5
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. どこへ行きましたか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã đi đâu?[/tv]
{mp3}Minna_Bai5_ck1.mp3{/mp3}
例 Đáp án: タワポン → ( a )
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、おはようございます。[/tn][tv]Xin chào mọi người (buổi sáng).[/tv] |
BCD: | [tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv] |
A: | [tn]きのう、どこへ 行きましたか。[/tn][tv]Hôm qua anh đã đi đâu vậy?[/tv][tn]タワポンさん。[/tn][tv]Anh Thawaphon.[/tv] |
B: | [tn]図書館へ 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi Thư Viện.[/tv][tn]大阪の 図書館です。[/tn][tv]Thư Viện Osaka.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: タワポン → ( a ) |
{/slide2}
1)Đáp án: エド → ({dienotrong dapan = "e"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]エドさんは?[/tn][tv]Còn bạn Edo?[/tv] |
C: | [tn]美術館へ 行きました。[/tn][tv]Bạn ấy đã đi đến Bảo Tàng Mỹ Thuật.[/tv][tn]京都の 美術館です。[/tn][tv]Bảo Tàng Mỹ Thuật Kyoto.[/tv] |
A: | [tn]美術館ですか。[/tn][tv]Bảo Tàng Mỹ Thuật à.[/tv] |
Đáp án: エド → (e) |
{/slide2}
2)Đáp án: リン → ({dienotrong dapan = "b"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]リンさんは どこへ行きましたか。[/tn][tv]Bạn Lynn đã đi đâu ?[/tv] |
D: | [tn]どこも 行きませんでした。[/tn][tv]Tôi không đi đâu hết.[/tv][tn]勉強しました。[/tn][tv]Tôi đã học bài.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]リンさんの うちは どこですか。[/tn][tv]Nhà của bạn Lynn ở đâu?[/tv] |
D: | [tn]神戸です。[/tn][tv]Ở Kobe.[/tv] |
Đáp án: リン → ( b ) |
{/slide2}
3)Đáp án: 先生 → ({dienotrong dapan = "d"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
D: | [tn]先生は?[/tn][tv]Còn cô thì sao ạ?[/tv][tn]先生は どこへ 行きましたか。[/tn][tv]Cô đã đi đâu ạ?[/tv] |
A: | [tn]わたしは 奈良の 病院へ 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi đến bệnh viện Nara.[/tv] |
D: | [tn]病院?[/tn][tv]Bệnh viện?[/tv] |
A: | [tn]友達の 病院です。[/tn][tv]Là bệnh viện của một người bạn.[/tv][tn]友達は 医者です。[/tn][tv]Bạn tôi là bác sỹ.[/tv] |
D: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: 先生 → ( d ) |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 学生は 何で 行きますか。[/tn][tv]Học sinh đã đi bằng gì?[/tv]
{mp3}Minna_Bai5_ck2.mp3{/mp3}
例 Đáp án: ( f )
(Số ①、②、③、④ trong bài hội thoại tương ứng với phương tiện nào)
①Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
②Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
③Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
④Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、あしたから 広島と 松山へ 行きます。[/tn][tv]Từ ngày mai các bạn sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama.[/tv][tn]朝、学校から 地下鉄の駅まで 歩いて行きます。[/tn][tv]Buổi sáng các bạn sẽ đi bộ từ trường học đến tàu điện ngầm.[/tv][tn]9時の 地下鉄で 新大阪まで 行きます。[/tn][tv]Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm lúc 9 giờ.[/tv] |
-------------------- | |
B: | [tn]新大阪から 新幹線で 行きますか。[/tn][tv]Chúng em sẽ đi từ Shinosaka bằng tàu Shinkansen phải không?[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]新大阪から 9時40分の 新幹線で 広島へ行きます。[/tn][tv]Từ Shinosaka đi đến Hiroshima bằng tàu Shinkansen lúc 9 giờ 40 phút.[/tv] |
B: | [tn]広島から どこへ 行きますか。[/tn][tv]Từ Hiroshima chúng em sẽ đi đâu?[/tv] |
A: | [tn]あさっての朝、[/tn][tv]Buổi sáng ngày mốt.[/tv][tn]広島から 松山まで 船で 行きます。[/tn][tv]Các bạn sẽ đi từ Hiroshima đến Matsuyama bằng tàu thủy.[/tv] |
-------------------- | |
B: | [tn]いつ大阪へ 帰りますか。[/tn][tv]Khi nào chúng em sẽ về Osaka?[/tv] |
A: | [tn]土曜日に 帰ります。[/tn][tv]Các bạn sẽ về vào ngày thứ bảy.[/tv] |
B: | [tn]新幹線ですか。[/tn][tv]Đi bằng tàu Shinkansen phải không ạ?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、[/tn][tv]Không.[/tv][tn]松山から 大阪まで 飛行機で 帰ります。[/tn][tv]Các bạn sẽ về từ Matsuyama đến Osaka bằng máy bay.[/tv] |
B: | [tn]あのう、学校まで 何で 帰りますか。[/tn][tv]Um… Chúng em về lại trường học bằng gì?[/tv] |
A: | [tn]バスです。[/tn][tv]Xe buýt.[/tv] |
B: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Chúng em đã hiểu rồi.[/tv] |
①Đáp án: c | |
②Đáp án: e | |
③Đáp án: a | |
④Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. いつ行きますか。[/tn][tv]Các địa điểm được đề cập trong bài hội thoại sẽ đi khi nào.[/tv]
{mp3}Minna_Bai5_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai5_ck3_rei.mp3{/mp4}
Đáp án: Ngày: 10 => a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]来週の 火曜日、京都へ 行きます。[/tn][tv]Tôi sẽ đi đến Kyoto vào thứ ba tuần sau.[/tv] |
B: | [tn]火曜日ですか。[/tn][tv]Thứ ba phải không?[/tv] |
A: | [tn]ええ。2月10日です。[/tn][tv]Vâng, ngày 10 tháng 02.[/tv] |
Đáp án: Ngày: 10 => a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai5_ck3_1.mp3{/mp4}
Đáp án: Ngày: {dienotrong dapan = "6"/} => {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]図書館の 休みは 何曜日ですか。[/tn][tv]Thư viện nghỉ là ngày nào?[/tv] |
B: | [tn]木曜日です。[/tn][tv]Ngày thứ năm.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、2月5日は 休みですね。[/tn][tv]Vậy thì, ngày 05 tháng 02 là nghỉ nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、えーっと、6日に 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, um… sẽ đi vào ngày 6.[/tv][tn]2月6日、金曜日に 図書館へ……。[/tn][tv]Ngày 6 tháng 2, thứ sáu sẽ đi đến Thư Viện…….[/tv] |
Đáp án: Ngày: 6 => b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai5_ck3_2.mp3{/mp4}
Đáp án: Ngày: {dienotrong dapan = "14"/} => {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]げんき病院は 土曜日休みですか。[/tn][tv]Bệnh viện Genki nghỉ vào ngày thứ bảy phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、土曜日は 休みません。[/tn][tv]Không, thứ bảy không nghỉ.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、土曜日に 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, sẽ đi vào ngày thứ bảy.[/tv] |
B: | [tn]7日ですか。[/tn][tv]Ngày 7 phải không?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、14日に 行きます。[/tn][tv]Không, sẽ đi vào ngày 14.[/tv][tn]14日に 病院へ…と。[/tn][tv]Sẽ đi đến Bệnh Viện vào ngày 14.[/tv] |
Đáp án: Ngày: 14 => c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai5_ck3_3.mp3{/mp4}
Đáp án: Ngày: {dienotrong dapan = "26"/} => {dienotrong dapan = "d"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あおい美術館の「ピカソ」は いつまでですか。[/tn][tv]Tranh Picaso của Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi triễn lãm đến khi nào?[/tv] |
B: | [tn]今月の 27日までです。[/tn][tv]Đến ngày 27 tháng này.[/tv] |
A: | [tn]わ、じゃ、26日に 行きます。[/tn][tv]Wa, vậy thì sẽ đi vào ngày 26.[/tv] |
Đáp án: Ngày: 26 => d |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. ミラーさんの 生活は どんな生活ですか。[/tn][tv]Cuộc sống của Miller là cuộc sống như thế nào, tương ứng với hình nào trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai5_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai5_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ミラーさん、いつ日本へ 来ましたか。[/tn][tv]Anh Miller, đã đến Nhật khi nào?[/tv] |
B: | [tn]去年の 12月です。[/tn][tv]Tháng 12 năm ngoái.[/tv] |
A: | [tn]家族と 来ましたか。[/tn][tv]Đã đến cùng với gia đình phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、一人で 来ました。[/tn][tv]Không, tôi đến một mình.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai5_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]会社は 何時からですか。[/tn][tv]Công ty bắt đầu từ mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]8時半からです。[/tn][tv]Từ 8 giờ 30.[/tv] |
A: | [tn]毎晩何時に うちへ 帰りますか。[/tn][tv]Anh về nhà mỗi tối lúc mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]9時に 帰ります。[/tn][tv]Về nhà lúc 9 giờ.[/tv][tn]あ、あしたは 月曜日ですね。[/tn][tv]A, ngày mai là thứ hai nhỉ.[/tv][tn]10時に 帰ります。[/tn][tv]Sẽ về nhà lúc 10 giờ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。大変ですね。[/tn][tv]Vậy à, vất vả quá nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai5_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]毎日会社へ 何で 行きますか。[/tn][tv]Mỗi ngày bạn đi đến công ty bằng gì?[/tv] |
B: | [tn]駅まで 自転車で 行きます。[/tn][tv]Đi đến nhà ga bằng xe đạp.[/tv][tn]地下鉄で 新大阪まで 行きます。[/tn][tv]Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm.[/tv][tn]新大阪から 会社まで 歩いて、[/tn][tv]Từ Shinosaka đi bộ đến công ty.[/tv][tn]うーん、20分ですね。[/tn][tv]Um…, mất 20 phút nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]毎日大変ですね。[/tn][tv]Ngày nào cũng vất vả nhỉ.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai5_ck4_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]来週東京へ 行きますね。[/tn][tv]Tuần sau sẽ đi Tokyo nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。金曜日に。[/tn][tv]Vâng, vào ngày thứ sáu.[/tv] |
A: | [tn]新幹線ですか。[/tn][tv]Bằng tàu Shinkansen.[/tv] |
B: | [tn]いいえ、飛行機で。[/tn][tv]Không, bằng máy bay.[/tv] |
A: | [tn]だれと 行きますか。[/tn][tv]Đi với ai?[/tv] |
B: | [tn]山田さんと。[/tn][tv]Đi với bạn Yamada.[/tv] |
A: | [tn]いつ帰りますか。[/tn][tv]Sẽ về khi nào?[/tv] |
B: | [tn]金曜日の 夜帰ります。[/tn][tv]Về tối ngày thứ sáu.[/tv] |
A: | [tn]え?金曜日の 朝行きます、夜帰ります。[/tn][tv]Hả? Đi sớm rồi về tối ngày thứ sáu luôn à.[/tv][tn]大変ですね。[/tn][tv]Vất vả nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 5}
[tn]5. 誕生日は いつですか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại ngày sinh nhật là khi nào?[/tv]
{mp3}Minna_Bai5_ck5.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai5_ck5_rei.mp3{/mp4}黒沢 明 (Đáp án: 3/23)
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]黒沢明さん、誕生日は いつですか。[/tn][tv]Bạn Kurosawa Akira, ngày sinh nhật là khi nào vậy?[/tv] |
B: | [tn]わたしの誕生日ですか。[/tn][tv]Ngày sinh nhật của tôi à?[/tv][tn]3月23日です。[/tn][tv]Là ngày 23 tháng 03.[/tv] |
Đáp án: 3/23 |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai5_ck5_1.mp3{/mp4} 津田梅子 (Đáp án: {dienotrong dapan = "12/8"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]津田梅子さん、誕生日は いつですか。[/tn][tv]Bạn Tsuda Umeko ngày sinh nhật là khi nào vậy?[/tv] |
B: | [tn]わたしの誕生日は 12月8日です。[/tn][tv]Ngày sinh nhật của tôi là ngày 08 tháng 12.[/tv] |
A: | [tn]えっ?12月4日ですか。[/tn][tv]Hả? Là ngày 04 tháng 12 phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、12月8日です。[/tn][tv]Không, là ngày 08 tháng 12.[/tv] |
Đáp án: 12/8 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai5_ck5_2.mp3{/mp4}小沢征爾 (Đáp án: {dienotrong dapan = "9/1"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]小沢征爾さん、誕生日は いつですか。[/tn][tv]Ngày sinh của Ozawa Seiji khi nào vậy?[/tv] |
B: | [tn]9月1日です。[/tn][tv]Là ngày 01 tháng 09.[/tv] |
A: | [tn]5月1日ですか。[/tn][tv]Là ngày 01 tháng 05 phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、9月ですよ。[/tn][tv]Không, là tháng 09 đó.[/tv] |
Đáp án: 9/1 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai5_ck5_3.mp3{/mp4}ジョン・レノン (Đáp án: {dienotrong dapan = "10/9"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]ジョン・レノンさんの 誕生日は 何月何日ですか。[/tn][tv]Ngày sinh nhật của John Lennon là ngày mấy tháng mấy?[/tv] |
B: | [tn]ジョンの 誕生日ですか。[/tn][tv]Ngày sinh nhật của John phải không?[/tv][tn]10月9日です。[/tn][tv]Là ngày 09 tháng 10.[/tv] |
A: | [tn]10月ですか。[/tn][tv]Tháng 10 à.[/tv] |
Đáp án: 10/9 |
{/slide2}
{/tabs}