第1週_3日目(日本語総まとめN2_語彙)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Luyện thi N2_タイトル
Luyện thi N2_語彙
STT | Mục từ | Hán Tự | Loại | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 「よくいらっしゃいました。どうぞおあがりください。」 | s | Cảm ơn anh đã cất công ghé chơi, xin mời vào. | |
2 | 「おじゃまします。」 | s | Xin làm phiền (sử dụng khi bước vào nhà) | |
3 | 「ごぶさたしています。おげんきで(いらっしゃいま)したか。」 | 「ご無沙汰しています。お元気で(いらっしゃいま)したか。」 | s | Lâu rồi không liên lạc, anh vẫn khỏe chứ? |
4 | 「ええ、おかげさまで。」 | s | Vâng, nhờ ơn trời tôi vẫn khỏe. | |
5 | 「つまらないものですが・・・。」 | s | Đây là chút quà mọn... (dùng khi tặng quà) | |
6 | 「ありがとうございます。えんりょなくいただきます。」 | 「ありがとうございます。遠慮なくいただきます。」 | s | Xin cảm ơn anh, vậy tôi xin mạn phép nhận ạ. |
7 | 「おちゃをおもちします。」 | 「お茶をお持ちします。」 | s | Tôi sẽ đi lấy trà. |
8 | 「どおぞおかまいなく。」 | s | Xin mời, đừng ngại nhé. | |
9 | 「ゆっくりしていってください。」 | s | Hãy ở lại lâu lâu chút nhé. | |
10 | 「ごゆっくりおめしあがりください。」 | 「ごゆっくりお召し上がりください。」 | s | Anh cứ thoải mái dùng bữa đi ạ. |
11 | ゆうじんをいえにまねく | 友人を家に招く | s | Mời bạn đến nhà chơi. |
12 | ゆうじんをいえにしょうたいする | 友人を家に招待する | s | Mời bạn đến nhà chơi. |
13 | すわりごこちがいいソファー | 座り心地がいいソファー | n | Ghế sofa ngồi thật dễ chịu. |
14 | ねごこちがいいベッド | 寝心地がいいベッド | n | Giường nằm thật thoải mái. |
15 | いごこちがいいいえ | 居心地がいい家 | n | Căn nhà thật thoải mái |
16 | いえですごす | 家で過ごす | s | Sống ở nhà. |
17 | ゆっくりする | v | Thoải mái nghỉ ngơi | |
18 | のんびりする | v | Thong thả | |
19 | くつろぐ | v | Thư giãn | |
20 | かいてきにくらす | 快適に暮らす | s | Sống một cách thoải mái. |
21 | はんがくセール | 半額セール | n | Giảm nửa giá |
22 | てごろなかかく | 手ごろな価格 | n | Giá phải chăng |
Luyện thi N2_練習
1. 大きいソファーがあって、とても( __ )がいい部屋ですね。座り心地居心地
2. 昨日は家でゆっくり( __ )。くつろいだ暮らした
3. 遠いところまで( __ )。ゆっくりしていってくださいよくいらっしゃいました
4. 田中さんの誕生パーティーに( __ )。付き合われるまねかれた
5. どうぞ( __ )いってください。ゆっくりして過ごして
6. 当店は( __ )お値段のランチを用意しております。お買い得なお手ごろな
7. 去年の夏、1週間ほど北海道の友人の家で( __ )。暮らした招かれた過ごしたおじゃました
8. ( __ )価格のソファーを探しています。手ごろなのんびりしたくつろいだ座り心地のいい