• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Hai, 11/08/2025) – Miễn phí]

       Quay lại danh mục bài học

    文型_上下関係

    文型

    地位の高い人とは少し話しにくい。

    目上の人には敬語を使わないと失礼だ。

    あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。

    目上の人を心から敬う

    先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。

    祖父の忠告は今も役に立っている。

    新入社員は先輩達にサポートしてもらう。

    部下に対していばる上司には、なりたくない。

    先輩に仕事を押し付けられた。

    先生、久しくご無沙汰しております。

    ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した

    あの先輩は信頼できる人だと思う。

    社員は会社の規則に従わなければならない。

    上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。

    会社のために上司の意見に反論した

    仕事のミスを上司にわびた

    上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。

    あの人はお世辞がうまい。

    上司にごまをするなんて嫌だ。

    夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。

    残業が毎日続くのは苦痛だ。

    今日、部長夫人に初めてお会いした。

    ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。

    入社5年だが、まら平社員だ。

    Bài Dịch

    文型Nghĩa

    地位の高い人とは少し話しにくい。

    Hơi khó nói chuyện với người có địa vị cao.

    目上の人には敬語を使わないと失礼だ。

    Không sử dụng kính ngữ với người trên thì thật thất lễ.

    あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。

    Bạn trẻ đó nói chuyện với người già với sự tôn kính.

    目上の人を心から敬う

    Thật lòng kính trọng người trên.

    先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。

    Lời khuyên xác đáng của người anh thật đáng quý.

    祖父の忠告は今も役に立っている。

    Lời nhắc nhở của ông tôi đến nay vẫn có ích.

    新入社員は先輩達にサポートしてもらう。

    Nhân viên mới sẽ được các đàn anh hỗ trợ.

    部下に対していばる上司には、なりたくない。

    Tôi không muốn là cấp trên ngạo mạn với cấp dưới.

    先輩に仕事を押し付けられた。

    Tôi bị đàn anh áp đặt công việc.

    先生、久しくご無沙汰しております。

    Chào thầy, lâu lắm mới gặp thầy ạ.

    ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した

    Được thầy lâu rồi không gặp liên lạc, tôi thấy áy náy.

    あの先輩は信頼できる人だと思う。

    Tôi nghĩ người anh đó là người có thể tin cậy.

    社員は会社の規則に従わなければならない。

    Nhân viên phải tuân thủ nội quy công ty.

    上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。

    Cấp trên lúc nào cũng gật gù vừa nghe tôi nói.

    会社のために上司の意見に反論した

    Vì công ty, tôi phản biện với ý kiến cấp trên.

    仕事のミスを上司にわびた

    Tôi xin lỗi cấp trên về sai sót trong công việc.

    上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。

    Tôi cho cấp trên thấy ý muốn và được tham gia dự án.

    あの人はお世辞がうまい。

    Người đó giỏi / khéo nịnh.

    上司にごまをするなんて嫌だ。

    Tôi ghét kiểu xu nịnh cấp trên.

    夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。

    Tôi biếu rượu vang thượng hạng cho khách hàng vào mùa hè và mùa đông.

    残業が毎日続くのは苦痛だ。

    Ngày nào cũng phải tăng ca thật là đau khổ.

    今日、部長夫人に初めてお会いした。

    Hôm nay lần đầu tôi được diện kiến phu nhân trưởng phòng.

    ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。

    Tôi được cấp trên kỳ cựu cho biết thông tin của khách hàng.

    入社5年だが、まら平社員だ。

    Tôi vào công ty đã 5 năm mà vẫn là nhân viên quèn.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa

    01

    ちい

    地位

    Vị trí, địa vị

    02

    みぶん

    身分

    Thân phận, vị trí

    03

    かたがき

    肩書き

    Chức danh

    04

    めうえ

    目上

    Người trên

    05

    めした

    ⇔目下

    Người dưới

    06

    けいい

    敬意

    Sự tôn kính, kính trọng

    07

    うやまう

    敬う

    Tôn kính, kính trọng

    08

    てきかくな

    的確な

    Chính xác, xác đáng

    09

    ちゅうこく

    忠告〈する〉

    Lời cảnh cáo, nhắc nhở

    10

    アドバイス〈する〉

     

    Lời khuyên

    11

    サポート〈する〉

     

    Sự hỗ trợ

    12

    いばる


    Kiêu căng, ngạo mạn

    13

    おしつける

    押し付ける

    Áp đặt, ép buộc

    14

    ごぶさた

    ご無沙汰〈する〉

    Không liên lạc (trong thời gian dài)

    15

    きょうしゅく

    恐縮〈する〉

    Thật ngại, áy náy

    16

    しんらい

    信頼〈する〉

    Sự tin cậy, tin tưởng

    17

    したがう

    従う

    Tuân theo, theo

    18

     

    うなずく

    Gật đầu, gật gù

    19

    はんろん

    反論〈する〉

    Phản biện, bác bỏ

    20

    わびる

     

    Xin lỗi

    21

    おわび

     

    Lời xin lỗi

    22

    やるき

    やる気

    Sự hứng thú, cảm hứng

    23

    おせじ

    お世辞

    Sự tâng bốc, nịnh hót

    24

    ごまをする

    Xu nịnh

    25

    ごますり

     

    Sự xu nịnh

    26

    じょうとうな

    上等な

    Cao cấp

    27

    こうきゅうな

    高級な

    Cao cấp

    28

    くつう

    苦痛

    Sự đau khổ

    29

    ふじん

    夫人

    Phu nhân, người vợ

    30

    ふじん

    婦人

    Phụ nữ, phu nhân, quý bà

    31

    ベテラン

     

    Người giỏi, kỳ cựu

    32

    ひらしゃいん

    平社員

    Nhân viên quèn

    33

    しょくぎょうなど

    接辞:職業等

    Phụ tố: nghề nghiệp v.v.

    34

     

    ~家(芸術的に優れた人)

     

    35

    さっか

    作家

    Tác giả, nhà văn

    36

    がか

    画家

    Họa sỹ

    37

    げいじゅつか

    芸術家

    Nghệ sỹ

    38

    さっきょくか

    作曲家

    Nhà soạn nhạc, người sáng tác

    39

    けんちくか

    建築家

    Kiến trúc sư

    40

    まんがか

    漫画家

    Tác giả manga, họa sỹ manga

    41

     

    ~者(あることを専門的にする人)

     

    42

    いしゃ

    医者

    Bác sỹ

    43

    きしゃ

    記者

    Nhà báo, ký giả

    44

    かがくしゃ

    科学者

    Nhà khoa học

    45

    がくしゃ

    学者

    Học giả

    46

    やくしゃ

    役者

    Diễn viên

    47

     

    ~界(社会の分野)

     

    48

    がっかい

    学界

    Giới học thuật

    49

    せいかい

    政界

    Giới chính trị

    50

    ざいかい

    財界

    Giới tài chính

    51

    げいのうかい

    芸能界

    Giới nghệ sỹ

    52

    いがっかい

    医学界

    Giới y khoa

    53

    ぎょうかい

    業界

    Ngành nghề

     

    Test

    TTHán TựHiragana
    1医者 Đáp án: いしゃ
    2苦痛 Đáp án: くつう
    3地位 Đáp án: ちい
    4財界 Đáp án: ざいかい
    5医学界 Đáp án: いがっかい
    6夫人 Đáp án: ふじん
    7的確な Đáp án: てきかくな
    8作家 Đáp án: さっか
    9お世辞 Đáp án: おせじ
    10科学者 Đáp án: かがくしゃ
    11建築家 Đáp án: けんちくか
    12政界 Đáp án: せいかい
    13身分 Đáp án: みぶん
    14敬意 Đáp án: けいい
    15従う Đáp án: したがう
    16押し付ける Đáp án: おしつける
    17ご無沙汰 Đáp án: ごぶさた
    18芸術家 Đáp án: げいじゅつか
    19目上 Đáp án: めうえ
    20反論 Đáp án: はんろん
    21高級な Đáp án: こうきゅうな
    22学者 Đáp án: がくしゃ
    23漫画家 Đáp án: まんがか
    24記者 Đáp án: きしゃ
    25信頼 Đáp án: しんらい
    26役者 Đáp án: やくしゃ
    27婦人 Đáp án: ふじん
    28画家 Đáp án: がか
    29恐縮 Đáp án: きょうしゅく
    30作曲家 Đáp án: さっきょくか
    31平社員 Đáp án: ひらしゃいん
    32目下 Đáp án: めした
    33敬う Đáp án: うやまう
    34上等な Đáp án: じょうとうな
    35肩書き Đáp án: かたがき
    36学界 Đáp án: がっかい
    37やる気 Đáp án: やるき
    38芸能界 Đáp án: げいのうかい
    39忠告 Đáp án: ちゅうこく
    40業界 Đáp án: ぎょうかい

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý