N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_01
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{C1_B1~際/~際に/~際は}
~際/~際に/~際は |
Vる 際 Vた Nの |
Vào lúc, vào dịp 「をする時に」という意味。 友達との会話より、仕事の場面などでよく使う。 |
1. | デジカメ画像をプリントする際、明るさを調整するときれいに仕上がります。 Lúc in ảnh kỹ thuật số, nếu điều chỉnh độ sáng ta sẽ có được ảnh đẹp.
画面(がめん) 際(さい) 明るさ(あかるさ) 調整(ちょうせい) 仕上がる(しあがる) |
2. | 予約していただいた際に、お客様のご希望も同時にうかがった。 Chúng tôi xin phép được lắng nghe nguyện vọng của quý khách cùng lúc với việc nhận đặt trước.
予約(よやく) 際(さい) 客様(きゃくさま) 希望(きぼう) 同時(どうじ) |
3. | 取引先へ挨拶に行く際は、会社のパンフレットなどを持っていく。 Nhân dịp đi đến công ty đối tác để chào hỏi tôi sẽ mang theo mấy bìa quảng cáo của công ty mình.
取引先(とりひきさき) 挨拶(あいさつ) 行く(いく) 際(さい) 会社(かいしゃ) 持って(もって) |