問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 消費者の立場___、価格は安ければ安いほどいいに決まっている。からしてからいえばからにはからといって
2. この薬をひとつぶ飲んだら、腹痛が治まった。一位一滴一匹一粒
3. 絶対に使わないものなら、___捨ててしまった方がいいと思う。いっそいまさらいやにいまだに
4. この値段___、本物の毛皮ではないだろう。にしてはからするとだけあってになけては
5. この塔も、中の仏像も、9世紀に完成したものらしい。とうそうもうよう
6. この塔も、中の仏像も、9世紀に完成したものらしい。せいきせかいせきせんき
7. 赤ちゃんが生まれても、___を続けないと生活できません。共稼ぎ両稼ぎ共就業両就業
8. 最近、外食が多くて栄養が偏り__。げだっぽい一方だがちだ
9. 夜中に、かちくの鳴きさけぶ声がして、日が覚めた。家畜家畗家育家玄
10. 夜中に、かちくの鳴きさけぶ声がして、日が覚めた。叫ぶ跳ぶ跧ぶ跲ぶ
11. この家は築50年だが、少し手を__まだまだ住める。貸せば抜けば打てば入れれば
12. ___以来、国へ帰っていない。来日の日本へ来て日本へ来る日本へ来た
13. 彼の漫画は、鋭い政治批判で読者の共感を呼んだ。するどいとういうするといどういう
14. 彼の漫画は、鋭い政治批判で読者の共感を呼んだ。ひはんひひょうひばんひひょ
15. このところ、雨が降ったりやんだりと、___天気が続いている。見苦しいうっとうしい悩ましいやかましい
16. 大いに議論___ではないか。しあってしあおうしあわないしあうまい
17. この写真のふたごのあかんぼうは、兄と私です。双子齒子薄子層子
18. この写真のふたごのあかんぼうは、兄と私です。赤ん坊赤ん放赤ん坆赤ん邡
19. アパートの家賃の支払いが、3カ月___。何とかしなくては。乱れている怠っている滞っている費やしている
20. 明日の行事が行われるかどうかは、天気___。に応じるに伴う次第だ限りだ
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 消費者の立場___、価格は安ければ安いほどいいに決まっている。 | からいえば | Dịch: Đứng trên lập trường người tiêu dùng mà nói thì giá cả càng rẻ thì càng tốt. |
2 | この薬をひとつぶ飲んだら、腹痛が治まった。 | 一粒 | Dịch: Sau khi uống 1 viên thuốc này thì cơn đau bụng đã khỏi. |
3 | 絶対に使わないものなら、___捨ててしまった方がいいと思う。 | いっそ | Dịch: Nếu hoàn toàn không dùng đến thì tôi nghĩ thà vứt đi cho rồi. |
4 | この値段___、本物の毛皮ではないだろう。 | からすると | Dịch: Xét theo giá cả này thì có lẽ chẳng phải là da thật đâu. |
5 | この塔も、中の仏像も、9世紀に完成したものらしい。 | とう | Dịch: Ngọn tháp này cũng như ngôi tượng Phật bên trong dường như được hoàn thành vào thế kỉ thứ 9. |
6 | この塔も、中の仏像も、9世紀に完成したものらしい。 | せいき | Dịch: Ngọn tháp này cũng như ngôi tượng Phật bên trong dường như được hoàn thành vào thế kỉ thứ 9. |
7 | 赤ちゃんが生まれても、___を続けないと生活できません。 | 共稼ぎ | Dịch: Cho dù đứa be được sinh ra mà nếu hai vợ chồng không tiếp tục cùng làm thì sẽ không thể sống được. |
8 | 最近、外食が多くて栄養が偏り__。 | がちだ | Dịch: Gần đây do ăn ngoài nhiều nên dinh dưỡng thường hay mất cân đối. |
9 | 夜中に、かちくの鳴きさけぶ声がして、日が覚めた。 | 家畜 | Dịch: Nghe thấy tiếng gia súc kêu gọi trong đêm khuya, tôi đã thức giấc. |
10 | 夜中に、かちくの鳴きさけぶ声がして、日が覚めた。 | 叫ぶ | Dịch: Nghe thấy tiếng gia súc kêu gọi trong đêm khuya, tôi đã thức giấc. |
11 | この家は築50年だが、少し手を__まだまだ住める。 | 入れれば | Dịch: Ngôi nhà này đã xây được 50 năm, nhưng chỉ cần bỏ chút công sức là vẫn còn ở được. |
12 | ___以来、国へ帰っていない。 | 日本へ来て | Dịch: Kể từ khi đến Nhật, tôi chưa trở về nước. |
13 | 彼の漫画は、鋭い政治批判で読者の共感を呼んだ。 | するどい | Dịch: Với lời phê bình chính trị sâu sắc, truyện tranh của anh ấy kêu gọi sự đồng cảm từ phía độc giả. |
14 | 彼の漫画は、鋭い政治批判で読者の共感を呼んだ。 | ひはん | Dịch: Với lời phê bình chính trị sâu sắc, truyện tranh của anh ấy kêu gọi sự đồng cảm từ phía độc giả. |
15 | このところ、雨が降ったりやんだりと、___天気が続いている。 | うっとうしい | Dịch: Dạo này thời tiết cứ ảm đạm, hết mưa rồi lại tạnh. |
16 | 大いに議論___ではないか。 | しあおう | Dịch: Mình hãy thảo luận với nhau nhiều vào nhé? |
17 | この写真のふたごのあかんぼうは、兄と私です。 | 双子 | Dịch: Hai đứa bé song sinh trong bức ảnh này là anh tôi và tôi. |
18 | この写真のふたごのあかんぼうは、兄と私です。 | 赤ん坊 | Dịch: Hai đứa bé song sinh trong bức ảnh này là anh tôi và tôi. |
19 | アパートの家賃の支払いが、3カ月___。何とかしなくては。 | 滞っている | Dịch: Việc trả tiền nhà đang còn nợ 3 tháng. Phải làm cách gì đó thôi. |
20 | 明日の行事が行われるかどうかは、天気___。 | 次第だ | Dịch: Sự kiện ngày mai có được tổ chức hay không là phụ thuộc vào thời tiết. |