N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_01

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{C1_B1~ところに/~ところで/~ところを}

~ところに/~ところで/~ところを

Vる   ところに、

Vた

Aい

Nの

Vừa lúc ~

「ちょうど~時」という意味。

今ちょうどそに動作の場面であることを表す。

「ところ」に付く助詞は、後文に来る動詞によって変わる。


1.

公園で子供たちが遊んでいるところを、私は遠くから見ていた。

Từ xa tôi ngắm nhìn lúc bọn trẻ đang chơi ở công viên .

 

公園(こうえん)   子供たち(こどもたち)   遊んで(あそんで)   私(わたし)   遠く(とおく)   見て(みて)

2.

新婚ほやほやのところに、私たちは訪ねていった。

Chúng tôi đã đến thăm vào lúc vừa mới cưới.

 

新婚(しんこん)   私たち(わたしたち)   訪ねて(たずねて)

3.

駅の改札口を出たところで、急に雨に降られた。

Đột nhiên bị mắc mưa ngay lúc rời khỏi cửa soát vé ở ga.

 

駅(えき)   改札口(かいさつぐち)   急に(きゅうに)   雨(あめ)   降られた(ふられた)

4.

お忙しいところ、おじゃましました。(慣用的な表現)

Xin lỗi đã làm phiền trong lúc anh đang bận rộn.

 

忙しい(いそがしい)   慣用的(かんようてき)   表現(ひょうげん)


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý