BÀI 36 - 頭と 体を 使うように して います (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
速く 泳げるように、毎日 練習して います。
Hàng ngày tôi luyện tập để có thể bơi xa được.
やっと 自転車に 乗れるように なりました。
Cuối cùng tôi cũng chạy xe đạp được.
毎日 日記を 書くように して います。
Tôi cố gắng viết nhật ký mỗi ngày.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
それは 電子辞書ですか。
Đó có phải là từ điển điện tử không?
…ええ。 知らない ことばを 聞いたら、すぐ 調べられるように持って いるんです。
…Vâng. Tôi mang theo người để có thể tra được ngay khi gặp phải từ mà mình không biết.
カレンダーの あの 赤い 丸は どういう 意味ですか。
Vòng tròn đỏ kia ở tờ lịch có nghĩa là gì?
…ごみの 日です。 忘れないように、つけて あるんです。
…Đó là ngày đổ rác. Tôi ghi sẵn để không quên.
布団には もう 慣れましたか。
Anh/chị đã quen với futon (đệm và chăn đắp kiểu Nhật) chưa?
…はい。初めは なかなか 寝られませんでしたが、今は よく寝られるように なりました。
…Rồi. Đầu tiên thì hơi khó ngủ, nhưng bây giờ thì tôi có thể ngủ tốt rồi.
ショパンの 曲が 弾けるように なりましたか。
Anh/chị đã chơi được nhạc của Sô-panh chưa?
…いいえ、まだ 弾けません。
…Chưa, tôi chưa chơi được.
早く 弾けるように なりたいです。Tôi muốn sớm chơi được.
工場が できてから、この 近くの 海では 泳げなく なりました。
Từ khi có nhà máy thì biển ở quanh đây không bơi được nữa.
…そうですか。残念ですね。
…Thế à? Điều đó thật đáng tiếc.
甘い 物は 食べないんですか。
Anh/chị không ăn đồ ngọt à?
…ええ。できるだけ 食べないように して いるんです。
…Vâng. Tôi đang cố gắng kiêng ăn mà.
その ほうが 体に いいですね。
Như thế tốt hơn cho sức khỏe nhỉ.
コンサートは 6時に 始まります。
Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ.
絶対に 遅れないように して ください。 遅れたら、入れませんから。
Tuyệt đối không được muộn đấy. Nếu muộn là không vào được đâu.
…はい、わかりました。
…Vâng. Tôi hiểu rồi.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 早く | とどく | ように、 | 速達で 出します。 |
日本語が | はなせる | 毎日 練習します。 | ||
新幹線に | おくれない | 早く うちを 出ます。 | ||
電話番号を | わすれない | メモして おきます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Gửi bằng chuyển phát nhanh để mau giao đến. |
Luyện tập mỗi ngày để có thể nói được tiếng Nhật. |
Nhanh chóng ra khỏi nhà để không trễ xe điện. |
Ghi chú lại để không quên số điện thoại. |
{/slide2}
2. | テレビの 日本語が かなり | わかる | ように なりました。 |
日本語で 自分の 意見が | いえる | ||
ワープロが 早く | うてる |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã (trở nên) hiểu được kha khá tiếng Nhật trên tivi. |
Đã (trở nên) có thể nói được ý kiến của mình bằng tiếng Nhật. |
Đã (trở nên) có thể đánh máy nhanh. |
{/slide2}
3. | 日本語で 電話が | かけられる | ように なりましたか。 |
新聞の 漢字が | よめる | ||
コンピューターの 操作が | できる |
・・・・・・いいえ、まだ | かけられ | ません。 |
よめ | ||
でき |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã (trở nên) có thể gọi điện thoại bằng tiếng Nhật chưa? |
Đã (trở nên) có thể đọc được chữ Kanji trên báo chưa? |
Đã (trở nên) có thể thao tác trên máy vi tính chưa? |
・・・・・・ | Chưa, vẫn chưa thể gọi được. |
Chưa, vẫn chưa thể đọc được. | |
Chưa, vẫn chưa làm được. |
{/slide2}
4. | あした 遊びに | いけな | く | なりました。 |
小さい 字が | よめな | く | ||
結婚式に | しゅっせきできな | く |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã không còn có thể đi chơi vào ngày mai được. |
Đã không còn có thể đọc được chữ nhỏ. |
Đã không còn có thể tham dự lễ cưới được. |
{/slide2}
5. | 仕事が 忙しくても、 | 10時までに うちへ | かえる | ように して います。 |
子どもと | あそぶ | |||
スポーツクラブは | やすまない | |||
ざんぎょうしない |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để về nhà cho đến 10 giờ. |
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để chơi với con cái. |
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để không nghỉ câu lạc bộ thể thao. |
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để không tăng ca. |
{/slide2}
6. | もっと 野菜を | たべる | ように して ください。 |
会社を 休む ときは、必ず | れんらくする | ||
絶対に パスポートを | なくさない | ||
人の 名前を | まちがえない |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Hãy cố gắng ăn nhiều rau. |
Khi nghỉ ở công ty thì chắc chắn hãy cố gắng liên lạc nhé. |
Hãy cố gắng tuyệt đối đừng làm mất hộ chiếu. |
Hãy cố gắng đừng nhầm tên người. |
{/slide2}
{/tabs}