もんだい 1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 |
1. _____が ないから、洗えないよ。せんざいせんたくクリーニングそうじ
2. 田中さん、今度いっしょに映画に_____か。行くでしょう行きません行ってです行ってません
3. あの小さい女の子は私の妹です。いもうといもとおとうとあね
4. あ、この車、ガソリンがほとんど___いないよ。かってはいっていれてなくなって
5. 「すみません、しょうゆを___。」 「はい、どうぞ。」取りなさい取りませんか取りましょうか取ってくださいませんか
6. 五時半に学校からかえりました。取りました帰りました掃りました侵ました
7. 明日は テストがあるから、学校へ行くのが____です。いやひどいむりばか
8. 「窓を_____。」 「はい、おねがいします。」開けましょうか開けてもいいですか開けなさい開けてくれませんか
9. 兄は有名な大学に入ります。あにあねあのあか
10. 兄は有名な大学に入ります。ゆめいゆうめいようめいよめい
11. このベッドは_____、一人で動かせない。おつくておもくてうすくてかたくて
12. のどがかわいたね。何か____よ。飲んだ飲もう飲みなさい飲んでない
13. としょかんで本をかります。図書館国書館園書館歯書館
14. としょかんで本をかります。借ります帰ります供ります昔ります
15. 「新しい仕事はどうですか。」 「____よ。」おもしろいですすずしいふるいですあたらしい
16. 1年前は、ひらがなも___が、今は漢字もだいぶ分ります読めませんでした読みませんでした読んでいませんでした読まなかったです
17. 両親にもらった辞書を大切に使っています。たいせつだいせつたいせいつたせいつ
18. 両親にもらった辞書を大切に使っています。つかってつくってつきってつって
19. 荷物をたくさん持ってかさを____のはたいへんだ。あけるさすつけるはく
20. もしもし、もしもし、よく_____んですが・・・。聞こえない聞いてない聞けない聞かない
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | _____が ないから、洗えないよ。 | せんざい | Dịch: Vì không có bột giặt nên không thể giặt được đâu. |
2 | 田中さん、今度いっしょに映画に_____か。 | 行きません | Dịch: Tanaka, lần sau mình cùng đi xem phim nhé? |
3 | あの小さい女の子は私の妹です。 | いもうと | Dịch: Đứa bé gái đó là em gái tôi. |
4 | あ、この車、ガソリンがほとんど___いないよ。 | いれて | Dịch: A, xe này hầu như không có xăng đó! |
5 | 「すみません、しょうゆを___。」 「はい、どうぞ。」 | 取ってくださいませんか | Dịch: "Xin lỗi, bạn có thể lấy dùm tôi nước tương được không ạ?" "Vâng, mời bạn." |
6 | 五時半に学校からかえりました。 | 帰りました | Dịch: Đã trở về nhà từ trường vào lúc 5 giờ rưỡi. |
7 | 明日は テストがあるから、学校へ行くのが____です。 | いや | Dịch: Vì ngày mai có bài kiểm tra nên tôi ghét đi học. |
8 | 「窓を_____。」 「はい、おねがいします。」 | 開けましょうか | Dịch: "Để tôi mở cửa sổ ra nhé?" "Vâng, chị làm ơn mở giúp ạ!" |
9 | 兄は有名な大学に入ります。 | あに | Dịch: Anh trai tôi sẽ vào học ở trường đại học nổi tiếng. |
10 | 兄は有名な大学に入ります。 | ゆうめい | Dịch: Anh trai tôi sẽ vào học ở trường đại học nổi tiếng. |
11 | このベッドは_____、一人で動かせない。 | おもくて | Dịch: Cái giường này nặng, một mình không thể dịch chuyển nó được. |
12 | のどがかわいたね。何か____よ。 | 飲もう | Dịch: Khát nước rồi nhỉ? Chúng ta hãy uống cái gì đó đi. |
13 | としょかんで本をかります。 | 図書館 | Dịch: Mượn sách ở thư viện. |
14 | としょかんで本をかります。 | 借ります | Dịch: Mượn sách ở thư viện. |
15 | 「新しい仕事はどうですか。」 「____よ。」 | おもしろいです | Dịch: "Công việc mới thế nào?" "Thú vị lắm đấy!" |
16 | 1年前は、ひらがなも___が、今は漢字もだいぶ分ります | 読めませんでした | Dịch: Một năm trước không thể đọc được cả chữ Hiragana nhưng bây giờ chữ Hán cũng biết khá nhiều rồi. |
17 | 両親にもらった辞書を大切に使っています。 | たいせつ | Dịch: Tôi đang sử dụng quyển từ điển đã nhận từ ba mẹ một cách cẩn thận. |
18 | 両親にもらった辞書を大切に使っています。 | つかって | Dịch: Tôi đang sử dụng quyển từ điển đã nhận từ ba mẹ một cách cẩn thận. |
19 | 荷物をたくさん持ってかさを____のはたいへんだ。 | さす | Dịch: Việc giương dù mà đang mang nhiều hành lý thật vất vả. |
20 | もしもし、もしもし、よく_____んですが・・・。 | 聞こえない | Dịch: A lô, A lô, Xin lỗi tôi không nghe rõ... |