問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 博物館で、古代の住居の模型を興味深く見た。じゅうこじゅうこうじゅうきょうじゅうきょ
2. 博物館で、古代の住居の模型を興味深く見た。もけいぼけいぽけいけもい
3. ___言葉で話しかけてくる営業マンに注意しよう。なれなれしいすがすがしいはなばなしいそうぞうしい
4. 「そんなひどいこと、言うかしら。」 「あいつなら___かねないよ。」言い言う言え言って
5. この団体は、医師や看護師を海外へはけんしていす。派遣彼遣派遺波遺
6. 皮のジャケットを押入れにしまったままにしていたら、___しまった。さびてにじんでかびでしなびって
7. したくないことも、仕事だから___。さざるをえないしざるをえないすざるをえないせざるをえない
8. 服装は、価格より出席する会の趣旨を考えて選ばないと、恥をかく。しゅちしゅししゅうちしゅうし
9. 服装は、価格より出席する会の趣旨を考えて選ばないと、恥をかく。はじはずはいはし
10. その法案は、予想と違って___通った。きっぱりすんなりがっしりきっかり
11. 不本意___、進学を鍗めた。にはんしてながらかかわらずものの
12. いせきのはっくつ調査のアルバイトをした。遺跡遣跡跡遺跡遣
13. いせきのはっくつ調査のアルバイトをした。発掘発捱発振発捕
14. ___に貼り付けて熱を冷ますというシートがある。あごかかとみゅひたい
15. このアニメは子供に人気がある___、大人からは批判されている。一方でものをばかりにだけに
16. 機内で嫌がらせなどの迷惑行為を行った男に、罰金が科せられた。めいわくこういまいわくこういめいわくこうぎまいわくこうぎ
17. 我は社の経営状態は、___悪化している。いちじるしくわずらわしくまぎらわしくめざましく
18. 引き受けた___、大変でも最後までやり遂げます。からして以上はからといってこそは
19. 税金をおさめるのは、国民の義務です。褒める締める収める納める
20. 傷口が___まで、少し時間がかかりますよ。はじけるかさばるふさがるふくれる
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 博物館で、古代の住居の模型を興味深く見た。 | じゅうきょ | Dịch: Tôi đã vô cùng thích thú ngắm mô hình của những ngôi nhà thời cổ đại ở viện bảo tàng. |
2 | 博物館で、古代の住居の模型を興味深く見た。 | もけい | Dịch: Tôi đã vô cùng thích thú ngắm mô hình của những ngôi nhà thời cổ đại ở viện bảo tàng. |
3 | ___言葉で話しかけてくる営業マンに注意しよう。 | なれなれしい | Dịch: Chúng ta hãy cẩn trọng với các nhân viên bán hàng đến bắt chuyện bằng những lời lẽ quá thân mật! |
4 | 「そんなひどいこと、言うかしら。」 「あいつなら___かねないよ。」 | 言い | Dịch: "Hắn đã nói những điều kinh khủng như thế sao?" "Nếu là tên ấy thì có thể nói lắm đấy!" |
5 | この団体は、医師や看護師を海外へはけんしていす。 | 派遣 | Dịch: Cơ quan này đang cử y bác sĩ đi nước ngoài. |
6 | 皮のジャケットを押入れにしまったままにしていたら、___しまった。 | かびで | Dịch: Sau khi cất chiếc áo khoác lâu trong tủ thì nó bị mốc rồi. |
7 | したくないことも、仕事だから___。 | せざるをえない | Dịch: Vì là công việc nên đành phải làm cả những việc mà mình không muốn làm. |
8 | 服装は、価格より出席する会の趣旨を考えて選ばないと、恥をかく。 | しゅし | Dịch: Nếu không chọn trang phục phù hợp với nơi mình có mặt mà chỉ chọn trang phục đắt tiền thì sẽ tự làm mình xấu hổ. |
9 | 服装は、価格より出席する会の趣旨を考えて選ばないと、恥をかく。 | はじ | Dịch: Nếu không chọn trang phục phù hợp với nơi mình có mặt mà chỉ chọn trang phục đắt tiền thì sẽ tự làm mình xấu hổ. |
10 | その法案は、予想と違って___通った。 | すんなり | Dịch: Khác với dự đoán, dự luật đó đã được thông qua một cách suông sẽ. |
11 | 不本意___、進学を鍗めた。 | ながら | Dịch: Tôi đã từ bỏ việc học lên đại học của mình dù không muốn. |
12 | いせきのはっくつ調査のアルバイトをした。 | 遺跡 | Dịch: Tôi đã có việc làm thêm là điều tra khai quật di tích. |
13 | いせきのはっくつ調査のアルバイトをした。 | 発掘 | Dịch: Tôi đã có việc làm thêm là điều tra khai quật di tích. |
14 | ___に貼り付けて熱を冷ますというシートがある。 | ひたい | Dịch: Có một miếng dán vào trán để làm hạ nhiệt. |
15 | このアニメは子供に人気がある___、大人からは批判されている。 | 一方で | Dịch: Trong khi bộ phim hoạt hình này rất được bọn trẻ yêu thích thì nó lại bị người lớn chỉ trích. |
16 | 機内で嫌がらせなどの迷惑行為を行った男に、罰金が科せられた。 | めいわくこうい | Dịch: Người đàn ông có hành vi gây rối trên máy bay đã bị phạt tiền. |
17 | 我は社の経営状態は、___悪化している。 | いちじるしく | Dịch: Tình hình kinh doanh của công ty chúng tôi đang xấu đi một cách đáng kể. |
18 | 引き受けた___、大変でも最後までやり遂げます。 | 以上は | Dịch: Một khi đã đảm nhận công việc thì dù có vất vả tôi cũng sẽ thực hiện tới cùng. |
19 | 税金をおさめるのは、国民の義務です。 | 納める | Dịch: Nộp thuế là nghĩa vụ của người dân. |
20 | 傷口が___まで、少し時間がかかりますよ。 | ふさがる | Dịch: Sẽ mất chút ít thời gian cho đến khi miệng vết thương lành lại đấy! |