JLPTN3 JLPTN2 JLPTN1
ĐỀ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT - N3 |
Đề thi hoàn chỉnh JLPT
JLPT N3 - D002 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D003 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D004 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D005 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D006 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D007 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D008 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N3 - D009 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D010 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D011 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D012 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D013 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D014 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D015 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D016 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D017 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D018 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D019 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D020 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D021 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D022 Đề 文法ー語彙 JLPT N3 - D023 Đề 文法ー語彙
ĐỀ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT - N3 (Đề thi các năm gần đây) |
* Bộ đề đang được update (Phần nghe và Script hoàn chỉnh, đã dịch. Các phần từ Vựng - ngữ pháp- đọc hiểu vẫn đang update)
JLPT N3 - 07-2010Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2010
JLPT N3 - 12-2010 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2010 JLPT N3 - 07-2011 Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2011 JLPT N3 - 12-2011 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2011 JLPT N3 - 07-2012 Đề đang Update JLPT N3 - 12-2012 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2012 JLPT N3 - 07-2013
Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2013
JLPT N3 - 12-2013 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2013 JLPT N3 - 07-2014
Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2014
JLPT N3 - 12-2014 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2014 JLPT N3 - 07-2015 Đề đang Update JLPT N3 - 12-2015 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2015 JLPT N3 - 07-2016
Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2016
JLPT N3 - 12-2016 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2016 JLPT N3 - 07-2017
Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2017
Cấu trúc đề thi N3
(Thời gian thi) | Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Mục tiêu | ||
言語知識(30分) | 文字・語彙 | 1 | 漢字読み | 8 | 1 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
2 | 表記 | 6 | 1 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào, phù hợp với ý nghĩa của câu. | ||
3 | 文脈規定 | 11 | 1 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
4 | 言い換え類義 | 5 | 1 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
5 | 用法 | 5 | 1 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
言語知識・読解(70分) | 文法 | 1 | 文の文法1(文法形式の判断) | 13 | 1 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
2 | 文の文法2(文の組み立て) | 5 | 1 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
3 | 文章の文法 | 5 | 1 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | 4 | 内容理解 | 4 | 3 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
(短文) | ||||||
5 | 内容理解(中文) | 6 | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả… | ||
6 | 内容理解(長文) | 4 | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận. | ||
7 | 情報検索 | 2 | 4 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(40分) | 1 | 課題理解 | 6 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. ) | |
2 | ポイント理解 | 6 | 2 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3 | 概要理解 | 3 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4 | 発話表現 | 4 | 3 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
5 | 即時応答 | 9 | 1 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Các thông tin khác:
Điểm 文字・語彙・文法 | Tối đa:60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 95 điểm | |
* Chú ý: Điểm phần 1 từ vựng và ngữ pháp tổng cộng 58 điểm. Cách tính sang điểm điều chỉnh =(điểm đã thi chia 58) * 60 |