BÀI 29 - 忘れ物を して しまったんです (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
{mp3}Minna_Bai29_bk.mp3{/mp3}
1.{mp4}Minna_Bai29_bk_1.mp3{/mp4}
[tn]窓が 閉まって います。[/tn][tv]Cửa sổ đóng.[/tv]
2.{mp4}Minna_Bai29_bk_2.mp3{/mp4}
[tn]この 自動販売機は 壊れて います。[/tn][tv]Cái máy bán nước tự động này bị hỏng.[/tv]
3.{mp4}Minna_Bai29_bk_3.mp3{/mp4}
[tn]電車に 傘を 忘れて しまいました。[/tn][tv]Tôi để quên cây dù trên tàu điện.[/tv]
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
{mp3}Minna_Bai29_rb.mp3{/mp3}
1.{mp4}Minna_Bai29_rb_1.mp3{/mp4}
[tn]会議室の かぎが 掛かって いますね。[/tn][tv]Phòng họp khóa cửa.[/tv]
[tn]…じゃ、渡辺さんに 言って、開けて もらいましょう。[/tn][tv]…Thế thì hãy nói với chị Watanabe để chị ấy mở cho.[/tv]
2.{mp4}Minna_Bai29_rb_2.mp3{/mp4}
[tn]この ファクス、使っても いいですか。[/tn][tv]Tôi dùng cái máy fax này có được không?[/tv]
[tn]…それは 故障して いますから、あちらのを 使ってください。[/tn][tv]…Cái máy đó bị hỏng rồi. Anh/chị dùng cái máy kia đi.[/tv]
3.{mp4}Minna_Bai29_rb_3.mp3{/mp4}
[tn]シュミットさんが 持って 来た ワインは どこですか。[/tn][tv]Rượu vang anh Schmidt mang đến ở đâu vậy?[/tv]
[tn]…みんなで 全部 飲んで しまいました。[/tn][tv]…Mọi người uống hết sạch.[/tv]
4.{mp4}Minna_Bai29_rb_4.mp3{/mp4}
[tn]昼ごはんを 食べに 行きませんか。[/tn][tv]Anh/chị đi ăn cơm với tôi không?[/tv]
[tn]…すみません。 この 手紙を 書いて しまいますから、お先に どうぞ。[/tn][tv]…Xin lỗi, tôi phải viết xong lá thư này, nên anh/chị cứ đi trước đi.[/tv]
5.{mp4}Minna_Bai29_rb_5.mp3{/mp4}
[tn]新幹線に 間に 合いましたか。[/tn][tv]Anh/chị có kịp tài Shinkansen không?[/tv]
[tn]…いいえ、道が 込んで いましたから、遅れて しまいました。[/tn][tv]…Không, vì đường đông nên tôi bị muộn.[/tv]
6.{mp4}Minna_Bai29_rb_6.mp3{/mp4}
[tn]切符を なくして しまったんですが、どう したら いいですか。[/tn][tv]Tôi đánh mất vé, tôi phải làm thế nào?[/tv]
[tn]…あそこに いる 駅員に 言って ください。[/tn][tv]…Anh/chị hãy nói với người nhân viên nhà ga ở chỗ kia.[/tv]
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | ドア | が | あいて | います。 |
くるま | とまって | |||
ガラス | われて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cửa đang mở.
Xe đang đỗ.
Kiếng bị vỡ.
{/slide2}
2. | 8 じはんの でんしゃ | は | こんで | います。 |
この ふくろ | やぶれて | |||
この エレベーター | こしょうして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Xe điện lúc 8 giờ 30 đang rất đông.
Cái túi này bị rách.
Thang máy này đang bị hư.
{/slide2}
3. | この ざっし | は 全部 | よんで | しまいました。 |
けさ かった パン | たべて | |||
かんじの しゅくだい | やって |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cuốn tạp chí này toàn bộ tôi đã đọc hết rồi.
Cái bánh mì mua sáng nay tôi đã ăn hết rồi.
Bài tập Kanji tôi đã làm xong hết rồi.
{/slide2}
4. | どこかで 財布を | おとして | しまいました。 |
電話番号を | まちがえて | ||
パソコンが | こわれて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã đánh rơi cái bóp ở đâu mất rồi.
Tôi đã nhầm số điện thoại mất rồi.
Máy tính đã hỏng mất rồi.
{/slide2}
{/tabs}
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.