N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_02
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
~ついでに |
Vる ついでに Vた Nの |
Nhân tiện ~ 「する機会を利用して・・・する」という意味。 「~するなら、一緒・・・すると都合がいい」ということを表す。 前文のことがもともとするつもりのこと。 |
1. | 図書館へ本を返しに行くついでに、車にガソリンを入れてくるね。 Nhân tiện đi đến thư viện trả sách tôi sẽ đổ xăng nha.
図書館(としょかん) 本(ほん) 返す(かえす) 行く(いく) 車(くるま) 入れて(いれて) |
2. | コンビニに行ったついでに、駅前の喫茶店でコーヒーを飲んだ。 Nhân tiện đi cửa hàng tiện lợi tôi đã uống cà phê ở tiệm giải khát trước nhà ga.
行った(いった) 駅前(えきまえ) 喫茶店(きっさてん) 飲んだ(のんだ) |
3. | 「外出のついでにちょっと寄りました」と言うのは、相手に失礼でしょ。 Với đối phương mà nói câu "Nhân tiện đi ra ngoài tôi ghé thăm một chút" thì có lẽ thất lễ.
外出(がいしゅつ) 寄る(よる) 言う(いう) 相手(あいて) 失礼(しつれい) |
4. | 報告書のコピーのついでに、このレポートもコピーしといて。5部ね。 Nhân tiện photo bản báo cáo thì hãy photo bản báo cáo này dùm tôi luôn nhé. 5 bản nhe.
報告書(ほうこくしょ) 部(ぶ) |