問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. おすしは日本人は( )、外国人にも好きな人が多い。とわずはじめともかくもちろん
2. 町に行く( )に、雑誌を買ってきてくれませんか。一方ついで用事途中
3. 日本人は、水のありがたさをつい忘れ( )。っぽいかねるがちだ得る
4. 子どもが犬をいじめているのを、見るに見( )注意した。得ないでせないでかねてないで
5. 数字の( )は90 以上の人が賛成だが、実際にはそんなにいない。上でおいて最中にかけて
6. そんなにお金が欲しいなら、遊んでいないで働く( )だね。わけところものこと
7. 先日、人気歌手が突然引退した。みんなびっくりしたが、彼は( )歌手になる気はまったくなかったとのことだ。かけてももとにもとよりはじめとして
8. 彼は子どもの頃、おもちゃ代わりにラケットを与えられて、コートで遊んでいた。テニス歴は長いのだが、それにしても高校生になってからの上達ぶりには驚く( )。ものがあるものであるべきであることもある
9. 困った人を見たら、すぐ手助けをしないではいられない。それが思いやりのある人( )。というものだというはずだということだというわけだ
10. 今度の大会で優勝できたのはチーム全員の努力の結果( )。に当たらないにほかならないに及ばないに限りない
11. 彼女はあの人が( )。ただ尊敬しているだけだ。きらいであるだけ好きであるだけではないきらいなわけではない好きなわけではない
12. いろいろな法律はできたが、事件の数は減るどころか( )。減ってはいないふえようがないふえる一方だますます減っていく
13. 試験が終わったからといって、( )。遊べばよい遊ぶほかはない遊んでもかまわない遊んでばかりではいけない
14. 大学に行くのを一回はあきらめたものの、やはり( )。あきらめきれないあきらめざるをえないあきらめかねないあきらめよう
15. 電車が遅れたせいで、コンサートに( )。遅れつつある間に合うかもしれない遅れてしまった何とか間に合った
16. これから出かけようとしたところに、客に( )。来てしまった来させた来てくれた来られた
17. 「いじめ」が教育( )の大問題になっているのは日本だけではないらしい。上中の間的
18. あいさつは( )して、本題に入りましょう。別にどうにかともかくぬきに
19. 私の病気のことは、勤め先どころか妻に( )知らせていない。こそさえなんかだけ
20. 部長は怒り( )性格だから、気をつけて話しなさい。気味ながちなっぽいげな
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | おすしは日本人は( )、外国人にも好きな人が多い。 | もちろん | Dịch: Món sushi thì không chỉ người Nhật mà ngay cả người nước ngoài cũng có nhiều người yêu thích nữa. |
2 | 町に行く( )に、雑誌を買ってきてくれませんか。 | ついで | Dịch: Sẵn tiện đi lên thành thị, cậu mua dùm tôi tờ tạp chí nhé? |
3 | 日本人は、水のありがたさをつい忘れ( )。 | がちだ | Dịch: Người Nhật thường hay quên sự quý giá của nước. |
4 | 子どもが犬をいじめているのを、見るに見( )注意した。 | かねて | Dịch: Không thể làm ngơ khi thấy đứa bé bắt nạt chú chó nên tôi đã nhắc nhở. |
5 | 数字の( )は90 以上の人が賛成だが、実際にはそんなにいない。 | 上で | Dịch: Về mặt số liệu thì hơn 90 người đồng ý nhưng thực tế thì không như vậy. |
6 | そんなにお金が欲しいなら、遊んでいないで働く( )だね。 | こと | Dịch: Nếu như muốn có tiền như vậy thì đừng có đi chơi, mà phải đi làm. |
7 | 先日、人気歌手が突然引退した。みんなびっくりしたが、彼は( )歌手になる気はまったくなかったとのことだ。 | もとより | Dịch: Hôm trước, ca sĩ nổi tiếng đã đột nhiên giải nghệ. Mọi người ngạc nhiên, nhưng anh ấy thì khỏi phải nói, nghe đâu là anh ấy không còn muốn làm ca sĩ nữa. |
8 | 彼は子どもの頃、おもちゃ代わりにラケットを与えられて、コートで遊んでいた。テニス歴は長いのだが、それにしても高校生になってからの上達ぶりには驚く( )。 | ものがある | Dịch: Hồi bé, anh ấy được cho cây vợt làm đồ chơi chơi ở ngoài sân tennis. Chơi tennis một thời gian dài nhưng đến khi học cấp 3 thì người ta mới ngạc nhiên với sự tiến bộ của anh. |
9 | 困った人を見たら、すぐ手助けをしないではいられない。それが思いやりのある人( )。 | というものだ | Dịch: Cứ nhìn thấy người gặp khó khăn là không thể không cứu giúp ngay. Đó là những người biết cảm thông. |
10 | 今度の大会で優勝できたのはチーム全員の努力の結果( )。 | にほかならない | Dịch: Có thể vô địch trong đại hội lần này chính là kết quả của sự nỗ lực của mọi thanh viên trong đội. |
11 | 彼女はあの人が( )。ただ尊敬しているだけだ。 | きらいなわけではない | Dịch: Cô ấy không phải ghét người đó. Chẳng qua chỉ là tôn trọng thôi. |
12 | いろいろな法律はできたが、事件の数は減るどころか( )。 | ふえる一方だ | Dịch: Đã có nhiều đạo luật, nhưng số vụ việc vẫn ngày một tăng chứ nói chi giảm bớt. |
13 | 試験が終わったからといって、( )。 | 遊んでばかりではいけない | Dịch: Không được chỉ mải chơi với lý do là thi xong rồi. |
14 | 大学に行くのを一回はあきらめたものの、やはり( )。 | あきらめきれない | Dịch: Mặc dù đã bỏ việc học đại học một lần nhưng tôi vẫn không thể bỏ cho đành. |
15 | 電車が遅れたせいで、コンサートに( )。 | 遅れてしまった | Dịch: Do xe điện đến trễ nên tôi đã trễ buổi hòa nhạc. |
16 | これから出かけようとしたところに、客に( )。 | 来られた | Dịch: Đang định đi ra ngoài thì có khách đến. |
17 | 「いじめ」が教育( )の大問題になっているのは日本だけではないらしい。 | 上 | Dịch: "Bắt nạt" trở thành vấn đề to lớn về mặt giáo dục dường như không chỉ có ở Nhật. |
18 | あいさつは( )して、本題に入りましょう。 | ぬきに | Dịch: Bỏ qua màn chào hỏi, mình vào đề chính luôn đi. |
19 | 私の病気のことは、勤め先どころか妻に( )知らせていない。 | さえ | Dịch: Chuyện tôi bị bệnh ngay cả vợ tôi tôi còn không cho biết chứ nói gì chỗ làm. |
20 | 部長は怒り( )性格だから、気をつけて話しなさい。 | っぽい | Dịch: Trưởng phòng tính hay nổi nóng nên cậu hãy cẩn thận khi nói chuyện nhé. |