第1週_6日目(日本語総まとめN3_文法)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Luyện thi N3_タイトル
Mẫu câu: | "~やめようと思う" |
Cấu trúc: | Vようと思う |
Ý nghĩa | Dự định làm gì |
Hướng dẫn | Dùng để thể hiện ý chí, dự định của chủ thể *Trước と思う là động từ thể 意向形 |
Ví dụ: | ||
1. | 会社をやめようと思っている。 | Tôi định bỏ việc. |
2. | 来年、国に帰ろうと思っています。 | Năm sau tôi định sẽ về nước. |
Mẫu câu: | "~電車に乗ろうとしたときに" |
Cấu trúc: | Vようとする |
Ý nghĩa | (vừa ) Định làm gì |
Hướng dẫn | Dùng để diễn tả ý định của chủ thể trong khoảnh khắc, khoảng thời gian ngắn. Dùng với những hành động mang tính ngắn hạn, thường ngày. |
Ví dụ: | ||
1. | 電車に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかった。 | Khi tôi vừa định lên xe điện thì cửa đóng nên không thể lên được. |
2. | あ、ポチが、あなたの靴をかもうとしているよ。 | A, con Pochi sắp cắn đôi giày của bạn kìa |
3. | ポチは、ぼくが出かけようとすると、ほえる。 | Pochi sủa mỗi khi tôi vừa định ra ngoài |
Mẫu câu: | "~食べようとしない" |
Cấu trúc: | Vようとしない |
Ý nghĩa | Không định làm gì, không tính làm gì |
Hướng dẫn | Dùng để thể hiện việc không cảm nhận được ý chí thực hiện hành động hay động tác |
Ví dụ: | ||
1. | 「ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食べようとしないんだよ。」 | Pochi sao vậy nhỉ. Nó định chẳng muốn ăn cơm kìa. |
2. | 彼は自分のことは何も言おうとしない。 | Anh ta thì không định nói cái gì về mình cả. |
Luyện thi N3_練習
1. おふろに ( ___ ) としたとき、だれか来ました。入よう入ろう
2. 父はそれについて何も ( ___ ) としない。話そう話しよう
3. このジャムのふたは、いくら開け ( ___ ) としても ( ___ )。よう/開かないろう/開こうとしないよう/開こうとしないろう/開かない
4.
A「昨日は授業に来なかったね。」
B「うん、( ___ ) と思っていたんだけど、熱が出て休んだ。」
来るだろう来よう5. 買おう きちゃった。忘れて書いといたと思ってメモを
6. 弟の好きな 思っています。誕生日に買ってCDをやろうと