Hán tự nâng cao 01 - Bài 1 - Phần 1: Học hán tự - âm hán việt (HT1B01P1)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
GIỚI THIỆU KHÓA HÁN TỰ NÂNG CAO
Nội dung khóa hán tự nâng cao 1:
- Khóa hán tự nâng cao 1 gồm 10 bài học và bài kiểm tra tổng hợp các kiến thức của khóa.
- Hoàn thành khóa hán tự này bạn nắm được âm hán việt và cách viết của trên 300 chữ hán tự. Các từ hán tự này có các đặc điểm, các mối liên hệ gợi nhớ giúp các bạn ghi nhớ nhanh và nhớ lâu các từ hán tự này.
- Học âm On - Kun của 80 từ hán tự đồng âm, cùng khoảng 250 từ ghép hán tự đi cùng.
- Các bài trắc nghiệm hỗ trợ các bạn ghi nhớ các từ hán tự, các từ ghép.
Nội dung phân bố trong 1 bài học:
Một bài học bao gồm 5 phần học:
- Phần 1: Học âm hán việt: mỗi bài học học khoảng 10 chữ hán tự có điểm giống nhau như cùng bộ, các chữ dễ nhầm lẫn,...
- Phần 2: Học âm On-Kun: Mỗi bài học giới thiệu 7-10 chữ hán tự có cùng âm đọc và âm hán. Học âm Kun và các từ ghép thường gặp ở cấp độ N2.
- Phần 3: Phần học nhẹ nhàng và thú vị, học âm hán việt và cách viết thông qua phương pháp liên tưởng chữ hán tự này sang chữ khác và các liên tưởng gợi nhớ từ.
- Phần 4: Trắc nghiệm: bao gồm các phần trắc nghiệm âm hán, trắc nghiệm nét viết, trắc nghiệm từ vựng, ...
- Phần 5: Phần kiểm tra cuối bài, vượt qua 80% điểm bài kiểm tra cuối các bạn mới có thể học các bài tiếp theo.
Chú ý: Một số học viên chưa hiểu phương pháp học của chúng tôi, không thích việc học âm hán việt các từ hán tự. Khi mới học âm hán việt, các bạn chưa thấy được ý nghĩa của việc học này, tuy nhiên về sau khi học lên cao hơn sẽ giúp các bạn học viên dễ dàng thuộc âm On và ghi nhớ các từ ghép, hỗ trợ kỹ năng đọc hiểu.
HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC
Yêu cầu:
- Nhớ mặt chữ và thuộc âm Hán Việt.
- Nhớ mặt chữ và biết ý nghĩa của chữ Hán Tự đó.
- Biết cách viết: số nét viết, thứ tự nét viết.
Chú ý: các bạn chỉ cần học theo các chỉ dẫn trong từng phần bên dưới để đạt được các yêu cầu của bài học, không học thêm các âm On, Kun (vì các âm này sẽ được dạy trong các phần khác, theo 1 logic khác).
BÀI HỌC
A. DANH SÁCH TỪ
Chữ Hán | Thứ tự nét | Âm Hán | Ý nghĩa | Ghi chú |
口 | Xem | KHẨU | Cái miệng | |
品 | Xem | PHẨM | Đồ, hàng hóa (SẢN PHẨM) | |
回 | Xem | HỒI | Lần, quay quanh (HỒI PHỤC) | |
中 | Xem | TRUNG | Ở giữa, bên trong (TRUNG THU) | |
古 | Xem | CỔ | Củ (CỔ VẬT) | |
苦 | Xem | KHỔ | (KHỐN KHỔ, KHỔ TÂM) | |
故 | Xem | CỐ | (SỰ CỐ) | |
否 | Xem | PHỦ | Không (PHỦ ĐỊNH, PHỦ NHẬN) | |
名 | Xem | DANH | (DANH TÍNH, DANH TỪ) | |
右 | Xem | HỮU | Bên phải | |
石 | Xem | THẠCH | Đá (NHAM THẠCH) |
Hướng dẫn & Download tập viết
|
B. LUYỆN TỪ
Xem hướng dẫn sử dụng chức năng luyện từ
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này