問題 次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 強風で、家から( )出られなかった。出れば出たなら出ようが出ようにも
2. 身長2メートル( )大男が、突然、目の前に現れた。からあるだけするからするだけある
3. だれにも知られること( )準備を進めなければならない。ないとないでなしになくて
4. 患者のプライバシーを他の人に漏らすなんて、医者としてある( )ことだ。まじきかぎりのはずのべからず
5. たとえ子供( )、自分のしたことは自分で責任をとらなければならない。であるとならではであれならば
6. 将棋のおもしろさを知ってからと( )、彼は暇さえあれば将棋の本ばかり読んでいる。いうものいうこというのにいうまで
7. もうとても追いつけないだろうと( )、驚くほどの速さで彼は一気に先頭に走り出た。おもうだにおもいがけずおもうべくおもいきや
8. どちらに( )で、そうたいした差があるとは思えない。したところするところしたものするもの
9. 部下からそんなことを言われる( )、さぞ不愉快だっただろう。かはとはにはでは
10. 国は早く対策をたててほしいと、被害者たちは涙( )訴えた。ながらにかぎりにのままにばかりに
11. 「あっ、だれかおぼれてる」と言う( )、彼は川に飛び込んだ。ゆえほどままなり
12. 服装はいつもとだいぶ違うが、やっぱりあれは田中さんに( )。わけがないほかはない相違ない比べない
13. 水も食糧もない状況に( )、人々は互いに助け合うことの大切さを学んだ。つれてかけてとってあって
14. 君自身の問題だから、「やめてしまえ」( )、いまいちど考え直してみたらどうだろうか。とも言わねばならずとまでは言わないがとも言うまいしとまでは言わなくて
15. 飛行機がだめなら、列車で行く( )のことだ。のみはずまでべき
16. 留学したい気持ちは分かるが、この病状では、延期( )をえないだろう。せぬせずせざるされず
17. 今にも夕立が( )ばかりの空模様だ。降り出そう降りださん降り出して降り出した
18. とてもうれしくて、この喜びをだれかに( )いられなかった。話すには話さずには話されるには話せずには
19. わからない単語があったら、辞書を引く( )だれかに聞く( )して、調べておきなさい。し/しと/とこと/ことなり/なり
20. 手術後の経過が順調だったら、来週は散歩に出ても( )。さしつかえないさしつかえるむりもないむりである
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 強風で、家から( )出られなかった。 | 出ようにも | Dịch: Vì gió lớn nên muốn ra khỏi nhà cũng không được. |
2 | 身長2メートル( )大男が、突然、目の前に現れた。 | からある | Dịch: Người đàn ông to cao đến 2 m đột nhiên xuất hiện trước mắt tôi. |
3 | だれにも知られること( )準備を進めなければならない。 | なしに | Dịch: Phải tiến hành chuẩn bị mà không để ai biết. |
4 | 患者のプライバシーを他の人に漏らすなんて、医者としてある( )ことだ。 | まじき | Dịch: Tiết lộ chuyện riêng tư của bệnh nhân cho người khác biết là việc làm không thể có ở một bác sĩ. |
5 | たとえ子供( )、自分のしたことは自分で責任をとらなければならない。 | であれ | Dịch: Dù là trẻ con đi nữa cũng phải tự có trách nhiệm với những chuyện mình đã làm. |
6 | 将棋のおもしろさを知ってからと( )、彼は暇さえあれば将棋の本ばかり読んでいる。 | いうもの | Dịch: Kể từ khi biết cái hay của môn cờ tướng, có thời gian rảnh là anh ấy chỉ đọc sách về cờ tướng. |
7 | もうとても追いつけないだろうと( )、驚くほどの速さで彼は一気に先頭に走り出た。 | おもいきや | Dịch: Những tưởng không đuổi theo nữa, nào ngờ anh ấy chạy một mạch vươn lên dẫn đầu với tốc độ đáng kinh ngạc. |
8 | どちらに( )で、そうたいした差があるとは思えない。 | したところ | Dịch: Cho dù làm ở đâu đi nữa thì tôi vẫn không thể nghĩ rằng sẽ có sự cách biệt đáng kể như vậy. |
9 | 部下からそんなことを言われる( )、さぞ不愉快だっただろう。 | には | Dịch: Bị cấp dưới nói như vậy chắc là không thoải mái đâu. |
10 | 国は早く対策をたててほしいと、被害者たちは涙( )訴えた。 | ながらに | Dịch: Những người bị hại bày tỏ trong nước mắt rằng họ muốn đất nước sớm đưa ra những đối sách. |
11 | 「あっ、だれかおぼれてる」と言う( )、彼は川に飛び込んだ。 | なり | Dịch: Vừa nói "Úi, có ai đang chết đuối kìa." xong thì anh ấy lao xuống sông. |
12 | 服装はいつもとだいぶ違うが、やっぱりあれは田中さんに( )。 | 相違ない | Dịch: Dù trang phục khá khác so với mọi lần, nhưng kia đích thị là anh Tanaka. |
13 | 水も食糧もない状況に( )、人々は互いに助け合うことの大切さを学んだ。 | あって | Dịch: Trong tình trạng không có nước uống và lương thực, con người đã học được tầm quan trọng của việc giúp đỡ lẫn nhau. |
14 | 君自身の問題だから、「やめてしまえ」( )、いまいちど考え直してみたらどうだろうか。 | とまでは言わないが | Dịch: Vì là vấn đề của bản thân cậu, nên tôi không có ý nói là "Hãy từ bỏ đi", nhưng ít ra bây giờ cậu hãy thử suy nghĩ lại một lần nữa coi sao. |
15 | 飛行機がだめなら、列車で行く( )のことだ。 | まで | Dịch: Nếu như máy bay không được thì bất quá đi bằng xe lửa thôi. |
16 | 留学したい気持ちは分かるが、この病状では、延期( )をえないだろう。 | せざる | Dịch: Tôi hiểu ý muốn du học của cậu, nhưng với bệnh trạng này thì chắc phải hoãn lại thôi. |
17 | 今にも夕立が( )ばかりの空模様だ。 | 降りださん | Dịch: Bầu trời trông có vẻ như sắp đổ cơn mưa rào. |
18 | とてもうれしくて、この喜びをだれかに( )いられなかった。 | 話さずには | Dịch: Vì vui quá cho nên tôi phải kể niềm vui này cho ai đó thôi. |
19 | わからない単語があったら、辞書を引く( )だれかに聞く( )して、調べておきなさい。 | なり/なり | Dịch: Nếu có từ nào không biết thì hãy tra trước nhé, tra từ điển cũng được, hỏi ai đó cũng được. |
20 | 手術後の経過が順調だったら、来週は散歩に出ても( )。 | さしつかえない | Dịch: Nếu quá trình sau khi phẫu thuật tiến triển tốt thì tuần sau có thể đi tản bộ rồi. |