9

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. キムさんは 何を しますか[/tn][tv]Bạn Kim chọn gì, tương ứng trong bài hội thoại là hình a hay hình b.[/tv]

{mp3}Minna_Bai9_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai9_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさん、いらっしゃい。[/tn][tv]Bạn Kim, bạn đã đến rồi à.[/tv][tn]こちらへ どうぞ。[/tn][tv]Xin mời bạn vào đây.[/tv]
B:[tn]わあ、料理が たくさん![/tv][/tn][tv]Wa, nhiều thức ăn quá ![/tv]
A:[tn]これ、いかがですか。[/tn][tv]Cái này, được không?[/tv][tn]日本料理です。[/tn][tv]Là món ăn Nhật.[/tv]
B:[tn]わたしは 日本料理が あまり……。[/tn][tv]Tôi thì món ăn Nhật không ăn được lắm …..[/tv]
A:[tn]じゃ、これは いかがですか。[/tn][tv]Vậy thì, cái này được không?[/tv][tn]イタリア料理です。[/tn][tv]Là món ăn của Ý.[/tv]
B:[tn]イタリア料理? とても好きです。[/tn][tv]Món ăn của Ý hả? tôi rất thích.[/tv][tn]いただきます。[/tn][tv]Xin được phép dùng ạ.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai9_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさんは どんな人が 好きですか。[/tn][tv]Bạn Kim thích người như thế nào?[/tv]
B:[tn]うーん。[/tn][tv]Um….[/tv]
A:[tn]ハンサムな人が 好きですか。[/tn][tv]Bạn thích người đẹp trai hả?[/tv]
B:[tn]いいえ。そうですね。……。[/tn][tv] Không . Đúng rồi nhỉ …….[/tv]
A:[tn]静かな人は どうですか。[/tn][tv]Người trầm tính thì thế nào?[/tv]
B:[tn]いいえ、わたしは……[/tn][tv]Không, Tôi thì …….[/tv][tn]元気な人が 好きです。[/tn][tv]Thích người khỏe mạnh.[/tv]
A:[tn]じゃ、わたしの 友達に 会いませんか。[/tn][tv]Vậy thì, cùng gặp bạn của tôi không?[/tv][tn]とても元気な人ですよ。[/tn][tv]Là người rất khỏe mạnh đấy.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]お願いします。[/tn][tv]Làm ơn cho tôi gặp bạn của cậu nha.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai9_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさん、これから、映画は どうですか。[/tn][tv]Bạn Kim, bây giờ đi xem phim thấy thế nào?[/tv]
B:[tn]映画ですか。[/tn][tv]Phim à?[/tv][tn]映画はあまり……。[/tn][tv]Phim thì tôi không thích lắm…….[/tv]
A:[tn]好きじゃありませんか。[/tn][tv]Bạn không thích à.[/tv][tn]じゃ、カラオケは どうですか。[/tn][tv]Vậy thì, Karaoke được không?[/tv][tn]楽しいですよ。[/tn][tv]Vui lắm đó.[/tv]
B:[tn]いいですね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv][tn]わたしは カラオケが 好きです。[/tn][tv]Tôi thích karaoke.[/tv]
A:[tn]じゃ、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta đi nhé.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. あい子さんは どんな 人ですか。[/tn][tv]Bạn Aiko là người như thế nào, chọn hình thích hợp vào dấu ngoặc và chọn mức độ theo nội dung trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai9_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai9_ck2_rei.mp3{/mp4}

( b ) (全然)------(あまり)------(とても) {(a.)上手です b. 上手じゃ ありません}

Đáp án:  b とても a

(Hướng dẫn: đoạn hội thoại này tương ứng với hình b, chơi Tennis. Aiko chơi rất giỏi Tennis => とても 上手です。)

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あい子さんは テニスが とても上手ですね。[/tn][tv]Bạn Aiko rất giỏi quần vợt nhỉ.[/tv][tn]何歳から しましたか。[/tn][tv]Bạn đã chơi từ lúc mấy tuổi?[/tv]
B:[tn]13歳からです。[/tn][tv]Từ 13 tuổi.[/tv]
A:[tn]ああ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv]

Đáp án: b とても a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai9_ck2_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "d"/}{{ds = "sai"/}(全然)------{ds = "sai"/}(あまり)------{ds = ""/}(とても)} {{ds = ""/}a.上手です b. 上手じゃ ありません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。あい子さん。[/tn][tv]Xin lỗi.Bạn Aiko.[/tv][tn]今、時間が ありますか。[/tn][tv]Bây giờ bạn có thời gian không?[/tv]
B:[tn]はい、何ですか。[/tn][tv]Có, chuyện gì vậy?[/tv]
A:[tn]金曜日は キムさんの 誕生日です。[/tn][tv]Thứ sáu là ngày sinh nhật của bạn Kim.[/tv][tn] いっしょに 誕生日カードを あげましょう。[/tn][tv]Chúng ta cùng tặng thiệp sinh nhật nhé.[/tv]
B:[tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]キ・ム・さ・ん、たん・じょう・び・お・め・で・と・う。[/tn][tv]Xin chúc mừng sinh nhật bạn Kim[/tv][tn]はい、書きました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã ghi rồi.[/tv]
A:[tn]ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]わあ、字が とても上手ですね。[/tn][tv]Wa, chữ của bạn rất đẹp.[/tv]

Đáp án: d とても a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai9_ck2_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}{{ds = "sai"/}(全然)------{ds = ""/}(あまり)------{ds = "sai"/}(とても)} {{ds = "sai"/}a.上手です {ds = ""/}b. 上手じゃ ありません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あい子さん、ダンスを しましょう。[/tn][tv]Bạn Aiko, chúng ta cùng nhảy nhé.[/tv]
B:[tn]うーん、あまり上手 じゃありませんが。[/tn][tv]Uh, tôi nhảy không giỏi lắm nhưng mà.[/tv]
A:[tn]さあ。さあ。[/tn][tv]Nào, thôi nào.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Thế à.[/tv][tn] じゃあ。[/tn][tv]Vậy thì cùng nhảy.[/tv]

Đáp án: a あまり b

{/slide2}

 

 

 

(Hình chọn cho câu 3, 4)

3){mp4}Minna_Bai9_ck2_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}{{ds = "sai"/}(全然)------{ds = "sai"/}(あまり)------{ds = ""/}(だいたい)------{ds = "sai"/}(よく)} {{ds = ""/}a.わかります {ds = "sai"/}b. わかりません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。あい子さん。[/tn][tv]Xin lỗi, bạn Aiko.[/tv][tn]これ、英語ですか。[/tn][tv]Cái này là tiếng Anh phải không?[/tv]
B:[tn]Terima kashih (テリマカシ)[/tn][tv]Terima kashih.[/tv][tn] ……ああ、これは インドネシア語ですよ。[/tn][tv]A, cái này là tiếng In-đô-nê-xi-a.[/tv]
A:[tn]わあ、インドネシア語が わかりますか。[/tn][tv]Wa, bạn biết tiếng In-đô-nê-xi-a.[/tv]
B:[tn]ええ、だいたい わかります。[/tn][tv]Vâng, tôi biết đại khái.[/tv]

Đáp án: c だいたい a

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai9_ck2_4.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}{{ds = "sai"/}(全然)------{ds = ""/}(あまり)------{ds = "sai"/}(だいたい)------{ds = "sai"/}(よく)} {{ds = "sai"/}a.わかります {ds = ""/}b. わかりません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あい子さん、来週から イギリスへ 行きますね。[/tn][tv]Bạn Aiko, tuần sau sẽ đi Anh Quốc nhỉ.[/tv][tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv]
B:[tn]うーん、ちょっと、英語が……。[/tn][tv]Uh, nhưng tiếng anh tôi hơi…….[/tv]
A:[tn]英語?[/tn][tv]Tiếng anh hả ?[/tv]
B:[tn]英語が あまりわかりません。[/tn][tv]Tôi không biết tiếng anh lắm.[/tv][tn] ああ。[/tn][tv]Um….[/tv]

Đáp án: a あまり b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. どうしてですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là tại sao như vậy, tương ứng với a, b, c, d, e hay f.[/tv]

{mp3}Minna_Bai9_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai9_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a b

(__a__)が ありますから、映画を{a.見ます (b.)見ません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]砂糖さん、映画の チケットが あります。[/tn][tv]Bạn Sato, tôi có vé xem phim.[/tv][tn]あした、いっしょに いかがですか。[/tn][tv]Ngày mai cùng đi xem phim được không?[/tv]
B:[tn]あしたですか。あしたは ちょっと……。[/tn][tv]Ngày mai à. Ngày mai tôi hơi........[/tv]
A:[tn]忙しいですか。[/tn][tv]Bạn không rãnh phải không ?[/tv]
B:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]友達と 約束が ありますから……。[/tn][tv]Vì tôi có hẹn với bạn …….[/tv]

Đáp án: a b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai9_ck3_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "e"/})が ありますから、ビールを{{ds = "sai"/}a.飲みます {ds = ""/}b.飲みません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]砂糖さん、これから 地下の レストランで ビールを 飲みます。[/tn][tv]Bạn Sato, bây giờ tôi đi uống bia ở nhà hàng dưới tầng hầm.[/tv][tn]いっしょに どうですか。[/tn][tv]Cùng đi uống thấy thế nào?[/tv]
B:[tn]今晩は ちょっと……。[/tn][tv]Tối nay, tôi hơi…….[/tv][tn]用事が ありますから。[/tn][tv]Vì có việc riêng.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、また。[/tn][tv]Thế thì, hẹn lần khác.[/tv]

Đáp án: e b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai9_ck3_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/})が ありませんから、{{ds = "sai"/}a.買います {ds = ""/}b.買いません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]このかばん、すてきですよ。[/tn][tv]Cái giỏ sách này, dễ thương đó.[/tv]
B:[tn]そうですね。いいですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ. Được ha.[/tv]
A:[tn]いかがですか。[/tn][tv]Bạn thấy được không?[/tv]
B:[tn]うーん、今、お金が ありませんから。[/tn][tv]Um…vì bây giờ tôi không có tiền.[/tv]
A:[tn]そうですか。じゃ。[/tn][tv]Vậy à, thế thì….[/tv]

Đáp án: b b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai9_ck3_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "d"/})が ありませんから、タクシーで{{ds = ""/}a.行きます {ds = "sai"/}b.行きません}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あっ、もう6時10分ですよ。[/tn][tv]A, đã 6 giờ 10 phút rồi đấy.[/tv][tn]コンサートは 6時半からですね。[/tn][tv]Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ 30 ha.[/tv]
B:[tn]うーん、時間が ありませんね。[/tn][tv]Uh, không có thời gian nhỉ.[/tv]
A:[tn]じゃ、タクシーで 行きませんか。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta đi bằng Taxi được không?[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv]

Đáp án: d a

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. 「クイーシビー」の コンサートです。皆さんは どうして来ましたか。[/tn][tv]Buổi hòa nhạc của Queen Bee được đề cập trong bài hội thoại, tại sao mọi người đến, nội dung tương ứng với a, b, c, d hay e.[/tv]

{mp3}Minna_Bai9_ck4.mp3{/mp3}

a.「クイーンビー」は 歌が 上手ですから。

b.友達に チケットを もらいましたから。

c.「クイーンビー」の コンサートは 楽しいですから。

d.「クイーンビー」の ダンスは すてきですから。

e.「クイーンビー」は きれいですから。

例:{mp4}Minna_Bai9_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: c

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。「おはようテレビ」ですが、[/tn][tv]Xin lỗi, đây là [truyền hình chào buổi sáng].[/tv][tn]きょうは どうして来ましたか。[/tn][tv]Hôm nay tại sao bạn lại đến?[/tv]
B:[tn]「クイーンビー」の コンサートは とても楽しいですから。[/tn][tv]Vì buổi hòa nhạc của Queen Bee rất vui.[/tv][tn]いつも来ますよ。[/tn][tv]Nên tôi thường xuyên đến đó.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どうもありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn rất nhiều.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai9_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "d"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]失礼します。[/tn][tv]Xin lỗi,[/tv][tn]あのう、きょうは どうして来ましたか。[/tn][tv]Um… hôm nay tại sao bạn lại đến?[/tv]
B:[tn]「クイーンビー」の ダンスは とてもすてきですから。[/tn][tv]Vì điệu nhảy của Queen Bee rất đẹp.[/tv][tn]時々テレビで 見ますよ。ね?[/tn][tv]Thỉnh thoảng thấy trên trên ti vi. Đúng không?[/tv]
C:[tn]うん、うん。[/tn][tv]Uh, Uh.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn.[/tv]

Đáp án: d

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai9_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっとすみません。[/tn][tv]Xin lỗi một chút.[/tv][tn]きょうは 彼といっしょに 来ましたか。[/tn][tv]Hôm nay bạn có đến cùng với anh ấy không?[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Có.[/tv]
A:[tn]「クイーンビー」が 好きですか。[/tn][tv]Bạn có thích Queen Bee không?[/tv]
B:[tn]うーん、そうですね。[/tn][tv]Uh, đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]あまり……。[/tn][tv]Không thích lắm …….[/tv]
A:[tn]じゃ、どうして来ましたか。[/tn][tv]Vậy, sao bạn lại đến?[/tv]
B:[tn]友達に チケトを もらいましたから。[/tn][tv]Vì tôi nhận được vé từ người bạn.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai9_ck4_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]「おはようテレビ」です。[/tn][tv]Đây là [Truyền hình chào buổi sáng].[/tv][tn]あのう、きょうは 一人で 来ましたか。[/tn][tv]Um… Hôm nay bạn đến một mình phải không?[/tv]
B:[tn]ええ、いつも一人で 来ます。[/tn][tv]Vâng, tôi thường xuyên đến một mình.[/tv]
A:[tn]「クイーンビー」が 好きですか。[/tn][tv]Bạn có thích Queen Bee không?[/tv]
B:[tn]はい、とても好きです。[/tn][tv]Vâng, tôi rất thích.[/tv][tn]「クイーンビー」は 歌が 上手ですから。[/tn][tv]Vì Queen Bee hát hay.[/tv][tn]毎日「クイーンビー」の CDを 聞きますよ。[/tn][tv]Mỗi ngày tôi đều nghe đĩa của Queen Bee đấy.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どうもありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn rất nhiều.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý