3

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 「ここ」はaですか、bですか。「そこ」は?「あそこ」は?[/tn][tv]Chỗ này trong bài hội thoại là hình a hay hình b.Chỗ đó là đâu? Chỗ đằng kia là đâu?[/tv]

Hướng dẫn: hình bên tay phải có ghi số (1)(2), các bạn nghe xong Script và chọn 2 hình nhỏ bên phải tương ứng với (1) (2).

{mp3}Minna_Bai3_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai3_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án (1) là: b Đáp án (2) là: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]カリナさん、ここは じむしょです。[/tn][tv]Bạn Karina, chỗ này là Văn phòng.[/tv][tn]そこは アジアけんきゅうセンターです。[/tn][tv]Chỗ đó là Trung Tâm Nghiên Cứu Châu Á.[/tv]
B:[tn]あそこは?[/tn][tv]Chỗ đằng kia ?[/tv]
A:[tn]あそこは だいがくの びょういんです。[/tn][tv]Chỗ đằng kia là Bệnh Viện Đại Học.[/tv]
B:[tn]びょういんですか。[/tn][tv]Là Bệnh Viện à.[/tv]

Đáp án (1) b (2) a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai3_ck1_1s.mp3{/mp4}

Đáp án (1) là:{dienotrong dapan = "a"/}Đáp án (2) là:{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]カリナさん、1階です。[/tn][tv]Bạn Karina, đây là tầng 1 (tầng trệt).[/tv][tn]ここは うけつけです。[/tn][tv]Chỗ này là tiếp tân.[/tv][tn]そこは ロビーです。[/tn][tv]Chỗ đó là đại sảnh.[/tv]
B:[tn]あそこは?[/tn][tv]Chỗ đằng kia ?[/tv]
A:[tn]しょくどうです。[/tn][tv]Là nhà ăn.[/tv]

Đáp án (1) a (2) b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai3_ck1_2s.mp3{/mp4}

Đáp án (1) là:{dienotrong dapan = "b"/}Đáp án (2) là:{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]2階ですね。[/tn][tv]Đây là tầng 2 nhỉ.[/tv][tn]ここは きょうしつですか。[/tn][tv]Chỗ này là phòng học phải không?[/tv]
A:[tn]いいえ、かいぎしつです。[/tn][tv]Không, là phòng họp.[/tv]
B:[tn]そこは?[/tn][tv]Chỗ đó?[/tv]
A:[tn]そこは コンピューターの へやです。[/tn][tv]Chỗ đó là phòng máy vi tính?[/tv]
B:[tn]あそこは?[/tn][tv]Chỗ đằng kia?[/tv]
A:[tn]あそこは きょうしつです。[/tn][tv]Chỗ đó là phòng họp.[/tv]

Đáp án (1) b (2) a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai3_ck1_3.mp3{/mp4}

Đáp án (1) là:{dienotrong dapan = "b"/}Đáp án (2) là:{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]3階です。[/tn][tv]Đây là tầng 3.[/tv][tn]ここは はやしせんせいの へやです。[/tn][tv]Chỗ này là phòng của Cô Hayashi.[/tv][tn]にほんごの せんせいですよ。[/tn][tv]Là giáo viên tiếng Nhật đó.[/tv]
B:[tn]そこは?[/tn][tv]Chỗ đó?[/tv]
A:[tn]ワットせんせいの へやですよ。[/tn][tv]Là phòng của Thầy Watt.[/tv]
B:[tn]ああ、ワットせんせいの へやですか。[/tn][tv]À…, là phòng của thầy Watt à.[/tv]

Đáp án (1) b (2) a

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. どこですか。[/tn][tv]Nhân vật, đồ vật được đề cập trong hội thoại ở đâu?[/tv]

{mp3}Minna_Bai3_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai3_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

でんわ ( b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi[/tv][tn] でんわは どこですか。[/tn][tv]điện thoại ở đâu vậy?[/tv]
B:[tn]でんわですか。[/tn][tv]Điện thoại phải không?[/tv][tn]1階の ロビーです。[/tn][tv]Ở đại sãnh tầng 1 (tầng trệt).[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

1) {mp4}Minna_Bai3_ck2_1.mp3{/mp4}

きょうしつ ({dienotrong dapan = "f"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]せんせい、あのう、きょうしつは どこですか。[/tn][tv]Thưa thầy, phòng học ở đâu vậy?[/tv]
C:[tn]4階です。403ですよ。[/tn][tv]Tầng 4.Phòng 403 đấy.[/tv]
A:[tn]はい。403ですね。[/tn][tv]Dạ, phòng 403 nhỉ.[/tv]

Đáp án: f

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai3_ck2_2.mp3{/mp4}

タワポン ({dienotrong dapan = "h"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]はじめましょう。[/tn][tv]Chúng ta bắt đầu buổi học.[/tv][tn]あ、タワポンさんは?[/tn][tv]À, bạn Thawaphon đâu?[/tv]
D:[tn]タワポンさんは トイレです。[/tn][tv]Bạn Thawaphon ở Nhà Vệ Sinh.[/tv]
C:[tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv]

Đáp án: h

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai3_ck2_3.mp3{/mp4}

こばやしせんせい ({dienotrong dapan = "c"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi,[/tv][tn]こばやしせんせいは どこですか。[/tn][tv]Thầy Kobayashi ở đâu vậy?[/tv]
B:[tn]じむしょですよ。[/tn][tv]Ở văn phòng đấy.[/tv]
A:[tn]あのう、じむしょは どこですか。[/tn][tv]Uh…, Văn phòng ở đâu?[/tv]
B:[tn]2階です。[/tn][tv]Ở tầng 2.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. aですか、bですか。[/tn][tv]Đất nước, Công việc của nhân vật được đề cập trong bài hội thoại là a hay là b?[/tv]

{mp3}Minna_Bai3_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai3_ck3_rei.mp3{/mp4} カリナ

Đáp án: a, a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn] こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv][tn]はじめまして。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen.[/tv][tn]あのう、おなまえは?[/tn][tv]Xin hỏi…. Bạn tên là gì?[/tv]
B:[tn]カリナです。[/tn][tv]Tôi là Karina.[/tv]
A:[tn]カリナさんですか。[/tn][tv]Bạn Karina phải không?[/tv][tn]おくには どちらですか。[/tn][tv]Đất nước của bạn ở đâu?[/tv]
B:[tn]インドネシアから きました。[/tn][tv]Tôi đến từ Indonesia.[/tv][tn]ふじだいがくの がくせいです。[/tn][tv]Là Sinh Viên Trường Đại Học Fuji.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à,[tn]どうぞよろしく。[/tn][tv]Rất vui được làm quen với bạn.[/tv]
B:[tn]どうぞよろしく。[/tn][tv]Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.[/tv]

Đáp án: a, a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai3_ck3_1.mp3{/mp4}ケリー(Đất nước và công việc của bạn Keri là nước nào và làm gì)

Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]はじめまして。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen.[/tv][tn]しつれいですが、おなまえは?[/tn][tv]Xin lỗi, Bạn tên gì?[/tv]
B:[tn]ケリーです。[/tn][tv]Tôi là Keri.[/tv]
A:[tn]おくには アメリカですか。[/tn][tv]Đất nước của bạn là ở Mỹ phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ。オーストリアです。[/tn][tv]Không, là ở Úc.[/tv]
A:[tn]あ、そうですか。あのう.........。[/tn][tv]À, Vậy à, Um……[/tv]
B:[tn]わたしは えいごの きょうしです。[/tn][tv]Tôi là giáo viên tiếng anh.[/tv]
A:[tn]そうですか。よろしくおねがいします。[/tn][tv]Vậy à, Rất vui khi được làm quen với bạn.[/tv]
B:[tn]こちらこそ。[/tn][tv]Tôi mới là người nên nói điều đó.[/tv][tn]どうぞよろしく。[/tn][tv]Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.[/tv]

Đáp án: b, b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai3_ck3_2.mp3{/mp4}パク

Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう。[/tn][tv]Um…[/tv][tn]しつれいですが、おなまえは?[/tn][tv] Xin lỗi. Bạn tên là gì?[/tv]
B:[tn]パクです。[/tn][tv]Tôi là Park.[/tv]
A:[tn]パクさんですか。[/tn][tv]Bạn Park phải không?[/tv][tn]おくには どちらですか。[/tn][tv]Đất nước của bạn ở đâu?[/tv]
B:[tn]かんこくです。[/tn][tv]Ở Hàn Quốc[/tv]
A:[tn]かいしゃは どちらですか。[/tn][tv]Công ty bạn ở đâu?[/tv]
B:[tn]かいしゃですか。[/tn][tv]Công ty à.[/tv][tn]わたしは マフーの しゃいんです。[/tn][tv]Tôi là nhân viên công ty Mafu[/tv]
A:[tn]あのう、なんの かいしゃですか。[/tn][tv]Um…, công ty gì?[/tv]
B:[tn]コンピューターの かいしゃです。[/tn][tv]Công ty Máy tính.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どうぞよろしく。[/tn][tv]Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.[/tv]
B:[tn]こちらこそ。[/tn][tv]Tôi mới là người nên nói điều đó.[/tv][tn]よろしく。[/tn][tv]Rất vui được làm quen với bạn.[/tv]

Đáp án: a, a

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. いくらですか。どこのですか。[/tn][tv]Đồ vật được đề cập trong bài hội thoại là bao nhiêu, của nước nào?[/tv]

{mp3}Minna_Bai3_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai3_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: 600 円 ( d

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]この コーヒは どこのですか。[/tn][tv]Cà phê này của nước nào vậy?[/tv]
B:[tn]インドネシアのです。[/tn][tv]Của Indonexia.[/tv]
A:[tn]いくらですか。[/tn][tv]Bao nhiêu tiền vậy?[/tv]
B:[tn]600えんです。[/tn][tv]600 yên.[/tv]
A:[tn]じゃ、これを ください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy cho tôi cái này.[/tv]

Đáp án:

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai3_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "2,800"/}円 ({dienotrong dapan = "e"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]あの かばんを みせてください。[/tn][tv]Hãy cho tôi xem cái cặp đó.[/tv]
B:[tn]はい。どうぞ。[/tn][tv]Vâng. xin mời.[/tv]
A:[tn]いくらですか。[/tn][tv]Bao nhiêu tiền vậy?[/tv]
B:[tn]2,800えんです。[/tn][tv]2,800 yên.[/tv]
A:[tn]2,800えんですか。[/tn][tv]2,800 yên hả?[/tv][tn]にほんのですか。[/tn][tv]Của Nhật phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、インドのです。[/tn][tv]Không, của Ấn Độ.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án: 2,800 円 ( e

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai3_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "98,000"/}円 ({dienotrong dapan = "b"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]このコンピューターは にほんのですか。[/tn][tv]Máy tính này là của Nhật phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、かんこくのです。[/tn][tv]Không, của Hàn Quốc.[/tv]
A:[tn]いくらですか。[/tn][tv]Bao nhiêu tiền?[/tv]
B:[tn]98,000円です。[/tn][tv]98,000 yên.[/tv]
A:[tn]98,000円! へえ。[/tn][tv]98,000 yên à…![/tv]

Đáp án: 98,000 円 ( b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai3_ck4_3.mp3{/mp4}

Đáp án: この カメラ{dienotrong dapan = "56,000"/}円 ({dienotrong dapan = "a"/})

あの カメラ{dienotrong dapan = "18,500"/}円 ({dienotrong dapan = "c"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう、この カメラは どこのですか。[/tn][tv]Xin hỏi… Máy ảnh này là của nước nào?[/tv]
B:[tn]にほんのです。[/tn][tv]Của Nhật Bản.[/tv]
A:[tn]いくらですか。[/tn][tv]Bao nhiêu tiền?[/tv]
B:[tn]56,000えんです。[/tn][tv]56,000 yên.[/tv]
A:[tn]わあ、56,000えん![/tn][tv]Wa, 56,000 yên à![/tv][tn]じゃあ、あの カメラは?[/tn][tv]Vậy thì, máy ảnh kia thì sao?[/tv]
B:[tn]あれですか。[/tn][tv]Cái kia phải không?[/tv][tn]18,500えんです。[/tn][tv]18,500 yên.[/tv][tn]ちゅうごくの カメラです。[/tn][tv]Máy ảnh của Trung Quốc.[/tv][tn]はい、どうぞ。[/tn][tv]Vâng, xin mời.[/tv]
A:[tn]18,500えんですか。[/tn][tv]18,500 yên phải không?[/tv][tn]じゃ、これを ください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy cho tôi cái này.[/tv]

Đáp án: この カメラ 56,000 円 ( a
Đáp án: あの カメラ 18,500 円 ( c

{/slide2}

{/tabs}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý