問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 「日本人はあいまいだ」という( )をもたずに、接してほしい。偏見異議意義)意見
2. 消化( )がガンに冒された。部品器具器官機関
3. 農作物の収穫は、( )条件に大きく左右される。天気気候天候気象
4. 酒の席とはいえ、みんなの前で「結婚する」と( )してしまった。説得伝言宣言表現
5. 犯人は現行犯で( )された。逮捕捕獲収穫獲得
6. 政治家という職業は、金銭感覚が( )してしまうのだろうか?熟睡麻痺疲労麻酔
7. 先生に作文を( )してもらった。添削軽減削減削除
8. マンガの読み過ぎで、現実と( )違いがわからなくなった。思想空想高架架空
9. 歩道を歩いていたら、( )ビルの壁が崩れ落ちて来たのだった。突然案外意外不意
10. 大都市の人口( )が低くなってきている。制度密度濃度適度
11. 空いている教室を( )で使用してはいけません。無念無口無論無断
12. 彼は同僚とも、また上司とも( )良くつきあえる将来有望な社員である。要領事項項目要項
13. この車は特にエンジンの( )が優れている。性質性能個性適性
14. テレビ番組での差別発言に対して( )の電話が殺到した。抗争抗議反抗抵抗
15. 社長を神や仏のように( )する社員たち。崇拝支持祈願信仰
16. 台風でストップしていた電車がけさ( )した。復活復興復旧回復
17. 天候と売り上げには( )な関係がある。過密密接集中密集
18. 試験の会場へ向かう途中で事故に遭い、入院した友人に( )する。同情同感同意合意
19. エネルギーの( )は避けなければならない。費用消化浪費経費
20. 友人に日本留学の( )をたずねた。原始動機契機機械
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 「日本人はあいまいだ」という( )をもたずに、接してほしい。 | 偏見 | Dịch: Tôi muốn mọi người hãy tiếp xúc, chứ đừng có thiên kiến là "Người Nhật mơ hồ." |
2 | 消化( )がガンに冒された。 | 器官 | Dịch: Cơ quan tiêu hóa bị mắc ung thư. |
3 | 農作物の収穫は、( )条件に大きく左右される。 | 気象 | Dịch: Việc thu hoạch sản phẩm nông nghiệp bị chi phối nhiều bởi điều kiện khí tượng. |
4 | 酒の席とはいえ、みんなの前で「結婚する」と( )してしまった。 | 宣言 | Dịch: Mặc dù trà dư tưởu hậu nhưng tôi đã trót nói trước mọi người rằng "Mình sẽ kết hôn." |
5 | 犯人は現行犯で( )された。 | 逮捕 | Dịch: Hung thủ đã bị tóm tại chỗ. |
6 | 政治家という職業は、金銭感覚が( )してしまうのだろうか? | 麻痺 | Dịch: Chức danh chính trị gia phải chăng cảm giác tiền bạc đã bị tê liệt? |
7 | 先生に作文を( )してもらった。 | 添削 | Dịch: Tôi được thầy gọt giũa bài văn của mình. |
8 | マンガの読み過ぎで、現実と( )違いがわからなくなった。 | 空想 | Dịch: Vì đọc quá nhiều manga nên tôi đâm ra không biết sự khác nhau giữa không tưởng và hiện thực. |
9 | 歩道を歩いていたら、( )ビルの壁が崩れ落ちて来たのだった。 | 突然 | Dịch: Đang đi bộ trên đường thì đột nhiên bức tường tòa nhà đổ sụp xuống chỗ tôi. |
10 | 大都市の人口( )が低くなってきている。 | 密度 | Dịch: Mật độ dân số ở các thành phố lớn đang giảm đi. |
11 | 空いている教室を( )で使用してはいけません。 | 無断 | Dịch: Không được tự tiện sử dụng phòng học trống. |
12 | 彼は同僚とも、また上司とも( )良くつきあえる将来有望な社員である。 | 要領 | Dịch: Anh ấy là nhân viên có triển vọng tương lai có thể giao tiếp tốt với đồng nghiệp và cấp trên. |
13 | この車は特にエンジンの( )が優れている。 | 性能 | Dịch: Chiếc xe hơi này thì tính năng của động cơ là đặc biệt ưu việt. |
14 | テレビ番組での差別発言に対して( )の電話が殺到した。 | 抗議 | Dịch: Dồn dập những cú điện thoại kháng nghị với lời phát ngôn phân biệt đối xử trên chương trình truyền hình. |
15 | 社長を神や仏のように( )する社員たち。 | 崇拝 | Dịch: Những nhân viên sùng bái giám đốc như Phật và Thần thánh. |
16 | 台風でストップしていた電車がけさ( )した。 | 復旧 | Dịch: Chiếc xe điện dừng lại do cơn bão, sáng nay đã khôi phục. |
17 | 天候と売り上げには( )な関係がある。 | 密接 | Dịch: Thời tiết và doanh thu có mối quan hệ mật thiết với nhau. |
18 | 試験の会場へ向かう途中で事故に遭い、入院した友人に( )する。 | 同情 | Dịch: Tôi đồng cảm với người bạn trên đường đến trường thi gặp tai nạn phải nhập viện. |
19 | エネルギーの( )は避けなければならない。 | 浪費 | Dịch: Phải tránh lãng phí năng lượng. |
20 | 友人に日本留学の( )をたずねた。 | 動機 | Dịch: Tôi đã hỏi người bạn về động cơ du học Nhật Bản. |