N2_Part 1_A_câu 1-14
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC
- Bước 1: nghe và chọn đáp án đúng.
- Bước 2: nghe và xem lại Câu hỏi.
- Chú ý: Các bạn chú ý tới các đoạn khó nghe, nghe lại nhiều lần.
GIỚI THIỆU
「課題遂行」の問題を練習しましょう。この問題は質問を聞いてから、話を聞きます。質問は話の前と後にありますから、大事な点をメモしましょ う。質問は「何をすればいいのか」というものですから、しなければならないことだけを聞き取りましょう。話を聞いてから、印刷されている1、2、3、4の 中から正しいものを選びます。 | Chúng ta cùng luyện tập dạng bài "hoàn thành chủ đề". Dạng bài tập này các bạn sẽ nghe câu hỏi trước, rồi sẽ nghe bài nói chuyện. Vì câu hỏi nằm ở trước và sau bài nói chuyện, nên các bạn hãy ghi chú lại những điểm quan trọng. Câu hỏi thường là "Nên làm gì thì được", vì thế các bạn chỉ cần nghe những điều cần phải làm. Sau khi nghe xong, các bạn sẽ chọn câu trả lời đúng trong các lựa chọn 1, 2, 3, 4 được in sẵn. |
PART 1
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、その返事を聞いて、1から3の中から、正しい答えを一つ選んでください。
1. 番四角いケーキ丸いケーキ可愛いイチゴのケーキロールケーキ
2. 番縞模様花柄模様水玉模様無地
3. 番皿とワイングラスワイングラスセット写真立てとワイングラスセットワイングラスとワイン
4. 番サークルの男子に「付き合わない」と言うサークルをやめて、先輩と付き合う先輩に「付き合いたい」と告白するサークルの男子に「付き合う」と言う
5. 番何も持たずにお見舞いに行って楽しい話をする果物と花を買ってお見舞いに行く新発売のゲームを買ってお見舞いに行く最近出版された本を持ってお見舞いに行く
6. 番今年の研修の結果を報告書にまとめる今年の新入社員に何が良かったか聞く来年もプロジェクトの話をしてくれる部門をさがす各部門に来年の研修の希望を聞く
7. 番会議の議事録を書く通訳にニュアンスを伝える中国語と日本語の通訳をする中国語で商談をする
8. 番図書館の入り口へ行く申込書を書く奥さんを探すバーコードを探す
9. 番ホームページを見るメールをする役所の窓口へ行く窓口に電話で確認する
10. 番ハイキングの会ダンスの会写真の会合唱の会
11. 番カード現金コンビニ振り込み銀行振り込み
12. 番夜行バス新幹線「のぞみ」飛行機飛行機とバス
13. 番@1 4 3456※1 4 3456※1 2 3456#1 4 3456
14番
a. ミドリ貿易の岩田様が、都合のいい日を教えるとのことです。
b. ミドリ貿易の岩田様が、製品の見本を御覧になるので、都合のいい日を教えてくださいとのことです。
c. ミドリ貿易の岩田様が、製品の見本を持っていらっしゃるので、都合のいい日を教えてくださいとのことです。
d. ミドリ貿易の岩田様が色見本をほしいとのことです。
1. abcd
スクリプト- 正答 - 解説 - 1番
- Câu 1.
Câu hỏi | Dịch |
妹はどのケーキを買いますか。 | Em gái sẽ mua chiếc bánh kem như thế nào? |
1.四角いケーキ | Bánh kem hình vuông |
2.丸いケーキ | Bánh kem hình tròn |
3.可愛いイチゴのケーキ | Bánh kem dâu dễ thương |
4.ロールケーキ | Bánh kem cuộn |
スクリプト- 正答 - 解説 - 2番
- Câu 2.
Câu hỏi | Dịch |
どのようなカーテンに決まりましたか。 | Đã quyết định chọn bức rèm như thế nào? |
1.縞模様 | Loại sọc |
2.花柄模様 | Loại văn hoa |
3.水玉模様 | Loại chấm bi |
4.無地 | Loại trơn |
スクリプト- 正答 - 解説 - 3番
- Câu 3.
Câu hỏi | Dịch |
2人は何を買いましたか。 | Hai người đã mua cái gì? |
皿とワイングラス | Dĩa và ly rượu vang |
ワイングラスセット | Bộ ly rượu vang |
写真立てとワイングラスセット | Khung ảnh và bộ ly rượu vang |
ワイングラスとワイン | Ly rượu vang và rượu vang |
スクリプト- 正答 - 解説 - 4番
- Câu 4.
Câu hỏi | Dịch |
来週、妹はどうしますか。 | Tuần tới, người em sẽ làm như thế nào? |
1.サークルの男子に「付き合わない」と言う | Nói với anh chàng trong câu lạc bộ là "Em không quen" |
2.サークルをやめて、先輩と付き合う | Nghỉ ở câu lạc bộ, và quen với người đàn anh |
3.先輩に「付き合いたい」と告白する | Tỏ tình với người đàn anh là "Em muốn quen anh" |
4.サークルの男子に「付き合う」と言う | Nói với anh chàng ở trong câu lạc bộ là "Em sẽ quen" |
スクリプト- 正答 - 解説 - 5番
- Câu 5.
Câu hỏi | Dịch |
明日、姪はどうしますか。 | Ngày mai người cháu gái sẽ làm như thế nào? |
1.何も持たずにお見舞いに行って楽しい話をする | Đến thăm mà không mang theo thứ gì, và kể câu chuyện vui |
2.果物と花を買ってお見舞いに行く | Mua hoa và trái cây để đi thăm |
3.新発売のゲームを買ってお見舞いに行く | Mua trò chơi vừa mới phát hành để đi thăm |
4.最近出版された本を持ってお見舞いに行く | Mua cuốn sách vừa được xuất bản gần đây để đi thăm |
スクリプト- 正答 - 解説 - 6番
- Câu 6.
Câu hỏi | Dịch |
男の人はこのあとすぐ、何をしなければなりませんか。 | Người đàn ông ngay sau đây sẽ phải làm gì? |
1.今年の研修の結果を報告書にまとめる | Tập hợp kết quả huấn luyện trong năm nay vào trong bản báo cáo |
2.今年の新入社員に何が良かったか聞く | Hỏi nhân viên mới trong năm nay xem cái nào tốt |
3.来年もプロジェクトの話をしてくれる部門をさがす | Tìm phòng ban nói về dự án năm tới |
4.各部門に来年の研修の希望を聞く | Hỏi từng phòng ban về nguyện vọng huấn luyện trong năm tới |
スクリプト- 正答 - 解説 - 7番
- Câu 7.
Câu hỏi | Dịch |
女の人は会議で何をしなければなりませんか。 | Người phụ nữ sẽ phải làm gì trong cuộc họp? |
1.会議の議事録を書く | Viết biên bản cuộc họp |
2.通訳にニュアンスを伝える | Truyền tải sắc thái tình cảm cho thông dịch viên |
3.中国語と日本語の通訳をする | Thông dịch tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật |
4.中国語で商談をする | Đàm phán bằng tiếng Trung Quốc |
スクリプト- 正答 - 解説 - 8番
- Câu 8.
Câu hỏi | Dịch |
男の人はこの後、何をしますか。 | Người đàn ông sau đây sẽ làm gì? |
1.図書館の入り口へ行く | Đi tới lối vào của thư viện |
2.申込書を書く | Điền vào phiếu đăng kí |
3.奥さんを探す | Tìm người vợ |
4.バーコードを探す | Tìm mã vạch |
スクリプト- 正答 - 解説 - 9番
- Câu 9.
Câu hỏi | Dịch |
男の先生はこの後、まず何をしますか。 | Giáo viên nam sau đây sẽ làm gì trước tiên? |
1.ホームページを見る | Xem trang chủ |
2.メールをする | Gửi email |
3.役所の窓口へ行く | Đến quầy tiếp tân của ủy ban |
4.窓口に電話で確認する | Gọi điện thoại đến quầy tiếp tân để xác nhận |
スクリプト- 正答 - 解説 - 10番
- Câu 10.
Câu hỏi | Dịch |
女子学生はどのサークルに入りますか。 | Học sinh nữ sẽ gia nhập câu lạc bộ nào? |
1.ハイキングの会 | Hội đi bộ đường dài |
2.ダンスの会 | Hội khiêu vũ |
3.写真の会 | Hội chụp ảnh |
4.合唱の会 | Hội hợp xướng |
スクリプト- 正答 - 解説 - 11番
- Câu 11.
Câu hỏi | Dịch |
女の人は品物の支払いをどうしますか。 | Người phụ nữ sẽ thanh toán sản phẩm như thế nào? |
1.カード | Thẻ |
2.現金 | Tiền mặt |
3.コンビニ振り込み | Chuyển khoản qua cửa hàng tiện lợi |
4.銀行振り込み | Chuyển khoản qua ngân hàng |
スクリプト- 正答 - 解説 - 14番
- Câu 14.
Câu hỏi | Dịch |
女の人はどんなメモを書きましたか。 | Người phụ nữ viết ghi chú như thế nào? |
1.ミドリ貿易の岩田様が、都合のいい日を教えるとのことです。 | Anh Iwata bên công ty mậu dịch Midori sẽ cho biết ngày nào thuận tiện. |
2.ミドリ貿易の岩田様が、製品の見本を御覧になるので、都合のいい日を教えてくださいとのことです。 | Anh Iwata bên công ty mậu dịch Midori sẽ xem sản phẩm mẫu, nên hãy cho biết ngày nào thuận tiện. |
3.ミドリ貿易の岩田様が、製品の見本を持っていらっしゃるので、都合のいい日を教えてくださいとのことです。 | Anh Iwata bên công ty mậu dịch Midori sẽ mang sản phẩm mẫu đến, nên hãy cho biết ngày nào thuận tiện. |
4.ミドリ貿易の岩田様が色見本をほしいとのことです。 | Anh Iwata bên công ty mậu dịch Midori muốn có màu thử. |
ー 終了 ー