問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 西洋医学___、東洋医学は不可解かもしれない。を問わずにかけてはからみるとをめぐって
2. この化粧水2, 3摘で、荒れた肌がすべすべになります。かれたあれたわれたすれた
3. この化粧水2, 3摘で、荒れた肌がすべすべになります。はだひふはぶはふ
4. 英語で電話がかかってきて、驚いて___切ってしまった。やえにかりにもろにとっさに
5. 日程が___次第、ご連絡申し上げます。決まり決まって決まる決まった
6. 私は消防士のような、とうとい命を守る仕事につきたいです。尊い賢い覧い匱い
7. 私は消防士のような、とうとい命を守る仕事につきたいです。就きたい墓きたい塞きたい農きたい
8. 当施設___のメールは、このアドレスをお使いいただきますよう、お願いいたします。あていきよりだし
9. 父は毎日、夜が明けるか明けないか___、家を出る。のようにをとわずのうちにをぬきに
10. 率直に言って、君は理屈っぽい。もっと柔軟な姿勢が必要だ。そっちょくすなおそっちゅくすおな
11. 率直に言って、君は理屈っぽい。もっと柔軟な姿勢が必要だ。じゅうなんじゅなんにゅうなんにゅなん
12. 私は若いときに___、体を壊した。台無しにして無茶をして無理にして無駄をして
13. 医療や年金など、国民の生活を支える制度が崩懐しつつ____。あるないにあるにない
14. 2・4・6・・・をぐうすう、1・3・5・・・をきすうと言う。偶数隅数侽数俾数
15. 2・4・6・・・をぐうすう、1・3・5・・・をきすうと言う。奇数喜数夯数遶数
16. それについては、第三者を___話し合ったほうがいいでしょう。交えて隔てて連ねて添えて
17. 地球温暖化は進む___。かねない相違ないをえない一方だ
18. 舞台で踊っているのは、今評判のダンサーです。ぶたいふだいぶだいぷだい
19. 舞台で踊っているのは、今評判のダンサーです。ひゅうばんひゅばんひょうばんひょばん
20. この間買ったサングラスが、鼻の形に合わないのか、__困る。ゆがんでずれてえじれてそれて
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 西洋医学___、東洋医学は不可解かもしれない。 | からみると | Dịch: Không chừng là Đông y sẽ không thể hiểu được nếu xét từ quan điểm của y học phương Tây. |
2 | この化粧水2, 3摘で、荒れた肌がすべすべになります。 | あれた | Dịch: Với 2, 3 giọt sữa dưỡng da này thì làn da thô ráp sẽ trở nên mịn màng. |
3 | この化粧水2, 3摘で、荒れた肌がすべすべになります。 | はだ | Dịch: Với 2, 3 giọt sữa dưỡng da này thì làn da thô ráp sẽ trở nên mịn màng. |
4 | 英語で電話がかかってきて、驚いて___切ってしまった。 | とっさに | Dịch: Có cuộc điện thoại gọi đến bằng tiếng Anh, vì hoảng hốt nên tôi đã ngắt máy ngay. |
5 | 日程が___次第、ご連絡申し上げます。 | 決まり | Dịch: Ngay sau khi quyết định lịch trình chúng tôi sẽ liên lạc với bạn. |
6 | 私は消防士のような、とうとい命を守る仕事につきたいです。 | 尊い | Dịch: Tôi muốn làm những công việc bảo vệ sinh mạng quý giá của con người giống như lính cứu hoả. |
7 | 私は消防士のような、とうとい命を守る仕事につきたいです。 | 就きたい | Dịch: Tôi muốn làm công việc bảo vệ mạng sống quý giá, chẳng hạn lính cứu hỏa. |
8 | 当施設___のメールは、このアドレスをお使いいただきますよう、お願いいたします。 | あて | Dịch: Thư từ gửi đến cơ quan chúng tôi xin vui lòng sử dụng địa chỉ này. |
9 | 父は毎日、夜が明けるか明けないか___、家を出る。 | のうちに | Dịch: Ngày nào cũng vậy cứ trời vừa sáng là cha tôi ra khỏi nhà. |
10 | 率直に言って、君は理屈っぽい。もっと柔軟な姿勢が必要だ。 | そっちょく | Dịch: Nói thẳng ra là cậu dễ chán nản. Cậu cần tư thế linh hoạt hơn nữa. |
11 | 率直に言って、君は理屈っぽい。もっと柔軟な姿勢が必要だ。 | じゅうなん | Dịch: Nói thẳng ra là cậu dễ chán nản. Cậu cần tư thế linh hoạt hơn nữa. |
12 | 私は若いときに___、体を壊した。 | 無茶をして | Dịch: Hồi trẻ tôi lông bông làm những chuyện tầm phào, hao mòn sức khỏe. |
13 | 医療や年金など、国民の生活を支える制度が崩懐しつつ____。 | ある | Dịch: Những chế độ nâng đỡ cuộc sống của người dân như y tế và tiền trợ cấp hàng năm đang dần hủy hoại. |
14 | 2・4・6・・・をぐうすう、1・3・5・・・をきすうと言う。 | 偶数 | Dịch: Người ta gọi 2, 4, 6... là số chẵn; 1, 3, 5... là số lẻ. |
15 | 2・4・6・・・をぐうすう、1・3・5・・・をきすうと言う。 | 奇数 | Dịch: Người ta gọi 2, 4, 6... là số chẵn; 1, 3, 5... là số lẻ. |
16 | それについては、第三者を___話し合ったほうがいいでしょう。 | 交えて | Dịch: Về chuyện đó, có lẽ nên bàn bạc với bên thứ ba. |
17 | 地球温暖化は進む___。 | 一方だ | Dịch: Viêc trái đất nóng dần lên càng ngày càng tiếp diễn. |
18 | 舞台で踊っているのは、今評判のダンサーです。 | ぶたい | Dịch: Đang nhảy múa trên sân khấu là vũ công đang được đánh giá cao. |
19 | 舞台で踊っているのは、今評判のダンサーです。 | ひょうばん | Dịch: Đang nhảy múa trên sân khấu là vũ công đang được đánh giá cao. |
20 | この間買ったサングラスが、鼻の形に合わないのか、__困る。 | ずれて | Dịch: Chiếc kính mát tôi mua hôm nọ chắc không hợp với mũi tôi nên bị lệch, rõ khổ. |