BÀI 37 - 海を 埋め立てて 造られました (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
子どもの とき、よく 母に しかられました。
Lúc còn nhỏ tôi hay bị mẹ mắng.
ラッシュの 電車で 足を 踏まれました。
Trên tàu điện vào giờ cao điểm tôi bị dẫm vào chân.
法隆寺は 608年に 建てられました。
Chùa Horyuji được xây vào năm 1607.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
けさ 部長に 呼ばれました。
Sáng nay tôi bị trưởng phòng gọi lên.
…何か あったんですか。
…Có chuyện gì không?[/tv]
出張の レポートの 書き方に ついて 注意されました。
…Tôi bị nhắc nhở về cách viết báo cáo công tác.
どう したんですか。
Có chuyện gì thế?
…だれかに 傘を まちがえられたんです。
…Tôi bị ai đó cầm nhầm ô.
また 新しい 星が 発見されましたよ。
Lại có một ngôi sao mới được tìm thấy đấy.
…そうですか。
…Thế à?
ことしの 世界こども会議は どこで 開かれますか。
Hội nghị trẻ em thế giới năm nay sẽ được tổ chức ở đâu?
…広島で 開かれます。
…Hội nghị được tổ chức ở Hiroshima.
お酒の 原料は 何ですか。
Nguyên liệu để làm rượu là gì?
…米です。
…Là gạo.
ビールは?
Thế còn bia thì sao?
…ビールは 麦から 造られます。
…Bia được làm từ lúa mạch.[/tv]
ドミニカでは 何語が 使われて いますか。
Ngôn ngữ nào được dùng ở Dominica?
…スペイン語が 使われて います。
…Tiếng Tây Ban Nha được dùng.
先生、飛行機は だれが 発明したんですか。
Thưa thầy, máy bay do ai phát minh ra ạ?
…飛行機は ライト兄弟に よって 発明されました。
…Máy bay do hai anh em nhà Wright phát minh ra.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | 受身 |
I | か き ます ふ み ます よ び ます と り ます い い ます ま ち ます お し ます | か か れます ふ ま れます よ ば れます と ら れます い わ れます ま た れます お さ れます |
II | ほめ ます しらべ ます | ほめ られます しらべ られます |
III | き ます し ます | こ られます さ れます |
2. | わたしは 部長に | ほめられました。 | |
仕事を | たのまれました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã được trưởng phòng khen. |
Tôi đa được trưởng phòng giao việc. |
{/slide2}
3. | わたしは | だれか | に | あし | を | ふまれました。 |
はは | 映画の ほん | すてられました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã bị ai đó giẫm lên chân. |
Tôi đã bị mẹ vứt đi cuốn sách về phim ảnh. |
{/slide2}
4. | 大阪で | てんらんかい | が | ひらかれます。 |
こくさいかいぎ | おこなわれます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cuộc triễn lãm sẽ được mở tại Osaka. |
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Osaka. |
{/slide2}
5. | この 美術館は | 来月 | こわされます。 |
200年まえに | たてられました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Bảo tàng mỹ thuật này tháng sau sẽ bị phá bỏ. |
Bảo tàng mỹ thuật này đã được xây dựng từ 200 năm trước. |
{/slide2}
6. | にほんの くるま | は | いろいろな 国へ | ゆしゅつされて | います。 |
せんたくき | この 工場で | くみたてられて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Xe hơi của Nhật đang được xuất khẩu ra nhiều nước. |
Máy giặt đang được lắp ráp tại nhà máy này. |
{/slide2}
7. | 「げんじものがたり」 | は | むらさきしきぶ | に よって | かかれました。 |
でんわ | グラハム・ベル | はつめいされました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Truyện Genji được viết bởi tác giả Murasaki Shikibu. |
Điện thoại được phát minh bởi Graham Bell. |