問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. じゅうぶん間に合うから、あわてる__。ことはないことだところだところはない
2. 自分の___に合った大学を選ぶことが重要だ。納得目的納戸納所
3. 彼からはっきりと返事をもらっていないけれど、___からOKということでしょう。ささやいていたうなずいていたささやいていないうなずいていない
4. 日本の暮らしにもなれた。習れた慣れた鳴れた馴れた
5. 大幅な変更はありません。おおはばおおほぼおおばはおおぼほ
6. 忙しくて遊びに行く___。ほかないどころではないほうがいいところだ
7. ___ことには、おもしろいかどうかわからない。やってみないやってみるやってみたやってみて
8. 田中さんは、仕事の___を覚えるのが速い。要領手間要項手隙
9. 計算が___合うまで、家に帰れない。ぎっしりぴったりぎっしゃぎっちり
10. けんこうのために駅まで歩く。健康環境環康健境
11. ここは携帯電話の電波が届かない。でんぽでんぱでんばでんぼ
12. 机に向かってはいる___、ちっとも勉強していない。ものだからもののものだものこと
13. 地震が___際にはまずドアを開けること。起こった起こる起こって起きる
14. 図書館で本を借りたら返すのが当たり前だが、___と言って返さない人がいる。たらしない面倒くさい面取くさいたらする
15. みんながあまりいい___を言わないから、その映画をみるのはやめた。感想批判感謝批半
16. 外国人とうろくをする。登録登縁登繸登繽
17. 次の文の誤りを正しく直しなさい。あまやりあやまりおめやりおやめり
18. 飛べる___飛んで行きたい。ものならことからものにことに
19. あの人は服装___だらしない。からにはからしてからするからに
20. 若い頃、長い___を過ごしたイタリアに、また行ってみたい。年月年代年事年度
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | じゅうぶん間に合うから、あわてる__。 | ことはない | Dịch: Vì còn kịp giờ nên không cần phải hoảng lên. |
2 | 自分の___に合った大学を選ぶことが重要だ。 | 目的 | Dịch: Việc lựa chọn trường đại học phù hợp với mục đích của mình rất quan trọng. |
3 | 彼からはっきりと返事をもらっていないけれど、___からOKということでしょう。 | うなずいていた | Dịch: Không nhận được câu trả lời rõ ràng từ anh ấy nhưng vì anh ấy đã gật đầu nên có lẽ là được. |
4 | 日本の暮らしにもなれた。 | 慣れた | Dịch: Cũng đã quen với cuộc sống ở Nhật. |
5 | 大幅な変更はありません。 | おおはば | Dịch: Không có thay đổi đáng kể. |
6 | 忙しくて遊びに行く___。 | どころではない | Dịch: Vì bận rộn nên không phải lúc đi chơi. |
7 | ___ことには、おもしろいかどうかわからない。 | やってみない | Dịch: Nếu không làm thử thì sẽ không biết là có thú vị hay không. |
8 | 田中さんは、仕事の___を覚えるのが速い。 | 要領 | Dịch: Tanaka nhớ những điểm chính yếu của công việc rất nhanh. |
9 | 計算が___合うまで、家に帰れない。 | ぴったり | Dịch: Không thể về nhà cho đến khi việc tính toán hoàn toàn khớp. |
10 | けんこうのために駅まで歩く。 | 健康 | Dịch: Tôi sẽ đi đến bộ đến ga vì sức khoẻ. |
11 | ここは携帯電話の電波が届かない。 | でんぱ | Dịch: Chỗ này không có sóng điện thoại di động . |
12 | 机に向かってはいる___、ちっとも勉強していない。 | ものの | Dịch: Mặc dù ngồi vào bàn nhưng hoàn toàn không học tí nào. |
13 | 地震が___際にはまずドアを開けること。 | 起こった | Dịch: Lúc xảy ra động đất trước tiên nên mở cửa ra. |
14 | 図書館で本を借りたら返すのが当たり前だが、___と言って返さない人がいる。 | 面倒くさい | Dịch: Việc trả sách sau khi mượn ở thư viện là chuyện đương nhiên nhưng có người nói là phiền phức và không trả. |
15 | みんながあまりいい___を言わないから、その映画をみるのはやめた。 | 感想 | Dịch: Vì mọi người bảo không có nhiều cảm tưởng tốt lắm cho nên tôi thôi không xem phim đó nữa. |
16 | 外国人とうろくをする。 | 登録 | Dịch: Đăng ký ngoại kiều. |
17 | 次の文の誤りを正しく直しなさい。 | あやまり | Dịch: Hãy sửa những lỗi sai trong câu văn sau sao cho đúng. |
18 | 飛べる___飛んで行きたい。 | ものなら | Dịch: Nếu biết bay thì tôi muốn bay đi. |
19 | あの人は服装___だらしない。 | からして | Dịch: Nhìn từ phục trang thì người đó thật luộm thuộm. |
20 | 若い頃、長い___を過ごしたイタリアに、また行ってみたい。 | 年月 | Dịch: Tôi lại muốn thử đi nước Ý, nơi tôi đã trải qua những tháng ngày dài thời còn trẻ. |