Luyện thi trắc nghiệm N5 _Phần Ngữ Pháp_D001

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Chọn đề khác

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

:Ramen của Nhật thì ngon.

2

Dịch:

Tôi có 2 anh chị em. 1 em trai và 1 em gái.

3

Dịch:

Yamashita: Hôm qua anh Tanaka có đi đâu ra ngoài phải không?Tanaka: Không, tôi ở nhà.

4

Dịch:

(Trên xe taxi)A: Hãy rẽ phải ở góc đường tiếp theo.B: Tôi biết rồi. ([に,へ] đều đúng.)

5

Dịch:

Hôm qua tôi đi xem phim một mình.

6

Dịch:

Yamashita: Hôm nay sẽ có tiệc, anh Tanaka cũng đến chơi nhé.Tanaka: Cám ơn nhiều.

7

Dịch:

Tanaka: Chiếc nón này là của anh Yamada à?Yamada: Vâng.

8

Dịch:

Đi taxi đến ga thì khoảng 1000 yen.

9

Dịch:

A: Tạm biệtB: Tạm biệt. Hẹn gặp lại tuần sau.

10

Dịch:

Mẹ tôi 50 tuổi. Cha tôi 55 tuổi. Mẹ tôi trẻ hơn cha tôi 5 tuổi.

11

Dịch:

Con: Xin phép được ăn ạ.Mẹ: A, trước khi ăn hãy rửa tay đi đã.

12

Dịch:

A: Ở Tokyo cũng có tuyết rơi à?B: Ừ, có tuyết rơi. Nhưng năm ngoái rơi không nhiều lắm.

13

Dịch:

(Trên sông)A: Nhìn này, có rất nhiều con cá nhỏ đang bơi.B: Đúng vậy. Đến cỡ 30 con đấy nhỉ.

14

Dịch:

Nakagawa: Cái máy ảnh kia của anh Yamada tốt ghê. Anh mua ở đây vậy?Yamada: Không, cái này là tôi được anh trai cho.

15

Dịch:

Tôi đọc cách để làm các món ăn từ trứng thật ngon.

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

(店で)

田中 「 すみません。くだもの はどこに あります か。 」

店の 人 「 こちらです。」}

Dịch:


(Trong cửa tiệm)

Tanaka: Cho tôi hỏi trái cây để ở đâu vậy ?

Nhân viên tiệm: Ở đây ạ.

 

2

A 「山下さんは?」

B 「となりの へやで    しています。」

Dịch:



A: Anh Yamashita đâu rồi?

B: Đang luyện guitar ở phòng bên cạnh.

3

A 「会社   行って いますか。」

B 「わたしは あるいて 行って います。」

Dịch:


A: Anh đi đến công ty bằng gì?

B: Tôi đi bộ đến.

 

4

山田 「ジョンさん、 しゅくだいは ぜんぶ おわりましたか。」

ジョン 「いいえ、 まだです。ここ   さいごの もんだいが むずかしいです。」

Dịch:



Yamada: Anh đã làm bài tập xong chưa anh John?


John: Vẫn chưa. Cho đến chỗ này vẫn còn đơn giản nhưng câu cuối thì lại khó quá.

 

5

(本屋で)

ヤン 「わたしは この 本を 買います。 アンナさんは どんな 本が いいですか。」

アンナ 「わたしは もう 少し    いいです。」

Dịch:



(Tại hiệu sách)

Yang: Tôi sẽ mua cuốn sách này. Còn chị Anna, chị sẽ chọn cuốn nào?

Anna: Tôi sẽ chọn cuốn sách nào mà tiếng Nhật đơn giản một chút nữa.

 

1. (1)
2. ( 2 )
3. ( 3 )
4. ( 4 )
5. ( 5 )

 

Đáp án & Dịch

Những sinh viên đang học tại Nhật đã viết bài văn "Cửa hàng yêu thích của tôi" và đọc trước tất cả thành viên trong lớp.

 

①Bài văn của Ken

Tôi thích sushi. Ở Nhật có rất nhiều tiệm sushi. Vì ở đất nước của tôi không có tiệm sushi nên bây giờ tôi rất vui. Kể từ khi đến Nhật, tôi đã ăn ở rất nhiều tiệm. Cửa tiệm ở trước trường vừa rẻ lại vừa ngon. Những bạn nào thích sushi thì hãy đi cùng tôi nhé.

 

②Bài văn của Min-ji

Tôi thích một hiệu sách gần nhà ga. Hiệu sách gần nhà ga là một cửa tiệm lớn. Ở đó cũng có bán cả sách nước ngoài. Cả sách ở đất nước của tôi nữa. Và cũng có rất nhiều sách dạy nấu ăn mà tôi thích. Chính vì vậy mà tôi luôn mua sách ở hiệu sách gần nhà ga. Các bạn có thích hiệu sách nào không?


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý