問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. プライベートなことまで( )しないでください。会談会見干渉交渉
2. 5万人を( )できるスタジアムが完成した。許容収容収入納入
3. ( )の結果、優勝は韓国のカンさんに決定致しました。審査捜査検査調査
4. 都市では、いたるところに( )カメラがついている。監督監視視察観察
5. わたし、機械に弱くて、コピーの( )も一人じゃできないんです。作動運転操作操縦
6. 人間が暗やみを恐れるのは( )である。本音本能体質本質
7. なんと18歳の若さで、驚異的な新記録を( )した。達成上達到着到達
8. 惜しくも敗れたが、再度( )したいと思う。挑戦戦争抗争対抗
9. 各国の( )が集まって、会議が行われた。機関首脳本部政府
10. 困っている人を見たら、何とかしてあげたいと思うのは( )である。人情心中心情感情
11. 仕事の帰り、つい酒の( )に負けて、家に帰るのが遅くなった。推薦誘拐誘惑勧誘
12. 駅前に( )された自転車通行の妨げとなる。放置廃棄廃棄廃止
13. 土、日には学校の校庭が市民に( )される。解放開放公開公表
14. 最初にミニスカートが( )したのはいつ頃だったかな?交流通行流行流通
15. 逃亡中の犯人は指名( )された。手回し手分手配手際
16. 彼女は今、次の作品の( )を練っているところだ。構想創作想像創造
17. 今や全世界の映像が、衛星( )で見られるようになった。存続継続中継後継
18. 今まで冗談ばかり言っていた彼が、ついに( )になった。根性根本本気根気
19. 筆記試験に合格したら、つぎは( )が待っている。直接面接接近接触
20. 自分の意見を主張するだけでなく、自ら( )することが大事だ。実践実質実際実態
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | プライベートなことまで( )しないでください。 | 干渉 | Dịch: Đừng can thiệp đến những chuyện riêng tư. |
2 | 5万人を( )できるスタジアムが完成した。 | 収容 | Dịch: Sân vận động có thể chứa 50,000 người đã hoàn thành. |
3 | ( )の結果、優勝は韓国のカンさんに決定致しました。 | 審査 | Dịch: Kết quả thẩm tra đã quyết định phần thắng thuộc về anh Kan người Hàn Quốc. |
4 | 都市では、いたるところに( )カメラがついている。 | 監視 | Dịch: Ở thành phố có gắn camera quan sát ở khắp nơi. |
5 | わたし、機械に弱くて、コピーの( )も一人じゃできないんです。 | 操作 | Dịch: Tôi dở máy móc nên thao tác copy cũng không tự mình làm được. |
6 | 人間が暗やみを恐れるのは( )である。 | 本能 | Dịch: Việc con người sợ bóng tối là bản năng. |
7 | なんと18歳の若さで、驚異的な新記録を( )した。 | 達成 | Dịch: Ở độ trẻ 18 tuổi, đã lập kỉ lục mới rất ngoạn mục. |
8 | 惜しくも敗れたが、再度( )したいと思う。 | 挑戦 | Dịch: Có hối thì cũng đã thua rồi, tôi muốn thử sức lần nữa. |
9 | 各国の( )が集まって、会議が行われた。 | 首脳 | Dịch: Cuộc họp được tổ chức với sự có mặt của lãnh đạo các nước. |
10 | 困っている人を見たら、何とかしてあげたいと思うのは( )である。 | 人情 | Dịch: Thấy người gặp khó khăn thì muốn làm cách gì đó để cho là tình thương con người. |
11 | 仕事の帰り、つい酒の( )に負けて、家に帰るのが遅くなった。 | 誘惑 | Dịch: Đi làm về, vì thua bởi lời dụ đi nhậu nên về nhà muộn. |
12 | 駅前に( )された自転車通行の妨げとなる。 | 放置 | Dịch: Xe đạp để bừa bộn ở trước nhà ga gây cản trở lưu thông. |
13 | 土、日には学校の校庭が市民に( )される。 | 開放 | Dịch: Vào thứ bảy chủ nhật, sân trường nhà trước mở cửa cho người dân thành phố. |
14 | 最初にミニスカートが( )したのはいつ頃だったかな? | 流行 | Dịch: Váy ngắn ban đầu được thịnh hành là khoảng khi nào vậy nhỉ? |
15 | 逃亡中の犯人は指名( )された。 | 手配 | Dịch: Hung thủ đang bỏ trốn đã bị truy nã. |
16 | 彼女は今、次の作品の( )を練っているところだ。 | 構想 | Dịch: Cô ấy hiện đang phát triển ý tưởng cho sản phẩm kế tiếp. |
17 | 今や全世界の映像が、衛星( )で見られるようになった。 | 中継 | Dịch: Ngày nay, hình ảnh trên khắp thế giới đã có thể được xem bằng truyền hình trực tiếp qua vệ tinh. |
18 | 今まで冗談ばかり言っていた彼が、ついに( )になった。 | 本気 | Dịch: Trước nay toàn nói đùa, nhưng cuối cùng thì anh ấy cũng đã nói thật. |
19 | 筆記試験に合格したら、つぎは( )が待っている。 | 面接 | Dịch: Nếu đậu kì thi viết thì tiếp theo sẽ là buổi phỏng vấn đang chờ. |
20 | 自分の意見を主張するだけでなく、自ら( )することが大事だ。 | 実践 | Dịch: Không chỉ chủ trương ý kiến của mình mà việc tự mình thực hiện cũng rất quan trọng. |