問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 検査項目はすべて平均的な数値で、健康状態は良好です。こうもくまもくかもくこもく
2. 検査項目はすべて平均的な数値で。健康状態は良好です。りょこうりょうこうりょうこりょうくう
3. A社はB社に___、新製品を発表した。反抗して抗議して抿抗して対抗して
4. 田中さんは経験が___上に、知識も深い。豊かで豊かだ豊かの豊かな
5. このグラフは、気温の上昇により、しつどが低下するかていを表したものです。湿度室度質度執度
6. このグラフは、気温の上昇により、しつどが低下するかていを表したものです。過程仮定課程下底
7. 「足、どうしたの?骨折?」ひだひびびらびり
8. 携帯電話の普及___、利用者のマナーが問題となってきている。とともに一方でながらあまり
9. 単純な手続きミスで志望校を受験する機会を逃してしまい、悔しい。にげしてのがしてにけしてのかして
10. 単純な手続きミスで志望校を受験する機会を逃してしまい、悔しい。くやしいおしいなやしいやなしい
11. お皿を8枚まとめて買ったら、1枚分___くれた。まけてよけてさけていけて
12. このタイプの電池は、発火の___があります。回収にご協力ください。がちおそれかぎりきっかけ
13. 健康診断で、ないぞうしぼうが多いと言われた。内蔵脂望内臓脂望内蔵脂肪内臓脂肪
14. ___交際中の二人が、ついに婚約を発表しました。不意に前もってあらかじめかねてより
15. いけないと___つつ、ついしゃべってしまった。思い思う思え思わ
16. 皮膚を守るために、紫外線カットの帽子や日傘が売られている。はだひふしわかわ
17. いったん納入された___は返金しませんので、ご了承ください。入学費入学賃入学金入学料
18. 謝れば済む___。わけにはいかないどころではないというものではないよりほかない
19. この植物は、あまり太陽に当てるとかれてしまう。荒れて塗れて壊れて桔れて
20. どんなに優秀な医者でも、生きる___を失った患者を治すことは難しい。意図意欲意向意地
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 検査項目はすべて平均的な数値で、健康状態は良好です。 | こうもく | Dịch: Tất cả các mục kiểm tra đều ở chỉ số bình thường nên tình trạng sức khỏe rất tốt. |
2 | 検査項目はすべて平均的な数値で。健康状態は良好です。 | りょうこう | Dịch: Tất cả các mục kiểm tra đều ở chỉ số bình thường nên tình trạng sức khỏe rất tốt. |
3 | A社はB社に___、新製品を発表した。 | 対抗して | Dịch: Đối chọi với công ty B, công ty A đã công bố sản phẩm mới. |
4 | 田中さんは経験が___上に、知識も深い。 | 豊かな | Dịch: Anh Tanaka không những kinh nghiệm dồi dào mà kiến thức cũng uyên bác. |
5 | このグラフは、気温の上昇により、しつどが低下するかていを表したものです。 | 湿度 | Dịch: Biểu đồ này thể hiện quá trình độ ẩm giảm xuống do nhiệt độ tăng lên. |
6 | このグラフは、気温の上昇により、しつどが低下するかていを表したものです。 | 過程 | Dịch: Biểu đồ này thể hiện quá trình độ ẩm giảm xuống do nhiệt độ tăng lên. |
7 | 「足、どうしたの?骨折?」 | ひび | Dịch: "Chân cậu bị sao thế? Gãy xương hả?" "Không, chỉ là bị nứt chút thôi." |
8 | 携帯電話の普及___、利用者のマナーが問題となってきている。 | とともに | Dịch: Cùng với sự phổ cập điện thoại di động, cách ứng xử của người sữ dụng đang trở thành vấn đề. |
9 | 単純な手続きミスで志望校を受験する機会を逃してしまい、悔しい。 | のがして | Dịch: Do sai sót thủ tục đơn giản mà tôi đã bỏ lỡ cơ hội dự thi vào trường mong muốn, thật là hối hận. |
10 | 単純な手続きミスで志望校を受験する機会を逃してしまい、悔しい。 | くやしい | Dịch: Do sai sót thủ tục đơn giản mà tôi đã bỏ lỡ cơ hội dự thi vào trường mong muốn, thật là hối hận. |
11 | お皿を8枚まとめて買ったら、1枚分___くれた。 | まけて | Dịch: Mua một lúc 8 cái dĩa nên tôi được tặng 1 cái. |
12 | このタイプの電池は、発火の___があります。回収にご協力ください。 | おそれ | Dịch: Pin loại này e rằng sẽ phát hỏa. Hãy hợp sức thu hồi lại nhé. |
13 | 健康診断で、ないぞうしぼうが多いと言われた。 | 内臓脂肪 | Dịch: Qua kiểm tra sức khỏe, tôi được bác sĩ nói rằng có nhiều mỡ trong nội tạng. |
14 | ___交際中の二人が、ついに婚約を発表しました。 | かねてより | Dịch: Hai người quen nhau từ trước đó cuối cùng đã tuyên bố đính hôn. |
15 | いけないと___つつ、ついしゃべってしまった。 | 思い | Dịch: Mặc dù nghĩ rằng là không thể nhưng tôi đã trót nói ra. |
16 | 皮膚を守るために、紫外線カットの帽子や日傘が売られている。 | ひふ | Dịch: Để bảo vệ da, nón chống tia tử ngoại và dù che nắng được bán ra. |
17 | いったん納入された___は返金しませんので、ご了承ください。 | 入学金 | Dịch: Học phí một khi đã đóng thì sẽ không hoàn lại, xin hiểu cho. |
18 | 謝れば済む___。 | というものではない | Dịch: Không phải xin lỗi là xong đâu. |
19 | この植物は、あまり太陽に当てるとかれてしまう。 | 桔れて | Dịch: Cây này nếu gặp ánh sáng mặt trời nhiều sẽ héo đi. |
20 | どんなに優秀な医者でも、生きる___を失った患者を治すことは難しい。 | 意欲 | Dịch: Dù là bác sĩ giỏi đến cỡ nào đi nữa thì việc chữa trị cho những bệnh mất mong muốn sống là điều rất khó. |