問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. この人は、江戸時代に富士山を描いた有名な画家です。あがいたいがいたうがいたえがいた
2. コードが___に届かないから、延長コードを使おう。スイッチレバーコンセントサイズ
3. さんざん迷った___、進学せずに就職することにした。すえにだけあってとたんにのあげく
4. 資料の順序がぎゃくになっていますから、直してください。反逆鋲脚
5. 彼は首相に__人物だ。たくましいふさわしいたのもしいひとしい
6. この検査結果を___限り、どこも異常はなさそうです。見て見ない見る見よう
7. 伯母の趣味は編みものです。そぼおばおぼそば
8. 伯母の趣味は編みものです。きょうみしゅうみきょみしゅみ
9. あ、また計算を間違えた。今日はなんだか頭が___いるなあ。ぼけてしびえておびえてとぼけて
10. 弱い者いじめは___難い行為だ。許さ許し許す許せ
11. 祖父はてんけいてきな、昔の日本人男性です。典型的典係的典形的典刑的
12. 朝から何も食べていないから、おなかが___だ。はらはらふらふらずるずるぺこぺこ
13. お客様の個人情報は、___かねます。お教えお教えしお教えてお教えに
14. この生地は縦、横、斜めに伸縮します。たてよこまえそば
15. この生地は縦、横、斜めに伸縮します。ななめまなめままめなまめ
16. 子供の___が多いのが気になり、眼科に連れていきました。にきびあざまばたきしみ
17. 初めて来た場所なのに、まるで来たことがある___懐かしく思った。とおりにことなくばかりかかのように
18. お年寄りや体の不自由な方に、席をおゆずりください。お譲りお裏りお穣りお嬢り
19. 同僚が___されてしまった。ストレスアレルギーリストラトラブル
20. 彼女は恐怖___、髪が一瞬にして真っ白になってしまった。のかぎりことからのあまりどころか
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | この人は、江戸時代に富士山を描いた有名な画家です。 | えがいた | Dịch: Người này là một hoạ sĩ nổi tiếng đã vẽ bức tranh núi Phú Sĩ ở thời đại Edo. |
2 | コードが___に届かないから、延長コードを使おう。 | コンセント | Dịch: Vì dây điện không tới ổ cắm nên mình dùng dây nối dài đi. |
3 | さんざん迷った___、進学せずに就職することにした。 | すえに | Dịch: Sau khi băn khoăn dữ dội, tôi đã quyết định không học tiếp mà sẽ đi làm. |
4 | 資料の順序がぎゃくになっていますから、直してください。 | 逆 | Dịch: Thứ tự tài liệu bị đảo ngược rồi, hãy sửa lại nha. |
5 | 彼は首相に__人物だ。 | ふさわしい | Dịch: Anh ấy là nhân vật thích hợp làm thủ tướng. |
6 | この検査結果を___限り、どこも異常はなさそうです。 | 見る | Dịch: Theo như những gì tôi nhìn thấy từ kết quả kiểm tra này thì có vẻ như không có chỗ nào bất thường. |
7 | 伯母の趣味は編みものです。 | おば | Dịch: Sở thích của dì tôi là đan lát. |
8 | 伯母の趣味は編みものです。 | しゅみ | Dịch: Sở thích của dì tôi là đan lát. |
9 | あ、また計算を間違えた。今日はなんだか頭が___いるなあ。 | ぼけて | Dịch: A, lại tính nhầm nữa rồi. Hôm nay đầu óc lú lẫn thế nào ấy. |
10 | 弱い者いじめは___難い行為だ。 | 許し | Dịch: Việc bắt nạt những người yếu đuối là hành vi khó tha thứ. |
11 | 祖父はてんけいてきな、昔の日本人男性です。 | 典型的 | Dịch: Ông tôi là một người đàn ông Nhật Bảnđiển hình của thời xưa . |
12 | 朝から何も食べていないから、おなかが___だ。 | ぺこぺこ | Dịch: Vì từ sáng giờ không ăn gì cả nên bụng đói meo. |
13 | お客様の個人情報は、___かねます。 | お教えし | Dịch: Tôi không thể tiết lộ thông tin cá nhân của khách hàng. |
14 | この生地は縦、横、斜めに伸縮します。 | たて | Dịch: Vải này co giãn chiều dọc, chiều ngang và đường chéo. |
15 | この生地は縦、横、斜めに伸縮します。 | ななめ | Dịch: Vải này co giãn chiều dọc, chiều ngang và đường chéo. |
16 | 子供の___が多いのが気になり、眼科に連れていきました。 | まばたき | Dịch: Vì lo lắng cho việc đứa con bị chớp mắt nhiều lần nên tôi đã dẫn nó đi đến bác sĩ nhãn khoa. |
17 | 初めて来た場所なのに、まるで来たことがある___懐かしく思った。 | かのように | Dịch: Đó là nơi lần đầu tiên tôi đến nhưng tôi cảm thấy thân quen cứ như là tôi đã từng đến vậy. |
18 | お年寄りや体の不自由な方に、席をおゆずりください。 | お譲り | Dịch: Xin vui lòng nhường ghế cho người già và người khuyết tật! |
19 | 同僚が___されてしまった。 | リストラ | Dịch: Đồng nghiệp của tôi đã bị sa thải. |
20 | 彼女は恐怖___、髪が一瞬にして真っ白になってしまった。 | のあまり | Dịch: Cô ấy vì quá kinh hãi nên trong thoáng chốc tóc cô ấy đã trở nên trắng xoá. |