問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 知らない漢字でも、その部首を見て意味を( )できることがある。類推推進予言予知
2. 山田さんは、きょうのこの会のために、( )遠くから来てくださいました。つくづくじっくりわざわざたっぶり
3. けがをしたが、その場ですぐ( )処置をしたので、大事にはいたらなかった。応援応急救助救援
4. 仕事の( )にほかの用事をすませました。仲間空間手間合間
5. これは重さの割に( )荷物だ。かぶれるかすむかさばるかせぐ
6. 最近の青少年はしっかりしているようだが、精神的に( )面がある。もろいゆるいだるいしぶい
7. 首相の軽率な発言で、良好であった両国の関係が( )。きざみはじめたきしみはじめたきたえはじめたきずきはじめた
8. 堀さんは( )が広いから、それについての専門家を紹介してもらうといい。みみまゆかおくち
9. 非常時には、( )行動が要求される。頻繁な迅速な敏感な切実な
10. 年をとったせいか、何をするのも( )。わずらわしいみすぼらしいなやましいまぎらわしい
11. 鈴木さんは( )がいいから、どんな洋服でもよく似合う。スタミナストップスマートスタイル
12. 人間関係でこんなに苦労するなら、( )この会社をやめてしまおう。いっそいったいいっしんにいっこうに
13. 政府が、この問題にどう( )するか注目される。対等対処対比対面
14. 駅から( )3分の便利な所に住んでいる。散歩進歩徒歩歩行
15. 将来有望な人材を求める。年齢は30歳まで。( )は問わない。性格資格体格人格
16. 日本ほど国民の所得の( )が少ない国は多くない。錯誤誤差差別格差
17. 目に見えない殺菌を、顕微鏡で( )して見る。膨大拡大膨張拡張
18. 高校時代の友達が集まって、株式会社を( )した。設立私立確立樹立
19. 死刑制度の( )を呼びかける。停止廃止廃棄閉鎖
20. 初めての料理なので、味は( )できません。補償保証補助保障
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 知らない漢字でも、その部首を見て意味を( )できることがある。 | 類推 | Dịch: Dù là chữ kanji không biết nhưng nhìn bộ thủ của nó cũng có khi loại suy được nghĩa. |
2 | 山田さんは、きょうのこの会のために、( )遠くから来てくださいました。 | わざわざ | Dịch: Anh Yamada vì cuộc họp hôm nay mà đã lặn lội đường xa đến đây. |
3 | けがをしたが、その場ですぐ( )処置をしたので、大事にはいたらなかった。 | 応急 | Dịch: Bị thương nhưng vì xử trí khẩn cấp ngay tại chỗ nên không nghiêm trọng. |
4 | 仕事の( )にほかの用事をすませました。 | 合間 | Dịch: Lúc thời gian rảnh của công việc, tôi đã hoàn thành công chuyện khác. |
5 | これは重さの割に( )荷物だ。 | かさばる | Dịch: Đây là hành lý kềnh càng so với trọng lượng của nó. |
6 | 最近の青少年はしっかりしているようだが、精神的に( )面がある。 | しぶい | Dịch: Thanh thiếu niên gần đây có vẻ vững vàng nhưng về tinh thần cũng có mặt chua chát. |
7 | 首相の軽率な発言で、良好であった両国の関係が( )。 | きしみはじめた | Dịch: Vì lời phát ngôn khinh suất của thủ tướng mà mối quan hệ tốt đẹp của hai nước bắt đầu rạn nứt. |
8 | 堀さんは( )が広いから、それについての専門家を紹介してもらうといい。 | かお | Dịch: Ông Hori quen biết rộng nên tôi thấy nhờ ông ấy giới thiệu chuyên gia về chuyện đó được đấy. |
9 | 非常時には、( )行動が要求される。 | 迅速な | Dịch: Những lúc khẩn cấp, hành động nhanh nhẹn sẽ được yêu cầu. |
10 | 年をとったせいか、何をするのも( )。 | わずらわしい | Dịch: Không biết có phải vì đã gì hay không mà làm việc gì cũng thấy ngán ngẩm. |
11 | 鈴木さんは( )がいいから、どんな洋服でもよく似合う。 | スタイル | Dịch: Anh Suzuki phong cách rất được nên vận đồ nào cũng rất hợp. |
12 | 人間関係でこんなに苦労するなら、( )この会社をやめてしまおう。 | いっそ | Dịch: Nếu khổ sở với mối quan hệ như vầy thì thà nghỉ làm công ty này cho xong. |
13 | 政府が、この問題にどう( )するか注目される。 | 対処 | Dịch: Người ta chú ý xem chính phủ xử trí vấn đề này như thế nào. |
14 | 駅から( )3分の便利な所に住んでいる。 | 徒歩 | Dịch: Tôi sống ở nơi thuận tiện mất 3 phút đi bộ từ nhà ga thôi. |
15 | 将来有望な人材を求める。年齢は30歳まで。( )は問わない。 | 資格 | Dịch: Tìm nhân tài có triển vọng tương lai. Tuổi đến 30. Không yêu cầu bằng cấp. |
16 | 日本ほど国民の所得の( )が少ない国は多くない。 | 格差 | Dịch: Không nhiều những quốc gia ít có sự chênh lệch về thu nhập người dân như Nhật Bản. |
17 | 目に見えない殺菌を、顕微鏡で( )して見る。 | 拡大 | Dịch: Bằng cách phóng to bằng kính hiển vi, tôi xem vi khuẩn tiêu diệt không nhìn bằng mắt thường. |
18 | 高校時代の友達が集まって、株式会社を( )した。 | 設立 | Dịch: Bạn bè thời cấp 3 tụ họp lại thành lập công ty cổ phần. |
19 | 死刑制度の( )を呼びかける。 | 廃止 | Dịch: Kêu gọi bãi bỏ chế độ tử hình. |
20 | 初めての料理なので、味は( )できません。 | 保証 | Dịch: Vì món ăn lần đầu làm nên vị không thể bảo đảm được. |