問題 次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 優勝戦は、意外に( )勝負が決まった。ものたりなくはかなくそっけなくあっけなく
2. この都市は、周辺から人が集まりすぎて( )状態だ。不服不潔窮屈過密
3. 病気が悪化し、( )ものも食べられなくなった。ろくにやけにせめてまして
4. 聞き手の( )がないと、スピーチをしていて話しづらい。反応対応返答応答
5. 駅前の再開発工事は、順調にいけば来年の10月に完了する( )だ。見晴らし見積もり見込み見合い
6. 仕事はできるだけ早めに始めるように( )いる。はかどってこころがけてとりくんでいどんで
7. 田中さんは目上の人にはていねいだが、下の人にはとても( )なる。つきなみにぞんざいにおろそかにおろかに
8. 「近代」という( )を、わかりやすく正確に説明するのは難しい。様相文脈概念意識
9. 山田さんは頼りにならないと思っていたが、今度の活躍を見てその考えを( )。おいだしたうちきったあらためたおさめた
10. このアンケートに協力するかしないかは自由で、( )はしないということにしたい。一致催促強制圧迫
11. 病院は日曜と祝日は休みだが、( )の場合は診てもらえる。不意多忙緊急異常
12. このいすは( )はいいが、すわり心地が悪い。デッサンデザインジャンルモデル
13. 選挙の投票は権利でもあるが義務でもある。かんたんに( )してはいけない。放置廃棄欠席棄権
14. アルバイトの条件は、会社と( )して決めることになっている。譲歩対話交渉会見
15. 彼は( )から、多少困難な状況にあってもやっていける。なれなれしいたくましいこのましいいやらしい
16. 通信手段の発達のおかげで、( )にいながら世界各地の様子を知ることができる。すき間客間茶の間床の間
17. あなたに( )もらったお金、返さなくちゃ。いくらだったっけ。たてかえてふりかえてつめかえてもちかえて
18. 失敗を重ねても、いっこうに気にする様子はない。あいつは実に( )男だ。しぶといあっけないすばしこいくすぐったい
19. 彼女は何事にも( )取り組むタイプで、仕事はおそいが確実だ。めっきりてっきりくっきりじっくり
20. 彼と彼女は、高校の先輩と後輩という( )だそうです。どうしあいだがらなかまつながり
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 優勝戦は、意外に( )勝負が決まった。 | あっけなく | Dịch: Trận tranh chức vô địch đã quyết định thắng thua một cách dễ dàng ngoài mong đợi. |
2 | この都市は、周辺から人が集まりすぎて( )状態だ。 | 過密 | Dịch: Thành phố này vì có quá nhiều người chung quanh tập trung lại nên tình trạng đông nghịt. |
3 | 病気が悪化し、( )ものも食べられなくなった。 | ろくに | Dịch: Vì bệnh trở xấu nên tôi hầu như không ăn được. |
4 | 聞き手の( )がないと、スピーチをしていて話しづらい。 | 反応 | Dịch: Nếu người nghe không phản ứng thì phát biểu sẽ khó nói chuyện. |
5 | 駅前の再開発工事は、順調にいけば来年の10月に完了する( )だ。 | 見込み | Dịch: Công trình tái khai phát phía trước nhà ga, nếu tiến triển tốt thì dự định sẽ hoàn thành váo tháng 10 năm sau. |
6 | 仕事はできるだけ早めに始めるように( )いる。 | こころがけて | Dịch: Tôi luôn lưu tâm để bắt đầu công việc càng sớm cáng tốt. |
7 | 田中さんは目上の人にはていねいだが、下の人にはとても( )なる。 | ぞんざいに | Dịch: Anh Tanaka nhã nhặn với người lớn nhưng với người nhỏ hơn thì rất thô lỗ. |
8 | 「近代」という( )を、わかりやすく正確に説明するのは難しい。 | 概念 | Dịch: Giải thích chính xác và dễ hiểu khái niệm "cận đại" thì thật khó. |
9 | 山田さんは頼りにならないと思っていたが、今度の活躍を見てその考えを( )。 | あらためた | Dịch: Tôi nghĩ anh Yamada không đáng tin cậy nhưng xét thấy biểu hiện tốt lần này, tôi đã thay đổi suy nghĩ đó. |
10 | このアンケートに協力するかしないかは自由で、( )はしないということにしたい。 | 強制 | Dịch: Việc hợp tác hay không với bảng khảo sát này là quyền tự do của người khác, nên tôi quyết định sẽ không cưỡng ép. |
11 | 病院は日曜と祝日は休みだが、( )の場合は診てもらえる。 | 緊急 | Dịch: Bệnh viện nghỉ chủ nhật và ngày lễ, nhưng trường hợp khẩn cấp cũng có thể khám. |
12 | このいすは( )はいいが、すわり心地が悪い。 | デザイン | Dịch: Cái ghế này thiết kế đẹp nhưng ngồi không thoải mái. |
13 | 選挙の投票は権利でもあるが義務でもある。かんたんに( )してはいけない。 | 棄権 | Dịch: Việc bỏ phiếu bầu cử là quyền lợi nhưng cũng là nghĩa vụ. Không được bỏ phiếu trắng một cách đơn giản được. |
14 | アルバイトの条件は、会社と( )して決めることになっている。 | 交渉 | Dịch: Điều kiện của việc làm thêm sẽ được quyết định bằng cách thỏa thuận với công ty. |
15 | 彼は( )から、多少困難な状況にあってもやっていける。 | たくましい | Dịch: Vì anh ấy có ý chí mạnh mẽ nên dù ở trong tình huống khó khăn cũng có thể vượt qua. |
16 | 通信手段の発達のおかげで、( )にいながら世界各地の様子を知ることができる。 | 茶の間 | Dịch: Nhờ sự phát đạt của các phương tiện thông tin, nên ngồi ở nhà cũng có thể biết được tình hình ở mỗi nơi trên thế giới. |
17 | あなたに( )もらったお金、返さなくちゃ。いくらだったっけ。 | たてかえて | Dịch: Tiền cậu trả dùm mình, mình phải trả thôi. Bao nhiêu vậy nhỉ? |
18 | 失敗を重ねても、いっこうに気にする様子はない。あいつは実に( )男だ。 | しぶとい | Dịch: Dù gặp nhiều thất bại nhưng vẫn không có vẻ gì là bận tâm. Anh ấy quả thật là người đàn ông kiên cường. |
19 | 彼女は何事にも( )取り組むタイプで、仕事はおそいが確実だ。 | じっくり | Dịch: Cô ấy thuộc tuýp người làm bất cứ việc gì cũng cẩn thận, chậm nhưng mà chắc. |
20 | 彼と彼女は、高校の先輩と後輩という( )だそうです。 | あいだがら | Dịch: Nghe nói anh ấy và cô ấy có quan hệ là người khóa trên và người khóa dưới hồi học cấp 3. |