第1週_3日目(日本語総まとめN3_文法)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Luyện thi N3_タイトル
Mẫu câu: | "~女みたいだ" |
Cấu trúc: | N /V(普通形)/A + みたいだ / みたいに
V(普通形)/A + みたいな + N |
Ý nghĩa | Giống như, trông có vẻ |
Hướng dẫn | Dùng trong văn nói để miêu tả về người, sự vật mang vẻ, dáng dấp gì đó mà đối phương so sánh được |
Ví dụ: | ||
1. | 彼の話し方は、女みたいだ。 | Cách nói chuyện của anh ấy giống như con gái |
2. | ここの砂は星みたいな形にしている。 | Tôi đang làm cát ở đây thành hình giống ngôi sao. |
3. | このアパートはだれも住んでいないみたいだ。 | Căn hộ này giống như không có ai ở cả |
4. | 明日は雨みたいね。 | Ngày mai có vẻ sẽ mưa |
5. | リンさんみたいに日本語がうまくなりたい。 | Tôi muốn mình có thể giỏi tiếng Nhật như Lin |
Mẫu câu: | "~春らしい" |
Cấu trúc: | Nらしい |
Ý nghĩa | Có vẻ (nam tính, nữ tính, trẻ con....) |
Hướng dẫn | Dùng trong văn nói. Dùng khi muốn miêu tả đặc tính mà mình cảm nhận được từ sự vật sự việc |
Ví dụ: | ||
1. | 今日は、春らしい暖かい日でした。 | Hôm nay là ngày ấm áp có vẻ mùa xuân |
2. | 私は女性らしい洋服はあまり着ない。 | Tôi không hay mặc những bộ đồ có vẻ nữ tính |
Mẫu câu: | "~大人っぽい" |
Cấu trúc: | Nっぽい |
Ý nghĩa | Tràn, đầy, đậm chất |
Hướng dẫn | Thường dùng trong văn nói. Dùng để nói đến sự vật, sự việc, con người với đặc điểm thấm đẫm một tính chất nào đó. |
Ví dụ: | ||
1. | あの小学生は、大人っぽい。 | Học sinh tiểu học kia người lớn quá |
2. | この料理は油っぽくていやだ。 | Món ăn này đầy dầu nên tôi không thích |
Luyện thi N3_練習
1. 冬なのに今日は暖かくて ( ___ )。春らしい春みたい
2. 母はいつも ( ___ ) 服を着ている。子どもらしい子どもっぽい
3. 逃げたのは ( ___ ) 車でした。黒っぽい黒みたいな
4. 試験を受けたけど、合格は ( ___ ) です。無理みたい無理っぽい
5. うちの子には ( ___ ) 元気に育ってほしい。子どもみたいに子どもらしく
6. 今からお話しするのは、うそ 話です。みたいの本当な
7. 明日は 天気になるでしょう。らしい秋晴れてよく