Hán tự nâng cao 01 - Bài 1 - Phần 2: Học hán tự - âm On/kun (HT1B01P2)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC

Yêu cầu:

  • Nhớ mặt chữ và thuộc âm Hán Việt.
  • Biết cách viết: số nét viết, thứ tự nét viết.
  • Thuộc âm kun và thuộc tất cả từ vựng liên quan trong bảng.

    Chú ý:

    • Âm Kun các bạn phải học thuộc lòng (vd: 安い => やすい).
    • Học thuộc các từ ghép, mặc nhiên bạn sẽ nhớ được âm On của từ hán tự đó.
    • Mỗi một từ Hán tự nhớ mặt chữ rất khó khăn, bạn hãy tự suy nghĩ liên tưởng với 1 hình ảnh, 1 quy tắc nào đó để có thể nhớ lâu.

     

     

    BÀI HỌC

    A. VIDEO BÀI HỌC

    B. TÓM TẮT BÀI HỌC

     

    BẢNG DANH SÁCH TỪ

     

    Chữ HánThứ tự nétÂm HánÝ nghĩaGhi chú
    XemAN(AN TÂM)
    XemÁN(ĐỀ ÁN)
    XemÁMTối, âm u (ÁM HIỆU)
    XemTAOTiếng động, tiếng ồn
    XemTẢODọn dẹp
    XemTỐNGGửi, truyền (TỐNG BIỆT)
    XemTỔNG(TỔNG HỢP)


    Hướng dẫn & Download tập viết

    • Bạn Download sách ở link bên dưới, bảng tóm tắt âm hán việt, âm On-Kun của bài.
    • Thường xuyên đọc lại nhiều lần để có thể ghi nhớ các từ hán tự này.

    Download File tóm tắt bài học:

    Click vào đây để download

     

     

    BẢNG DANH SÁCH ÂM ON/KUN



    STTChữ hánOn/kunVí dụÂm HánHiraganaÝ nghĩa
    1

    あん

    -

    -

    やすい

    安心

    安全

    安定

    安い

    AN TÂM

    AN TOÀN

    AN ĐỊNH

    AN

    あんしん

    あんぜん

    あんてい

    -

    an tâm

    an toàn

    an định

    rẻ

    2

    あん

    -

    案内

    提案

    ÁN NỘI

    ĐỀ ÁN

    あんない

    ていあん

    hướng dẫn, giải thích

    đề án

    3

    あん

    -

    くらい

    暗記

    暗号

    暗い

    ÁM KỶ

    ÁM HIỆU

    ÁM

    あんき

    あんごう

    -

    học thuộc lòng

    ám hiệu

    tối, âm u

    4

    そう

    さわぐ

    騒音

    騒ぐ

    TÀO ÂM

    TÀO

    そうおん

    -

    tiếng động, tiếng ồn

    làm ồn

    5

    そう

    はく

    掃除

    掃く

    TẢO TRỪ

    TẢO

    そうじ

    -

    sự dọn dẹp

    quét

    6

    そう

    -

    おくる

    送別

    送信

    送る

    TỐNG BIỆT

    TỐNG TÍN

    TỐNG

    そうべつ

    そうしん

    -

    tiễn biệt

    truyền tin, truyền gửi

    gửi, truyền

    7

    そう

    -

    総合

    総理

    TỔNG HỢP

    TỔNG LÝ

    そうごう

    そうり

    tổng hợp

    tổng thống

     

     

    C. LUYỆN TỪ

    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Việt
    • Hán tự
    • Hình ảnh
    Aa
    AN TÂM
    あんしん
    AN TOÀN
    あんぜん
    AN ĐỊNH
    あんてい
    AN
    やすい
    ÁN NỘI
    あんない
    ĐỀ ÁN
    ていあん
    ÁM KÝ
    あんき
    ÁM HIỆU
    あんごう
    ÁM
    くらい
    TAO ÂM
    そうおん
    TAO
    さわぐ
    TẢO TRỪそうじTẢOはくTỐNG BIỆTそうべつTỐNG TÍNそうしんTỐNGおくるTỔNG HỢPそうごうTỔNG LÝそうり

     

     

    ー 終了 ー

    BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

    Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

    le huong: 掃除 âm hán việt là TẢO TRỪ chứ không phải là TẢO TRẠC admin ơi!
    07:04:10 ngày 04-04-1976
    S.Admin: Đã Fix lỗi, Cảm ơn bạn,
    04:04:07 ngày 03-04-1976
    Tags

    Học âm on âm kun, onyomi, kunyoumi

    Trang Chủ Truy cập từ trang chủ Liên Hệ Gửi liên hệ đến admin Học Phí Hướng dẫn đóng học phí Nạp credit Nâng cấp VIP
    Thành viên online:
    Khách online:
    Hôm nay: 49.509
    Hôm qua: 47.955
    Tổng truy cập: 199.737.275

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý