問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 何かをされる人や物。対比対立対象対照
2. 具体的に説明するために例をあげるときに使う。まさにたとえばとにかくなにしろ
3. 何かをするために、一晩中寝ないでいること。従事睡眠起床徹夜
4. 同じ職場で働いている人。目上同僚後輩友人
5. ものごとが思うようにならなくて、怒り出しそうなようす。にこにこのろのろいらいらどきどき
6. 商品の質を( )するために、さまざまな保存技術が研究されている。催促普及維持連続
7. あなたの言うことは、私にはわがままだと( )。感じられる信じられる報じられる生じられる
8. 兄は、入社してから、ずっと人事課に( )。適して属して面して対して
9. 子供は熱を出すし、冷蔵庫はこわれるし、先週は本当に( )目にあった。ひどいのろいまずいおしい
10. 信号が青になって、止まっていた車が( )走り出した。いったんにいっせいにいっぱんにいっそうに
11. 病気で入院したのを( )に、たばこをやめることにした。こころあたりおかげはじめきっかけに
12. 初めて降りた駅で( )していたら、知らない人が親切に案内してくれた。もともとはきはきまごまごぶつぶつ
13. この法律は、学者によって( )がちがっている。解釈解放解決解散
14. 読書とは、( )心に栄養を与えることだ。たいしてたとえいわゆるいわば
15. ゆうべ遅くまで起きていたので、授業中に( )をしてしまった。いねむりはきけめまいしゃっくり
16. 医者に、太りすぎだから( )の高くない食事をしろと言われた。アイデアサービスナンバーカロリー
17. ( )期間で日本語が上手になる方法はありませんか。半短小前
18. 寝る前に、明日持っていくものを( )かばんの中にいれておきなさい。たとえてたくわえてそろえてそなえて
19. 長い間( )しておりますが、お元気でいらっしゃいますか。ちょうだいおじぎいたずらごぶさた
20. あの人は、同僚と( )を起こすのを恐れて、自分の意見を言わないことが多い。損害摩擦検討競争
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 何かをされる人や物。 | 対象 | Dịch: Người hay vật được lấy làm cái gì đó. |
2 | 具体的に説明するために例をあげるときに使う。 | たとえば | Dịch: Sử dụng khi nêu ví dụ để giải thích cụ thể. |
3 | 何かをするために、一晩中寝ないでいること。 | 徹夜 | Dịch: Việc không ngủ suốt đêm để làm điều gì đó. |
4 | 同じ職場で働いている人。 | 同僚 | Dịch: Người đang làm việc cùng một chỗ làm. |
5 | ものごとが思うようにならなくて、怒り出しそうなようす。 | いらいら | Dịch: Trạng thái có vẻ sắp nổi giận vì sự việc không theo như đã nghĩ. |
6 | 商品の質を( )するために、さまざまな保存技術が研究されている。 | 維持 | Dịch: Nhiều kỹ thuật bảo quản đang được nghiên cứu để duy trì chất lượng của sản phẩm. |
7 | あなたの言うことは、私にはわがままだと( )。 | 感じられる | Dịch: Những điều anh nói tôi cảm thấy thật ích kỷ. |
8 | 兄は、入社してから、ずっと人事課に( )。 | 属して | Dịch: Anh trai tôi sau khi vào công ty thì thuộc phòng nhân sự suốt tới giờ. |
9 | 子供は熱を出すし、冷蔵庫はこわれるし、先週は本当に( )目にあった。 | ひどい | Dịch: Không những con bị sốt mà cái tủ lạnh còn bị hư nữa nên tuần rồi thực sự là tồi tệ. |
10 | 信号が青になって、止まっていた車が( )走り出した。 | いっせいに | Dịch: Đèn tín hiệu chuyển sang màu xanh, những chiếc xe hơi đang dừng đồng loạt chạy. |
11 | 病気で入院したのを( )に、たばこをやめることにした。 | きっかけに | Dịch: Nhân việc nhập viện vì bệnh tôi đã quyết định bỏ thuốc lá. |
12 | 初めて降りた駅で( )していたら、知らない人が親切に案内してくれた。 | まごまご | Dịch: Lúc đang lúng túng ở ga lần đầu tiên xuống thì đã được một người không quen tử tế hướng dẫn cho. |
13 | この法律は、学者によって( )がちがっている。 | 解釈 | Dịch: Đạo luật này có những giải thích khác nhau tuỳ theo từng học giả. |
14 | 読書とは、( )心に栄養を与えることだ。 | いわば | Dịch: Việc đọc sách có thể nói là nuôi dưỡng tâm hồn. |
15 | ゆうべ遅くまで起きていたので、授業中に( )をしてしまった。 | いねむり | Dịch: Vì tối hôm qua thức đến khuya nên tôi đã ngủ gật trong giờ học. |
16 | 医者に、太りすぎだから( )の高くない食事をしろと言われた。 | カロリー | Dịch: Đã bị bác sĩ bảo là vì quá mập hãy ăn những món có chứa ít ca lo ri. |
17 | ( )期間で日本語が上手になる方法はありませんか。 | 短 | Dịch: Có cách gì mà có thể giỏi tiếng Nhật trong thời gian ngắn không? |
18 | 寝る前に、明日持っていくものを( )かばんの中にいれておきなさい。 | そろえて | Dịch: Trước khi ngủ hãy gom những vật mang theo ngày mai và bỏ vào trong cặp sẵn. |
19 | 長い間( )しておりますが、お元気でいらっしゃいますか。 | ごぶさた | Dịch: Tôi xin lỗi vì không thư từ liên lạc trong thời gian dài, ông vẫn khoẻ chứ ạ! |
20 | あの人は、同僚と( )を起こすのを恐れて、自分の意見を言わないことが多い。 | 摩擦 | Dịch: Người đó vì sợ nảy sinh mâu thuẫn với đồng nghiệp nên thường không nói ý kiến của bản thân. |