Học tiếng Nhật Free - Bài 1 - Phần 101: Luyện nghe N1 - Tuần 1 (N1FREET01)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC

  • Bước 1: Làm bài trắc nghiệm trong phần A.
  • Bước 2: Nghe và điền từ vào ô trống trong phần B.
  • Bước 3: Nghe và xác nhận thông tin đã nghe, tham khảo phần dịch.
  • Các bạn chú ý đến các mẫu hội thoại, các cấu trúc ngữ pháp, các từ vựng mới, các từ hán tự,... mỗi tuần, mỗi bài bạn tích góp sẽ rất hữu ích không chỉ cho kỹ năng nghe mà còn cho các kỹ năng khác .

 

 

A. ĐỀ NGHE N1

問題Ⅰ

問題Ⅱ

 

 

B. NGHE ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG

(* )để chuột vào giữa ô trống, nhập đáp án và ấn Enter, kết quả hiện ra và con trỏ nhảy sang ô khác.

問題1_1番

 

問題1_2番

 

問題2_1番


 

 

問題2_2番

 

 

 

C. NGHE TỪNG CÂU & THAM KHẢO PHẦN DỊCH

(* )Click chuột vào các mỗi câu để nghe nhạc chính câu đó.

I.1.番
男:
女:
男:
女:
男:
女:
男:
女:
男:
女:

1 他の部署の課長に連絡する

2 A会議室を予約する

3 パソコンをもう1台用意する

4 大阪支店に電話をかける

I.2.番
女:
男:
女:
男:
女:
男:
女:

1 発表の日にちを決める

2 全員にメールを送る

3 卒業論文について報告する

4 発表の順番を話し合う



II.1.番
女:
-
-
-
-
-
-

1 ランキングで1位をとったこと

2 かつての人気ドラマをうまくアレンジしたこと

3 主演俳優の演技がうまいこと

4 音楽が効果的であること



II.2.番
男:
女:
男:
女:
男:
女:
男:
女:
男:

1 自分に向いている仕事であること

2 経済的に安定していること

3 大企業であること

4 仕事の幅が広いこと

 

ー 終了 ー

BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Tags

Đề thi nghe N1, đề thi tiếng Nhật N1

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý