N2_Part 4_câu 31-40
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
PART 4
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、その返事を聞いて、1から3の中から、正しい答えを一つ選んでください。
1. 番
答1答2答3
答1答2答3
2. 番答1答2答3
3. 番答1答2答3
4. 番答1答2答3
5. 番答1答2答3
6. 番答1答2答3
7. 番答1答2答3
8. 番答1答2答3
9. 番答1答2答3
10. 番答1答2答3
スクリプト- 正答 - 解説 - 31番
- Câu 31.
Câu hỏi | Dịch |
M:君のプレゼンすばらしかったよ。 | Buổi trình bày của cậu rất tuyệt vời. |
F:_______。 | |
1.申し訳ございません | Xin lỗi |
2.おそれいります | Tôi thật vinh dự |
3.すみませんでした | Xin lỗi |
スクリプト- 正答 - 解説 - 32番
- Câu 32.
Câu hỏi | Dịch |
F:お忙しそうですね。私でよかったら、お手伝いしますが。 | Có vẻ bận rộn nhỉ. Nếu anh muốn thì tôi sẽ giúp. |
M:__________。 | |
1.あなたでいいです。助かります | Cậu giúp cũng được, tôi được cứu rồi |
2.あなたでもよかった。お願いします | Cậu giúp cũng được, làm ơn |
3.よかった。助かります | Thế thì tốt quá, tôi được cứu rồi |
スクリプト- 正答 - 解説 - 33番
- Câu 33.
Câu hỏi | Dịch |
F:そういうことは、早く言ってくれなくちゃ困りますよ。 | Mấy chuyện đó nếu cậu không nói sớm thì tôi sẽ gay go đấy. |
M:_______。 | |
1.もう言ったんですが | Đã nói rồi |
2.今後気をつけます | Từ giờ trở đi tôi sẽ lưu ý |
3.言うはずです | Chắc chắn tôi sẽ nói |
スクリプト- 正答 - 解説 - 34番
- Câu 34.
Câu hỏi | Dịch |
F:山田さん、あの仕事うまくいったんですか。 | Anh Yamada, công việc đó tiến triển thuận lợi chứ? |
M:________。 | |
1.うん、いい仕事だ | Ừm, công việc tốt |
2.うん、すぐ行くよ | Ừm, tôi sẽ đi ngay |
3.うん、完璧だ | Ừm, rất hoàn hảo |
スクリプト- 正答 - 解説 - 35番
- Câu 35.
Câu hỏi | Dịch |
M:出張のお土産だけど、チョコレート、食べる? | Đây là quà trong chuyến công tác, sô cô la đó, ăn chứ? |
F:______。 | |
1.甘いものは嫌いなんで | Tôi ghét đồ ngọt |
2.甘いものは苦手なんで | Tôi không hảo đồ ngọt |
3.甘いものは食べたくないもんで | Tôi không muốn ăn đồ ngọt |
スクリプト- 正答 - 解説 - 36番
- Câu 36.
Câu hỏi | Dịch |
F:旅行は来月の中旬でいいわよね。 | Chuyến du lịch vào trung tuần tháng sau được đấy. |
M:_______。 | |
1.うん、15日頃だね | Ừm, khoảng ngày 15 |
2.うん、1日頃だね | Ừm, khoảng ngày 1 |
3.うん、30日頃だね | Ừm, khoảng ngày 30 |
スクリプト- 正答 - 解説 - 37番
- Câu 37.
Câu hỏi | Dịch |
M:今日は楽しみにしていたゴルフだけど。 | Hôm nay là buổi chơi gôn mà tôi đang trông đợi vậy mà. |
F:_________。 | |
1.はい、楽しみですね | Vâng, mong đợi nhỉ |
2.はい、いい天気ですね | Vâng, thời tiết đẹp nhỉ |
3.はい、あいにくの雨ですね | Vâng, thật tiếc là trời mưa |
スクリプト- 正答 - 解説 - 38番
- Câu 38.
Câu hỏi | Dịch |
M:数学の授業が休講になるのって、あさってだったよね? | Tiết học toán được nghỉ là tiết học ngày mốt phải không? |
F:_________。 | |
1.そのことなら、前から知ってたよ | Chuyện đó tôi đã biết từ trước rồi |
2.いや、確か別の日だったと思うけど | Không, tôi nhớ không lầm thì là ngày khác |
3.うん。英語が休講って珍しいよね | Ừm, hiếm khi môn tiếng Anh được nghỉ nhỉ |
スクリプト- 正答 - 解説 - 39番
- Câu 39.
Câu hỏi | Dịch |
M:この学生のレポート、漢字の間違いが多いなあ。 | Bản báo cáo của học sinh này có nhiều lỗi sai kanji nhỉ. |
F:_______。 | |
1.漢字が苦手なら、もっと勉強してください | Nếu yếu kanji thì phải học nhiều hơn nữa |
2.すみません。今度から気をつけます | Xin lỗi, lần sau em sẽ lưu ý |
3.そうですね。出す前に読み直してほしいですね | Ừ nhỉ. Muốn em ấy đọc lại trước khi nộp nhỉ |
スクリプト- 正答 - 解説 - 40番
- Câu 40.
Câu hỏi | Dịch |
F:この辞書、もう要らないんだ。ちょっと古いけど、よかったら使わない? | Cuốn từ điển này, tôi không còn cần nữa. Tuy là hơi cũ nhưng cậu có muốn dùng nó không? |
M:________。 | |
1.それはちょっと…。使わないんです | Cái đó thì... Tôi sẽ không dùng |
2.わかりました。じゃ、だれかにあげます | Biết rồi. Vậy tôi sẽ cho người nào đó |
3.いいんですか。遠慮なくいただきます | Được không? Vậy tôi không khách sáo nhe |