Hán tự N4 - Bài 1 - Phần 2: Hán tự N4 - Học âm On/kun (HTN4B01P2)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Yêu cầu:
- Nhớ mặt chữ và thuộc âm Hán Việt.
- Biết cách viết: số nét viết, thứ tự nét viết.
- Thuộc âm kun và thuộc tất cả từ vựng liên quan trong bảng.
Chú ý:
- Âm Kun các bạn phải học thuộc lòng (vd: 安い => やすい).
- Học thuộc các từ ghép, mặc nhiên bạn sẽ nhớ được âm On của từ hán tự đó.
- Mỗi một từ Hán tự nhớ mặt chữ rất khó khăn, bạn hãy tự suy nghĩ liên tưởng với 1 hình ảnh, 1 quy tắc nào đó để có thể nhớ lâu.
BÀI HỌC
A. VIDEO BÀI HỌC
B. TÓM TẮT BÀI HỌC
BẢNG DANH SÁCH ÂM ON/KUN
Download bài học |
STT | Chữ hán | On/kun | Ví dụ | Âm Hán | Hiragana | Ý nghĩa |
1 | 住 | じゅう
すむ | 住所 住民 住む | TRÚ SỞ TRÚ DÂN TRÚ | じゅうしょ じゅうみん - | Địa chỉ Cư dân Sống, ở |
2 | 所 | しょ
ところ | 場所 近所 所 | TRƯỜNG SỞ CẬN SỞ SỞ | ばしょ きんじょ - | Nơi, địa điểm Hàng xóm Nơi, chỗ |
3 | 京 | きょう | 東京 | ĐÔNG KINH | とうきょう | Thủ đô Tokyo |
4 | 都 | と
つ | 首都 都市 都合 | THỦ ĐÔ ĐÔ THỊ ĐÔ HỢP | しゅと とし つごう | Thủ đô Thành thị Hoàn cảnh, điều kiện |
5 | 府 | ふ | 政府 大阪府 | CHÍNH PHỦ ĐẠI PHẢN PHỦ | せいふ おおさかふ | Chính phủ Phủ Osaka |
6 | 県 | けん | 県 | HUYỆN | - | Tỉnh |
7 | 市 | し
いち | 都市 市長 市場 | ĐÔ THỊ THỊ TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG | とし しちょう いちば | Đô thị, thành thị Thị trưởng Chợ |
8 | 区 | く
| 区 一区 | KHU NHẤT KHU | - いっく | Quận Quận 1 |
9 | 町 | ちょう まち | 町長 町 | ĐINH TRƯỜNG ĐINH | ちょうちょう - | Người đứng đầu thị trấn Thị xã |
10 | 村 | そん むら | 村長 村 | THÔN TRƯỜNG THÔN | そんちょう - | Thôn trưởng Thôn, làng |
C. LUYỆN TỪ
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này