Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_上下関係
文型 |
地位の高い人とは少し話しにくい。 |
目上の人には敬語を使わないと失礼だ。 |
あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。 |
目上の人を心から敬う。 |
先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。 |
祖父の忠告は今も役に立っている。 |
新入社員は先輩達にサポートしてもらう。 |
部下に対していばる上司には、なりたくない。 |
先輩に仕事を押し付けられた。 |
先生、久しくご無沙汰しております。 |
ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した。 |
あの先輩は信頼できる人だと思う。 |
社員は会社の規則に従わなければならない。 |
上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。 |
会社のために上司の意見に反論した。 |
仕事のミスを上司にわびた。 |
上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。 |
あの人はお世辞がうまい。 |
上司にごまをするなんて嫌だ。 |
夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。 |
残業が毎日続くのは苦痛だ。 |
今日、部長夫人に初めてお会いした。 |
ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。 |
入社5年だが、まら平社員だ。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
地位の高い人とは少し話しにくい。 | Hơi khó nói chuyện với người có địa vị cao. |
目上の人には敬語を使わないと失礼だ。 | Không sử dụng kính ngữ với người trên thì thật thất lễ. |
あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。 | Bạn trẻ đó nói chuyện với người già với sự tôn kính. |
目上の人を心から敬う。 | Thật lòng kính trọng người trên. |
先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。 | Lời khuyên xác đáng của người anh thật đáng quý. |
祖父の忠告は今も役に立っている。 | Lời nhắc nhở của ông tôi đến nay vẫn có ích. |
新入社員は先輩達にサポートしてもらう。 | Nhân viên mới sẽ được các đàn anh hỗ trợ. |
部下に対していばる上司には、なりたくない。 | Tôi không muốn là cấp trên ngạo mạn với cấp dưới. |
先輩に仕事を押し付けられた。 | Tôi bị đàn anh áp đặt công việc. |
先生、久しくご無沙汰しております。 | Chào thầy, lâu lắm mới gặp thầy ạ. |
ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した。 | Được thầy lâu rồi không gặp liên lạc, tôi thấy áy náy. |
あの先輩は信頼できる人だと思う。 | Tôi nghĩ người anh đó là người có thể tin cậy. |
社員は会社の規則に従わなければならない。 | Nhân viên phải tuân thủ nội quy công ty. |
上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。 | Cấp trên lúc nào cũng gật gù vừa nghe tôi nói. |
会社のために上司の意見に反論した。 | Vì công ty, tôi phản biện với ý kiến cấp trên. |
仕事のミスを上司にわびた。 | Tôi xin lỗi cấp trên về sai sót trong công việc. |
上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。 | Tôi cho cấp trên thấy ý muốn và được tham gia dự án. |
あの人はお世辞がうまい。 | Người đó giỏi / khéo nịnh. |
上司にごまをするなんて嫌だ。 | Tôi ghét kiểu xu nịnh cấp trên. |
夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。 | Tôi biếu rượu vang thượng hạng cho khách hàng vào mùa hè và mùa đông. |
残業が毎日続くのは苦痛だ。 | Ngày nào cũng phải tăng ca thật là đau khổ. |
今日、部長夫人に初めてお会いした。 | Hôm nay lần đầu tôi được diện kiến phu nhân trưởng phòng. |
ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。 | Tôi được cấp trên kỳ cựu cho biết thông tin của khách hàng. |
入社5年だが、まら平社員だ。 | Tôi vào công ty đã 5 năm mà vẫn là nhân viên quèn. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
01 | ちい | 地位 | Vị trí, địa vị |
02 | みぶん | 身分 | Thân phận, vị trí |
03 | かたがき | 肩書き | Chức danh |
04 | めうえ | 目上 | Người trên |
05 | めした | ⇔目下 | Người dưới |
06 | けいい | 敬意 | Sự tôn kính, kính trọng |
07 | うやまう | 敬う | Tôn kính, kính trọng |
08 | てきかくな | 的確な | Chính xác, xác đáng |
09 | ちゅうこく | 忠告〈する〉 | Lời cảnh cáo, nhắc nhở |
10 | アドバイス〈する〉 |
| Lời khuyên |
11 | サポート〈する〉 |
| Sự hỗ trợ |
12 | いばる | Kiêu căng, ngạo mạn | |
13 | おしつける | 押し付ける | Áp đặt, ép buộc |
14 | ごぶさた | ご無沙汰〈する〉 | Không liên lạc (trong thời gian dài) |
15 | きょうしゅく | 恐縮〈する〉 | Thật ngại, áy náy |
16 | しんらい | 信頼〈する〉 | Sự tin cậy, tin tưởng |
17 | したがう | 従う | Tuân theo, theo |
18 |
| うなずく | Gật đầu, gật gù |
19 | はんろん | 反論〈する〉 | Phản biện, bác bỏ |
20 | わびる |
| Xin lỗi |
21 | おわび |
| Lời xin lỗi |
22 | やるき | やる気 | Sự hứng thú, cảm hứng |
23 | おせじ | お世辞 | Sự tâng bốc, nịnh hót |
24 | ごまをする | Xu nịnh | |
25 | ごますり |
| Sự xu nịnh |
26 | じょうとうな | 上等な | Cao cấp |
27 | こうきゅうな | 高級な | Cao cấp |
28 | くつう | 苦痛 | Sự đau khổ |
29 | ふじん | 夫人 | Phu nhân, người vợ |
30 | ふじん | 婦人 | Phụ nữ, phu nhân, quý bà |
31 | ベテラン |
| Người giỏi, kỳ cựu |
32 | ひらしゃいん | 平社員 | Nhân viên quèn |
33 | しょくぎょうなど | 接辞:職業等 | Phụ tố: nghề nghiệp v.v. |
34 |
| ~家(芸術的に優れた人) |
|
35 | さっか | 作家 | Tác giả, nhà văn |
36 | がか | 画家 | Họa sỹ |
37 | げいじゅつか | 芸術家 | Nghệ sỹ |
38 | さっきょくか | 作曲家 | Nhà soạn nhạc, người sáng tác |
39 | けんちくか | 建築家 | Kiến trúc sư |
40 | まんがか | 漫画家 | Tác giả manga, họa sỹ manga |
41 |
| ~者(あることを専門的にする人) |
|
42 | いしゃ | 医者 | Bác sỹ |
43 | きしゃ | 記者 | Nhà báo, ký giả |
44 | かがくしゃ | 科学者 | Nhà khoa học |
45 | がくしゃ | 学者 | Học giả |
46 | やくしゃ | 役者 | Diễn viên |
47 |
| ~界(社会の分野) |
|
48 | がっかい | 学界 | Giới học thuật |
49 | せいかい | 政界 | Giới chính trị |
50 | ざいかい | 財界 | Giới tài chính |
51 | げいのうかい | 芸能界 | Giới nghệ sỹ |
52 | いがっかい | 医学界 | Giới y khoa |
53 | ぎょうかい | 業界 | Ngành nghề |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 医者 | Đáp án: いしゃ |
2 | 苦痛 | Đáp án: くつう |
3 | 地位 | Đáp án: ちい |
4 | 財界 | Đáp án: ざいかい |
5 | 医学界 | Đáp án: いがっかい |
6 | 夫人 | Đáp án: ふじん |
7 | 的確な | Đáp án: てきかくな |
8 | 作家 | Đáp án: さっか |
9 | お世辞 | Đáp án: おせじ |
10 | 科学者 | Đáp án: かがくしゃ |
11 | 建築家 | Đáp án: けんちくか |
12 | 政界 | Đáp án: せいかい |
13 | 身分 | Đáp án: みぶん |
14 | 敬意 | Đáp án: けいい |
15 | 従う | Đáp án: したがう |
16 | 押し付ける | Đáp án: おしつける |
17 | ご無沙汰 | Đáp án: ごぶさた |
18 | 芸術家 | Đáp án: げいじゅつか |
19 | 目上 | Đáp án: めうえ |
20 | 反論 | Đáp án: はんろん |
21 | 高級な | Đáp án: こうきゅうな |
22 | 学者 | Đáp án: がくしゃ |
23 | 漫画家 | Đáp án: まんがか |
24 | 記者 | Đáp án: きしゃ |
25 | 信頼 | Đáp án: しんらい |
26 | 役者 | Đáp án: やくしゃ |
27 | 婦人 | Đáp án: ふじん |
28 | 画家 | Đáp án: がか |
29 | 恐縮 | Đáp án: きょうしゅく |
30 | 作曲家 | Đáp án: さっきょくか |
31 | 平社員 | Đáp án: ひらしゃいん |
32 | 目下 | Đáp án: めした |
33 | 敬う | Đáp án: うやまう |
34 | 上等な | Đáp án: じょうとうな |
35 | 肩書き | Đáp án: かたがき |
36 | 学界 | Đáp án: がっかい |
37 | やる気 | Đáp án: やるき |
38 | 芸能界 | Đáp án: げいのうかい |
39 | 忠告 | Đáp án: ちゅうこく |
40 | 業界 | Đáp án: ぎょうかい |