問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 今度の家は、近くに公園や川があって( )がいい。自然環境結構場面
2. 一人ずつ( )歌ってもらいましょう。調子に順調に順番に番号に
3. 病気の母が泣いて止めたけれど、( )留学したい気持ちは変わらなかった。それでもそれならそれでそれとも
4. めずらしい魚が( )されました。発想発行発見発明
5. 来月のコンサートの( )には、好きな曲があまり入っていない。プログラムリズムスタイルダイヤ
6. お父さまに、あさっての午前11時にうかがうと( )ください。お配りお伝えお渡しお届け
7. 弟は、バイオリンのコンクールで( )になったことがある。三部三位三目三回
8. 年に一度の祭の日は、町( )が活気に満ちている。全集全力全体全身
9. むだな抵抗はやめて、( )武器をすてて出てきなさい。めったについにただちにげんに
10. 冷蔵庫の奥から古い肉を出し、鼻を( )においをかいでみた。近づけてあてはめて付き合ってふり向いて
11. 今日の会議で、計画の変更を( )つもりだ。投票する観察する展開する提案する
12. 湖の水面を月が静かに( )いた。輝いて照らして射して光って
13. 東京から見て、名古屋は大阪より( )にある。手当て手入れ手前手頃
14. 会社の( )が決めたことだから、したがわなければならない。トップセットタイププラン
15. ここにある物は、( )自由に使ってかまいませんよ。なんともなんでなんだかなんでも
16. お金を支払う必要がないこと。不足不利無料無理
17. 技術や能力がよりすぐれたものになること。上達知恵優秀有利
18. 力があって助けてくれそうなようす。はなはだしいすばらしいたのもしいいさましい
19. お金がいくらであるかを表す数。倍券税額
20. 自動車や機械などを操作するために回すもの。ピンハンドルボタンパイプ
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 今度の家は、近くに公園や川があって( )がいい。 | 環境 | Dịch: Nhà tôi lần này vì có công viên và sông gần bên nên môi trường rất tốt. |
2 | 一人ずつ( )歌ってもらいましょう。 | 順番に | Dịch: Hãy hát theo tuần tự từng người một. |
3 | 病気の母が泣いて止めたけれど、( )留学したい気持ちは変わらなかった。 | それでも | Dịch: Người mẹ bị bệnh của tôi đã khóc và ngăn cản nhưng dù thế tâm trạng muốn đi du học của tôi cũng không thay đổi. |
4 | めずらしい魚が( )されました。 | 発見 | Dịch: Một loại cá quý hiếm đã được phát hiện. |
5 | 来月のコンサートの( )には、好きな曲があまり入っていない。 | プログラム | Dịch: Trong chương trình của buổi hoà nhạc tháng tới không có nhiều ca khúc tôi thích. |
6 | お父さまに、あさっての午前11時にうかがうと( )ください。 | お伝え | Dịch: Xin hãy nhắn lại với ba anh là 11 giờ sáng ngày mốt tôi sẽ ghé thăm. |
7 | 弟は、バイオリンのコンクールで( )になったことがある。 | 三位 | Dịch: Em trai tôi đã từng đứng thứ 3 trong cuộc thi Violon. |
8 | 年に一度の祭の日は、町( )が活気に満ちている。 | 全体 | Dịch: Vào ngày lễ một lần trong năm, khắp thành phố ngập tràn không khí sôi động. |
9 | むだな抵抗はやめて、( )武器をすてて出てきなさい。 | ただちに | Dịch: Đừng kháng cự vô ích, hãy vứt vũ khí và ra đây ngay lập tức! |
10 | 冷蔵庫の奥から古い肉を出し、鼻を( )においをかいでみた。 | 近づけて | Dịch: Lấy thịt cũ trong góc tủ lạnh ra và kê sát mũi thử ngửi mùi của nó. |
11 | 今日の会議で、計画の変更を( )つもりだ。 | 提案する | Dịch: Trong buổi họp hôm nay tôi định đề xuất thay đổi kế hoạch. |
12 | 湖の水面を月が静かに( )いた。 | 照らして | Dịch: Mặt trăng lặng lẽ soi bóng trên mặt hồ. |
13 | 東京から見て、名古屋は大阪より( )にある。 | 手前 | Dịch: Nhìn từ Tokyo thì Nagoya nằm gần trước hơn Osaka. |
14 | 会社の( )が決めたことだから、したがわなければならない。 | トップ | Dịch: Vì cấp đầu não của công ty đã quyết định nên phải tuân theo. |
15 | ここにある物は、( )自由に使ってかまいませんよ。 | なんでも | Dịch: Những thứ có ở đây được phép sử dụng tự do bất cứ cái nào. |
16 | お金を支払う必要がないこと。 | 無料 | Dịch: Không cần thiết phải trả tiền. |
17 | 技術や能力がよりすぐれたものになること。 | 上達 | Dịch: Việc trở thành cái có kỹ thuật và năng lực tốt hơn. |
18 | 力があって助けてくれそうなようす。 | たのもしい | Dịch: Trạng thái có vẻ sẽ cho sự giúp đỡ do có năng lực. |
19 | お金がいくらであるかを表す数。 | 額 | Dịch: Con số biểu thị là có bao nhiêu tiền. |
20 | 自動車や機械などを操作するために回すもの。 | ハンドル | Dịch: Vật xoay để vận hành xe hơi hay máy móc. |