Choukai(これで大丈夫)_N4&N5_絵のある問題_P1
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
絵のある問題 C.1
1. B => C => D => AC => B => A => DB => D => A => CC => B => D => A
スクリプト
Script | Dịch |
二人はどの順番でしましたか。 | Hai người làm theo thứ tự nào? |
女:いい天気ですね。車で海へ行って、泳ごう。 | F: Trời đẹp nhỉ. Mình đi ô tô ra biển tắm nhé. |
男:うん。でも、ちょっとおなかがすいたから、なんか食べよう。 | M: Ừm, nhưng mình thấy hơi đói, mình đi ăn gì đó ha. |
女:泳ぐ前に食べるのは、よくないよ。 | F: Ăn trước khi tắm thì không tốt đâu. |
男:じゃ、あのコンビニでなんか買っていこう。 | M: Vậy mình sẽ đi mua cái gì đó ở cửa hàng tiện lợi đằng kia. |
女:今、買うの。あっちにもあるよ。早く行こう。 | F: Mua bây giờ hả? Đằng đó cũng có mà. Mình đi nhanh thôi. |
男:そっか。 | M: Vậy à. |
女:泳いだ後、海岸で食べよう。 | F: Sau khi bơi xong, mình sẽ ăn trên bờ biển. |
男:あ、おれ、ちょっと、新聞買ってくる。 | M: À, mình đi mua tờ báo chút quay lại. |
女:早くしてよ。 | F: Nhanh lên đó. |
答:4 |
絵のある問題 C.2
1. A => D => B => CC => D => A => BD => A => B => CD => C => B => A
スクリプト
Script | Dịch |
二人はどの順番でしましたか。 | Hai người làm theo thứ tự nào? |
女:この間の連休に、いなかから高校時代のボーイフレンドが来たのよ。 | F: Trong đợt nghỉ dài ngày lần trước, anh bạn trai thời cấp 3 ở dưới quê có ghé mình. |
男:え、会ったのか。 | M: Cậu đã gặp rồi chứ? |
女:もちろん。 | F: Dĩ nhiên rồi. |
男:それで・・・何したんだ。 | M: Thế các cậu đã làm những gì? |
女:何って。べつに。東京を案内したのよ。まず、上野で・・・。 | F: Không có gì đặc biệt cả. Mình dẫn anh ấy dạo quanh Tokyo. Trước tiên ở Ueno, bọn mình đã... |
男:食事した。 | M: Dùng bữa. |
女:美術館を見たのよ。一休みしてから、レインボーブリッジ、ほら、あの大きい橋ね、あれを見に行って。そうしたら、とちゅうで雨が降ってきて。しょうがないから、食事して帰ってきたの。 | F: Tham quan viện mỹ thuật mà. Nghỉ ngơi một chút, bọn mình đi ngắm Rainbow Bridge, đó, cây cầu to ở đằng kia ấy. Đang ngắm giữa chừng thì trời mua. Không còn cách nào khác nên bọn mình dùng bữa xong rồi về. |
男:なんだ。それだけか。 | M: Hả? Chỉ vậy thôi sao? |
女:食事の前に映画見たけど・・・ま、それだけよ。安心したでしょう。 | F: Trước khi dùng bữa, bọn mình đã xem phim... Hmm, chỉ có bấy nhiêu thôi. Chắc cậu đã an tâm rồi chứ. |
答:3 |
絵のある問題 C.3
1. C => D => B => AA => D => B => CA => D => C => BD => C => B => A
スクリプト
Script | Dịch |
二人はどの順番でしましたか。 | Hai người làm theo thứ tự nào? |
女:海が見たいな。東京湾のレストラン船に乗ろう。船に乗ってフランス料理。すてきだな。 | F: Em muốn ngắm biển quá. Mình đi thuyền nhà hàng của vịnh Tokyo đi. Lên thuyền rồi thưởng thức món Pháp. Tuyệt vời. |
男:おれ、ちょっと買い物あるから、そのあと、スーパーへ行かなくちゃ。 | M: Anh muốn mua một ít đồ nên sau đó anh phải đi siêu thị rồi. |
女:いいよ。そうだ。あの船の乗り場のとこにきれいなにわがあるのよ。江戸時代の。それも見たいわ。 | F: Được thôi. À phải rồi, ở chỗ lên thuyền có khu vườn rất đẹp, thời Edo lận đó. Em cũng muốn ngắm cái đó nữa. |
男:じゃ、スーパーへ行く前に、さっと見よう。あれ雨だ。ポツポツだけど・・・。 | M: Vậy trước khi đi siêu thị, mình xem nhanh nhé. Ủa, mưa rồi kìa. Lâm râm thôi... |
女:じゃ、雨がひどくなる前に、にわを見よう。それから船。あ、タクシーが来た。 | F: Vậy trước khi mưa trở nên nặng hạt, mình đi ngắm khu vườn đi. Sau đó sẽ đi thuyền. À, tắc-xi tới rồi kìa. |
男:地下鉄、地下鉄。 | M: Xe điện ngầm đi. |
女:えー。けち。 | F: Hả? Keo kiệt. |
答:3 |
絵のある問題 C.4
1. B => D => C => AC => B => D => AA => B => C => DA => B => D => C
スクリプト
Script | Dịch |
男の人が話しています。どろぼうは、どの順番でしましたか。 | Người đàn ông đang nói chuyện. Tên trộm làm theo thứ tự nào? |
男:どろぼうはバイクをとなりの駐車場において、このトイレの窓から入ったんだ。そして店のケースにあるダイヤをぬすんでにげようとしたとき、 ぼくが電気をつけた。それで、びっくりしたどろぼうはダイヤをほうりだしてあのドアからにげようとしたけど、開かなかった。それで、階段をかけ上がってお くじょうへにげて・・・。 | M: Tên trộm để chiếc xe máy ở chỗ đậu xe bên cạnh rồi vào bằng cửa sổ toilet này. Sau đó hắn trộm viên kim cương trong hộp ở cửa hàng, đang định bỏ chạy thì tôi bật đèn. Thế là tên trộm hoảng sợ, bỏ viên kim cương lại định tháo chạy bằng cửa đằng kia, nhưng cửa không mở. Thế nên hắn leo lên cầu thang trốn lên sân thượng... |
女:そこへ、ヘリコプターが飛んで来たとか・・・。 | F: Ở đó có máy bay trực thăng bay đến... |
男:007の映画じゃないよ。非常階段をおりて、にげようとして、けいかんにつかまったんだ。 | M: Đâu phải phim điệp viên 007 đâu. Hắn xuống cầu thang thoát hiểm, định bỏ chạy thì bị cảnh sát tóm lại. |
答:4 |
絵のある問題 C.5
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
男の人がめがねをさがしています。めがねは、どこにありますか。 | Người đàn ông đang tìm cặp kiếng. Cặp kiếng ở đâu? |
男:めがねはどこだ。本を読もうとしたら、めがねがないんだ。 | M: Cặp kiếng đâu rồi. Định coi sách mà không có kiếng. |
女:またですか。この前のように頭の上じゃないんですか。 | F: Lại mất nữa hả? Không ở trên đầu như bữa trước hả? |
男:いいや、さっきテーブルで新聞を読んだだろう。それから、げんかんで手紙をうけとって・・・。 | M: Hmm, hồi nãy ở bàn mình còn đọc báo mà. Sau đó mình nhận thư ở cửa trước. |
女:それから、テレビを見たでしょう。居間で。 | F: Rồi cậu xem ti vi đúng không? Ở phòng khách đấy. |
男:うん、それから二階でコンピューターをやって、どこだ・・・。あった、あった。やっぱりさっき読んだものの下にあったよ。 | M: Ừm, rồi mình chơi máy tính ở lầu 2, đâu rồi nhỉ... Thấy rồi, thấy rồi. Nó ở dưới cái chỗ khi nãy mình đọc đấy. |
答:2 |
絵のある問題 C.6
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
男の人がめがねをさがしています。めがねは、どこにありますか。 | Người phụ nữ đang tìm con mèo. Con mèo ở đâu? |
女:ミューはどこ。 | F: Con Miu đâu rồi? |
男:いつものところにいるよ。ほら。 | M: Nó nằm ở chỗ như mọi khi ấy. Coi kìa. |
女:ストーブのよこにはいないわよ。 | F: Không thấy nó ở bên hông lò sưởi. |
男:そんな部屋のまん中にはいないよ。すみだよ。 | M: Nó không ở chính giữa căn phòng thế kia đâu. Ở góc kẹt ấy. |
女:すみっていうと・・・。 | F: Góc kẹt... |
男:そこがあったかいんじゃないのか。 | M: Chẳng phải chỗ đó ấm sao? |
女:あったかい?「ベッドはだめ」って言ったのに。 | F: Ấm hả? Mình nói với nó là "Không được leo lên giường." rồi mà. |
男:ミューはいい子だからな、「だめ」って言われたことはしないよ、な、ミュー。 | M: Con Miu là con mèo ngoan mà, mình nói "Không được" thì nó sẽ không làm đâu. Nè, Miu ơi... |
女:あ、いたいた。こんなところに。こんなところで何しているの。ここ、うるさいじゃない。さ、自分のざぶとんにすわりなさい。 | F: À, thấy rồi, ở chỗ này nè. Con làm gì ở chỗ này vậy? Ở đây ồn ào quá hả? Này, con ngồi vào cái đệm của con đi. |
答:4 |
絵のある問題 C.7
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
タバコは、どこにありますか。 | Thuốc lá nằm ở đâu? |
男:ぼくのタバコ見なかった。 | M: Mình chẳng thấy hộp thuốc lá của mình. |
女:そこにあるでしょう。見えないの? | F: Chắc là ở kia. Cậu không thấy hả? |
男:そこって。あ、ここか。この背広のポケット・・・。 | M: Ở kia, à, ở đây hả? Cái túi áo vét này hả...? |
女:ちがうちがう。カレンダーのとこのじゃない。 | F: Không phải, không phải. Chỗ tấm lịch bloc ấy. |
男:あ、こっちか。 | M: À, chỗ này à. |
女:上着じゃないほうよ。 | F: Không phải chỗ áo khoác đâu. |
男:じゃ、こっちだな。 | M: Vậy là chỗ này rồi. |
女:それじゃない。それじゃない。 | F: Không phải cái đó, không phải cái đó. |
男:あれ、こんなところに。だれかがここにすわったのかもしれない。つぶれている。 | M: Ủa, ở chỗ này à. Chắc là có ai đó đã ngồi vào chỗ này. Nó bẹp dúm rồi. |
答:4 |
絵のある問題 C.8
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
女の人のゆびわは、どこにありますか。 | Chiếc nhẫn của người phụ nữ ở đâu? |
女:私のゆびわ、どこかしら。さっきとって・・・。 | F: Chiếc nhẫn của em đâu rồi nhỉ. Lúc nãy em lấy... |
男:洗面所にあったから、小さいかびんに入れたよ。あのたなの上の。 | M: Anh thấy nó ở bồn rửa mặt nên anh đã bỏ vào lọ hoa nhỏ rồi. Ở trên cái kệ đằng kia. |
女:あの、CDが入れてあるたなの前の? | F: Phía trước cái kệ để đĩa CD kia hả? |
男:たなの上だよ。 | M: Trên cái kệ đấy. |
女:あれ、おちそうだったから、私がさっき下におろしたのよ。あった。なんだ、こんなところに入れたのか。 | F: À, em thấy nó sắp đổ ngã nên lúc nãy em đã để nó xuống phía dưới rồi. Thấy rồi. Trời, anh bỏ nó vào chỗ này hả? |
答:3 |
絵のある問題 C.9
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
男の人が旅館の場所を教えています。旅館は、どこですか。 | Người đàn ông chỉ địa điểm của nhà trọ. Nhà trọ ở đâu? |
松野屋ですか。ああ、あの有名な旅館ね。この道を行って、次の次の角を右にまがって、二本目のせまい道をもう一度右にまがると、左側にありますよ。大きいから、すぐわかりますよ。 | Matsunoya hả? À, cái nhà trọ nổi tiếng kia hả. Đi thẳng con đường này, rẽ phải ở ngã tư kế, kế nữa, tới con đường nhỏ thứ hai thì rẽ phải một lần nữa, nó nằm bên tay trái. Vì nó to lớn nên nhận ra ngay thôi. |
答:3 |
絵のある問題 C.10
1. 1234
スクリプト
Script | Dịch |
女の人が会社の場所を説明しています。女の人の会社は、どこにありますか。 | Người phụ nữ giải thích địa điểm của công ty. Công ty của người phụ nữ ở đâu? |
駅のかいさつ口を出ると、すぐ大きい道があります。その道をわたって、左へ少し歩くと右側に大きい階段があります。その階段を上がって左側のビルの8階です。 | Bước ra khỏi cổng soát vé của nhà ga, thì sẽ thấy ngay con đường lớn. Băng qua con đường đó, đi bộ một chút về phía tay trái thì sẽ thấy cầu thang lớn ở phía tay phải. Bước lên cầu thang đó, công ty nằm ở tầng 8 của tòa nhà bên trái. |
答:1 |
Trang Chủ
Truy cập từ trang chủ
Liên Hệ
Gửi liên hệ đến admin
Học Phí
Hướng dẫn đóng học phí
Nạp credit
Nâng cấp VIP
Thành viên online: | ||
Khách online: | ||
Hôm nay: | 45.183 | |
Hôm qua: | 47.955 | |
Tổng truy cập: | 199.732.949 |