19
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 日本で どんな 経験を しましたか。[/tn][tv]Bạn đã có kinh nghiệm gì ở Nhật. Chọn hình thích hợp như nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai19_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai19_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: c
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]外国人 の皆さんは 日本で どんな 経験を しましたか。[/tn][tv]Chào các bạn người nước ngoài, các bạn đã có kinh nghiệm gì ở Nhật.[/tv][tn]まず、カリナさんです。[/tn][tv]Trước tiên, là bạn Karina.[/tv][tn]カリナさんは インドネシアから 来ました。[/tn][tv]Bạn Karina đến từ In-đô-ne-xi-a.[/tv] |
B: | [tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào bạn.[/tv] |
A: | [tn]カリナさんは 生け花を 習ったことが ありますか。[/tn][tv]Bạn Karina đã từng học cắm hoa chưa?[/tv] |
B: | [tn]いいえ。[/tn][tv]Chưa.[/tv][tn]でも、わたしは お茶を 習ったことが あります。[/tn][tv]Nhưng mà, tôi đã từng học trà đạo.[/tv] |
A: | [tn]いつですか。[/tn][tv]Khi nào vậy?[/tv] |
B: | [tn]2年ぐらい まえに、友達の お姉さんに 習いました。[/tn][tv]Tôi học với bà chị của một người bạn cách nay khoảng 2 năm.[/tv][tn]楽しかったです。[/tn][tv]Thật là vui.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai19_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]エドさんは イギリスの 方です。[/tn][tv]Bạn Edo là người Anh.[/tv] |
B: | [tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào bạn.[/tv][tn]わたしは 相撲が 好きです。[/tn][tv]Tôi thích đấu vật Sumo.[/tv] |
A: | [tn]相撲を 見に 行ったことが ありますか。[/tn][tv]Bạn đã từng em đấu vật Sumo chưa?[/tv] |
B: | [tn]ええ、今まで 3回行きました。[/tn][tv]Vâng, cho đến giờ tôi đã đi xem được 3 lần.[/tv][tn]練習も 見たことが ありますよ。[/tn][tv]Tôi cũng đã từng xem luyện tập nữa đấy.[/tv] |
A: | [tn]相撲を したことが ありますか。 [/tn][tv]Bạn đã từng chơi đấu vật Sumo chưa?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、ありません。[/tn][tv]Chưa, chưa từng chơi.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai19_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]マリアさんは ブラジルの 方ですね。[/tn][tv]Bạn Maria là người Braxin nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]わたしは お祭りが 好きです。[/tn][tv]Tôi thích xem lễ hội.[/tv][tn]四国の お祭りに 行って、[/tn][tv]Tôi đã đi xem lễ hội của 4 nước và.[/tv][tn]日本の ダンスを したことが ありますよ。[/tn][tv]đã từng nhảy điệu Nhật Bản.[/tv] |
A: | [tn]ああ、「阿波踊り」ですね。[/tn][tv]À, là [điệu nhảy Awa] nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。疲れましたが、楽しかったです。[/tn][tv]Vâng ạ. Rất mệt nhưng thật vui.[/tv][tn]「阿波踊り」は ブラジルの ダンスより 早くて、おもしろいです。[/tn][tv][Điệu nhảy Awa nhanh hơn điệu nhảy Braxin, rất thú vị.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai19_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]こちらは タワポンさんです。[/tn][tv]Đây là bạn Thawaphon.[/tv][tn]タイから 来ました。[/tn][tv]Đến từ Thái Lan.[/tv] |
B: | [tn]去年の 夏、北海道へ 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi đến Hokkaido vào mùa hè năm ngoái.[/tv][tn]牧場で 馬に 乗りました。[/tn][tv]Tôi đã cởi ngựa ở bãi cỏ.[/tv] |
A: | [tn]初めてですか。[/tn][tv]Lần đầu tiên phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]馬に 乗ったことが ありませんでしたから、ちょっと 心配しましたが……。[/tn][tv]Vì đã chưa từng cởi ngựa nên hơi lo lắng một chút nhưng mà …….[/tv] |
A: | [tn]どうでしたか。[/tn][tv]Bạn thấy như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]とても おもしろかったです。[/tn][tv]Thật sự rất thú vị.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. ことしの 夏休みは どうですか。[/tn][tv]Kỳ nghỉ hè năm nay như thế nào? Điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc theo bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai19_ck2.mp3{/mp3}
山田さん | クララさん | |
どのくらい | ( 例:1 ) 週間 | ④({dienotrong dapan = "3"/} ) 週間 |
どこへ | ①{dienotrong dapan = "りょうしんのうち"/} | ⑤{dienotrong dapan = "インドネシアのバリ"/} |
何を | ②{dienotrong dapan = "つりにいった"/}り、③{dienotrong dapan = "やまにのぼった"/}り、します。 | ⑥{dienotrong dapan = "うみでおよいだ"/}り、⑦{dienotrong dapan = "ほんをよんだ"/}り、します。 |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]もうすぐ夏ですね。[/tn][tv]Sắp đến hè rồi nhỉ.[/tv][tn]山田さんは 夏休みに 何を しますか。[/tn][tv]Bạn Yamada làm gì vào kỳ nghỉ hè vậy?[/tv] |
B: | [tn]夏休みですか。[/tn][tv]Kỳ nghỉ hè phải không ?[/tv][tn]8月に 1週間ぐらい ありますが、いつも 両親の うちへ 帰ります。[/tn][tv]Có khoảng 1 tuần vào tháng 8, tôi thường về nhà bố mẹ.[/tv] |
A: | [tn]ことしも 帰りますか。[/tn][tv]Năm nay bạn cũng về phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]子どもと 釣りに 行ったり、山に 登ったりします。[/tn][tv]Vừa đi leo núi vừa đi câu cá với con.[/tv][tn]クララさんの 夏休みは どうですか。[/tn][tv]Kỳ nghỉ hè của bạn Kurara như thế nào?[/tv] |
A: | [tn]ことしは 9月に 家族と インドネシア のバリへ 行きます。[/tn][tv]Năm nay tôi sẽ đi Bari ở In-đô-nê-xi-a cùng với gia đình vào tháng 9.[/tv][tn]小さいうちを 借りて、3週間 ゆっくり休みます。[/tn][tv]Thuê căn nhà nhỏ, nghỉ ngơi thong thả 3 tuần.[/tv][tn]海で 泳いだり、本を 読んだりしたいです。[/tn][tv]Vừa muốn bơi ở biển vừa muốn đọc sách.[/tv] |
B: | [tn]3週間ですか。いいですね。[/tn][tv]3 tuần à. Thích nhỉ.[/tv] |
Đáp án: ①両親のうち ②釣りに行った ③山に登った ④3 ⑤インドネシアのバリ ⑥海で泳いだ ⑦本を読んだ |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. ホームスティに 行って、日本人の お母さんと いっしょに 写真を 見ます。今は どうですか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đi homestay (đi ở cùng với gia đình bản địa) và xem hình cùng với người mẹ là người Nhật. Bây giờ thì như thế nào? Chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai19_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai19_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: c
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]この 写真、どこですか。[/tn][tv]Hình này ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]この 町ですよ。[/tn][tv]Là thành phố này đó.[/tv][tn]30年 まえに、撮りました。[/tn][tv]Đã chụp cách đây 30 năm.[/tv] |
A: | [tn]へえ、木が たくさん ありましたね。[/tn][tv]Um… Có nhiều cây cối nhỉ.[/tv][tn]えっ、ここに 川が ありますね。[/tn][tv]Có cả sông ở chỗ này nữa nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、今は ありません。[/tn][tv]Vâng, bây giờ thì không còn.[/tv][tn]高いビルが 多くなって、[/tn][tv]Thay vào đó là có nhiều tòa cao ốc cao tầng.[/tv][tn]木が 少なくなりました。 [/tn][tv]Cây cối trở nên ít dần.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai19_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これ、ご主人ですか。[/tn][tv]Đây là chồng của bà phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、結婚するまえに、撮りました。[/tn][tv]Vâng, đã chụp trước khi kết hôn.[/tv] |
A: | [tn]へえ、ハンサムでしたね。髪も 長くて……。[/tn][tv]Đẹp trai nhỉ. Tóc cũng dài nữa.[/tv] |
B: | [tn]でも、今はね、全然ありませんよ。[/tn][tv]Nhưng mà, bây giờ thì hoàn toàn không như vậy nữa.[/tv][tn]それに、目が 悪くなって、[/tn][tv]Hơn nữa, mắt trở nên kém hơn.[/tv][tn]おなかも 大きくなって……。[/tn][tv]Bụng cũng to hơn nữa …….[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
B: | [tn]残念ね。[/tn][tv]Tiếc nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai19_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これ、ご主人の 会社ですか。[/tn][tv]Đây là công ty của chồng bà phải không ạ?[/tv][tn]「マフー」……有名な コンピューターソフトの 会社ですね。[/tn][tv][Mafu…… công ty phần mềm máy tính nổi tiếng nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、10年まえに、作りました。[/tn][tv]Vâng, đã thành lập cách đây 10 năm.[/tv][tn]とても 小さい会社でした。[/tn][tv]Là công ty rất nhỏ.[/tv][tn]社員は 2人だけでしたが、[/tn][tv]Nhân viên chỉ có 2 người.[/tv][tn]今は 100人に なりました。[/tn][tv]Hiện nay đã thành 100 người.[/tv] |
A: | [tn]新しい製品「デルソフト」は すごいですね。[/tn][tv]Sản phẩm mới [Dell Software] hay nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]デルソフトは とても有名に なりました。[/tn][tv]Dell Software đã trở nên rất nổi tiếng.[/tv] |
A: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]みんな、知っていますよ。[/tn][tv]Mọi người, biết mà.[/tv] |
B: | [tn]ええ、でも、忙しくなりましたよ。[/tn][tv]Vâng, nhưng mà trở nên bận rộn đấy.[/tv][tn]夫は 休みが 全然ありません。[/tn][tv]Chồng tôi không lúc nào được nghỉ ngơi.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai19_ck3_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これは 20年 まえに、近くの 公園で 撮りました。[/tn][tv]Đây là hình đã chụp ở công viên gần đây cách đây 20 năm.[/tv] |
B: | [tn]あっ、これ、太郎さんですね。[/tn][tv]A, đây là bạn Taro nhỉ.[/tv][tn]たくさん 子どもが いますね。[/tn][tv]Có nhiều bọn trẻ nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]公園は いつも とても にぎやかでしたよ。[/tn][tv]Công viên, lúc nào cũng rất nhộn nhịp đấy.[/tv][tn]でも、今はね……。[/tn][tv]Nhưng mà, bây giờ thì …….[/tv] |
B: | [tn]小さい 子どもを あまり 見ませんね。[/tn][tv]Không thấy nhiều trẻ nhỏ nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ええ、子どもが 少なく なりましたからね。[/tn][tv]Vâng, vì trẻ em càng ngày càng ít mà.[/tv][tn]これから、日本は 大変ですよ。[/tn][tv]Từ giờ, nước Nhật sẽ rất vất vả đấy.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}