24

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. エドさんは 誕生日の プレゼントに ついて 日記を 書きました。何を もらいましたか。[/tn][tv]Edo viết nhật ký về quà tặng trong ngày sinh nhật. Bạn ấy đã nhận những gì?[/tv]

{mp3}Minna_Bai24_ck1.mp3{/mp3}

[tn]10月15日(金曜日) 23時 曇り [/tn][tv]Ngày 15 tháng 10 (thứ sáu) lúc 23 giờ trời nhiều mây[/tv]

[tn]きょう 僕は 21歳に なった。[/tn][tv]Hôm nay, tôi 21 tuổi.[/tv][tn]部屋で パーティーを した。[/tn][tv]Đã tổ chức buổi tiệc ở trong phòng.[/tv]

例) あい子さんは 僕に (  )を くれた

1) キムさんは 自分で 作った({dienotrong dapan = "セーター"/})を {dienotrong dapan = "くれた"/}

いちばん すてきな プレゼントだった。

2) ミゲル君は メキシコの({dienotrong dapan = "ぼうし"/})を{dienotrong dapan = "くれた"/}

3)ケリー先生に オーストラリアの({dienotrong dapan = "ワイン"/})を{dienotrong dapan = "もらった"/}

とても 楽しい 誕生日だった。

例:{mp4}Minna_Bai24_ck1_rei.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]こんばんは。[/tn][tv]Chào các bạn.[/tv][tn]もう みんな来た?[/tn][tv]Mọi người đã đến rồi nhỉ?[/tv]
A:[tn]ううん、まだだよ。[/tn][tv]Chưa, vẫn chưa mà.[/tv][tn]あい子さん、さあ、どうぞ。[/tn][tv]Chào bạn Aiko, xin mời bạn vào.[/tv]
B:[tn]エドさん、誕生日おめでとう。[/tn][tv]Edo, chúc mừng sinh nhật bạn.[/tv][tn]花を どうぞ。[/tn][tv]Đây là hoa tặng bạn, xin mời.[/tv]
A:[tn] きれいだね![/tn][tv]Đẹp quá nhỉ ![/tv][tn]あい子さん、ありがとう。[/tn][tv]Bạn Aiko, cảm ơn bạn nhiều.[/tv]

Đáp án:花  - くれた

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai24_ck1_1.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさん、いらっしゃい。[/tn][tv]Chào bạn Kim, xin mời bạn.[/tv]
C:[tn]エドさん、誕生日 おめでとう。[/tn][tv]Chào bạn Edo, xin chúc mừng sinh nhật.[/tv][tn]これ、どうぞ。[/tn][tv]Cái này, xin tặng bạn.[/tv]
A:[tn]開けても いい?[/tn][tv]Mình mở ra được không?[/tv][tn]あ、すてきなセーターだね。[/tn][tv]A, chiếc áo ấm đẹp nhỉ.[/tv]
C:[tn]ええ、わたしが 作ったの。[/tn][tv]Vâng, của mình đan đấy.[/tv]
A:[tn]わあ、いいデザインだね。[/tn][tv]Wa, kiểu dáng đẹp nhỉ.[/tv][tn]どうもありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn bạn.[/tv]

Đáp án: セーター -   くれた

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai24_ck1_2.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]こんばんは、ミゲル君。[/tn][tv]Xin chào, cậu Migeru.[/tv][tn]わあ、大きい 帽子だなあ。[/tn][tv]Wa, chiếc nón to nhỉ.[/tv]
D:[tn]この 帽子、僕の プレゼントだよ。[/tn][tv]Cái nón này, là quà tặng của tớ đấy.[/tv][tn]僕の 国では 男の 人は これを かぶるよ。[/tn][tv]Ở nước tớ, người nam sẽ đội chiếc nón này đấy.[/tv]
A:[tn]じゃ、メキシコの 帽子?[/tn][tv]Vậy thì, chiếc nón của mê-hi-cô thì sao?[/tv][tn]おもしろいね。[/tn][tv]Thú vị nhỉ.[/tv]
D:[tn]うん、お祭りの とき、かぶる帽子だよ。[/tn][tv]Vâng, chiếc nón đội khi có lễ hội.[/tv]
A:[tn]そう。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ミゲル君、ありがとう。[/tn][tv]Cậu Migeru, cảm ơn cậu.[/tv]

Đáp án: 帽子 -  くれた

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai24_ck1_3.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]わあ、ケリー先生だ。[/tn][tv]Wa, thầy/cô Keri.[/tv][tn]さあ、どうぞ。[/tn][tv]Dạ, xin mời cô vào ạ.[/tv]
E:[tn]ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]エドさん、誕生日 おめでとう。[/tn][tv]Em Edo, chúc mừng sinh nhật.[/tv][tn]オーストラリアの ワインを 持って来ました。[/tn][tv]Cô mang đến rượu vang Úc.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời em.[/tv]
A:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]どこで 買いましたか。[/tn][tv]Cô đã mua ở đâu vậy?[/tv]
E:[tn]シドニーの 空港で 買いました。[/tn][tv]Cô đã mua ở sân bay Sydney.[/tv][tn]この間、国へ 帰りましたから。[/tn][tv]Lúc trở về nước.[/tv][tn]この ワイン、きっと おいしいと 思いますよ。[/tn][tv]Cô nghĩ rượu vang này chắc chắn là ngon.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、みんなで 飲みましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng uống nhé.[/tv]

Đáp án: ワイン -  もらった

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. きょう日本語の クラスが 終わります。外国人は 日本語の ボランティアに 何を してもらいましたか。[/tn][tv]Lớp học tiếng nhật hôm nay kết thúc.Người nước ngoài đã làm được cái gì trong đợt tình nguyện.[/tv]

{mp3}Minna_Bai24_ck2.mp3{/mp3}

例:Đáp án: a

1)Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

2)Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

3)Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]皆さんは 日本語が とても 上手に なりましたね。[/tn][tv]Các bạn tiếng nhật trở nên rất giỏi nhỉ.[/tv][tn]でも、きょう、さようならを 言わなければなりません。[/tn][tv]Thế nhưng, hôm nay phải nói lời chia tay.[/tv][tn]寂しいですが、暇なとき、[/tn][tv]Buồn thật nhưng thôi khi rãnh.[/tv][tn]遊びに 来てくださいね。[/tn][tv]Các bạn hãy đến chơi nhé.[/tv]
B:[tn]田中さんは わたしたちに 日本語を たくさん教えて くれました。[/tn][tv]Bạn Tanaka đã chỉ cho chúng ta tiếng nhật rất nhiều.[/tv][tn]ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]
A:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không đâu.[/tv][tn]とても 楽しかったです。[/tn][tv]Tôi thật là vui.[/tv]

---------
C:[tn]わたしの 先生は 川崎さんでした。[/tn][tv]Thầy/cô giáo của tôi là anh/chị Kawasaki.[/tv][tn]わたしが 病気に なった とき、[/tn][tv]Khi tôi bị bệnh.[/tv][tn]病院へ 連れて 行って くれましたね。[/tn][tv]Đã dẫn tôi đi đến Bệnh viện đó.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Thật sự cảm ơn.[/tv]
D:[tn]もう体は 大丈夫ですか。[/tn][tv]Sức khỏe không sao chứ?[/tv]
C:[tn]はい、おかげさまで、よくなりました。[/tn][tv]Vâng, nhờ trời mà sức khỏe trở nên tốt hơn.[/tv]

---------
B:[tn]佐野さん、車が 故障した とき、修理を 手伝って くれましたね。[/tn][tv]Bạn Sano, khi xe tôi bị hỏng, Sato san đã phụ giúp sửa xe giùm tôi.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]
E:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không sao đâu.[/tv]
B:[tn]佐野さんは わたしの 日本の おじいさんです。[/tn][tv]Sano san như là người ông Nhật Bản của tôi.[/tv]

---------
F:[tn]子どもの 学校の 手紙は 全部日本語でした。[/tn][tv]Thư của bọn trẻ ở trường học toàn là bằng tiếng nhật.[/tv][tn]でも、村上さんに スペイン語で 説明してもらいましたから、[/tn][tv]nhưng mà, vì được Murakami san giải thích bằng tiếng Tây Ban Nha.[/tv][tn]よくわかりました。[/tn][tv]Nên đã hiểu rất rõ.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Xin cảm ơn.[/tv]
G:[tn]いいえ、どういたしまして。[/tn][tv]Không, không có chi.[/tv]
BCF:[tn]皆さん、ほんとうに ありがとうございました。[/tn][tv]Các bạn, thật sự tôi cảm ơn các bạn.[/tv]

Đáp án: b a a

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. ボランティアは お年寄りに 何を して あげましたか。レポートを 書いてください。[/tn][tv]Hội người tình nguyện đã tặng cái gì cho người già, hãy viết báo cáo và điền nội dung thích hợp được đề cập như trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai24_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai24_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: 連れて 行って

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv][tn]中野さん、お元気ですか。[/tn][tv]Chào bà Nakano, ông/bà có khỏe không?[/tv]
B:[tn]ええ、元気ですよ。[/tn][tv]Vâng, tôi khỏe mà.[/tv][tn]きょうは 服を 買いに 行きたいですが、いいですか。[/tn][tv]Hôm nay tôi muốn đi mua quần áo, bạn đi được không?[/tv]
A:[tn] ええ、いっしょに 行きましょう。[/tn][tv]Vâng, chúng ta cùng đi nào.[/tv][tn]いつもの スーパーですね。[/tn][tv]Siêu thị thường hay đi đến nhỉ.[/tv]
B:[tn]あのう、駅の 前の 新しいスーパーへ 連れて 行って くれますか。[/tn][tv]Um… bạn dẫn tôi đi đến siêu thị mới trước nhà ga được không?[/tv][tn]買い物は 楽しいですから。[/tn][tv]Vì mua sắm rất nhộn nhịp.[/tv]
A:[tn]はい、いっしょに 行きましょう。[/tn][tv]Vâng, chúng ta cùng đi nhé.[/tv]

Đáp án: 連れて 行って

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai24_ck3_1.mp3{/mp4}

Đáp án: {dienotrong dapan = "そうじして"/}{dienotrong dapan = "つくって"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào (buổi trưa).[/tv][tn]吉田さん、きょうは 足の 調子は いかがですか。[/tn][tv]Chào ông Yoshida, hôm nay tình trạng chân của ông như thế nào?[/tv]
B:[tn]ちょっと 痛いですから、[/tn][tv]Vì hơi nhức một chút nên.[/tv][tn]きょうは 寝ています。[/tn][tv]Hôm nay tôi ngủ.[/tv][tn]すみませんが、部屋の 掃除を して くれますか。[/tn][tv]Xin lỗi, bạn dọn dẹp phòng giùm tôi có được không?[/tv]
A:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, cháu hiểu rồi.[/tv][tn]それから、晩ごはんも 作りましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, hãy để cháu cũng nấu cơm tối được không ạ?[/tv]
B:[tn]ええ、お願いします。[/tn][tv]Vâng, nhờ cháu.[/tv]

Đáp án: 掃除して   - 作って

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai24_ck3_2.mp3{/mp4}

Đáp án: {dienotrong dapan = "とりにいって"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]田村さん、こんにちは。[/tn][tv]Xin chào bà Tamura.[/tv][tn]あ、きれいな 花ですね。[/tn][tv]A, hoa đẹp nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、きれいでしょう?[/tn][tv]Vâng, đẹp nhỉ?[/tv][tn]隣の 人が くれました。[/tn][tv]Người bên cạnh tặng cho bà.[/tv]
A:[tn]体の 調子は どうですか。[/tn][tv]Tình trạng sức khỏe của bà như thế nào?[/tv]
B:[tn]手が とても 痛いです。[/tn][tv]Tay rất là nhức.[/tv][tn]物を 持つことが できません。[/tn][tv]Không thể cầm đồ được.[/tv][tn]あのう、病院へ 薬を 取りに 行って ください。[/tn][tv]Um… Cháu đến bệnh viện lấy thuốc giùm bà nhé.[/tv]
A:[tn]はい、すぐ 行きます。[/tn][tv]Vâng, cháu sẽ đi ngay ạ.[/tv]

Đáp án: 取りに行って

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. だれが だれに して あげましたか。して もらいましたか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là ai sẽ tặng cho ai, ai nhận của ai?[/tv]

{mp3}Minna_Bai24_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai24_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b a

{a.チン (b.)佐藤}さんは{(a.)チン b.佐藤}さんの レポートを 直しました。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]山田さん、今月の レポートです。[/tn][tv]Chào bạn Yamada, đây là báo cáo của tháng này.[/tv]
B:[tn]うーん。チンさん、[/tn][tv]Um… Bạn Trinh.[/tv][tn]今月の レポートは いいですね。[/tn][tv]Báo cáo của tháng này được nhỉ.[/tv]
A:[tn]えへへ、佐藤さんに 直して もらいましたから。[/tn][tv]Dạ vâng, vì được bạn Sato chỉnh sửa.[/tv]

Đáp án: b a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai24_ck4_1.mp3{/mp4}

{ds = ""/}a.チン {ds = "sai"/}b.山田}さんは{{ds = "sai"/}a.チン {ds = ""/}b.山田}さんに 傘を 借りました。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]チンさん、きのうの 晩は すごい 雨でしたね。[/tn][tv]Bạn Trinh. Tối hôm qua trời mưa lớn nhỉ.[/tv][tn]大丈夫でしたか。[/tn][tv]Bạn có sao không?[/tv]
A:[tn]ええ、山田さんが 傘を 貸して くれましたから。[/tn][tv]Dạ, vì được bạn Yamada cho mượn cây dù.[/tv]
C:[tn]山田さんが?[/tn][tv]Bạn Yamada à?[/tv][tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án: a    b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai24_ck4_2.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a.チンさん {ds = ""/}b.男の人}は{{ds = ""/}a.チンさん {ds = "sai"/}b.男の人}の 荷物を 持ちました。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]わあ、チンさん、すごい荷物ですね。[/tn][tv]Wa, bạn Trinh, hành lý nhiều quá nhỉ.[/tv][tn]一人で 持って来ましたか。[/tn][tv]Bạn xách đến một mình à?[/tv]
A:[tn]いいえ、知らない男の 人が 持って くれました。[/tn][tv]Không, có một người nam không quen đã xách đến giùm tôi.[/tv]
B:[tn]へえ。どんな人?[/tn][tv]Hả, là người như thế nào?[/tv]
A:[tn]若い人。[/tn][tv]Một người trẻ.[/tv][tn]とても ハンサムでした。[/tn][tv]Rất đẹp trai.[/tv]
B:[tn]へえ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv]

Đáp án: b a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai24_ck4_3.mp3{/mp4}

Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}{dienotrong dapan = "b"/}

{ds = ""/}a.チン {ds = "sai"/}b.佐藤}さんは{{ds = "sai"/}a.チン {ds = ""/}b.佐藤}さんに パソコンの 使い方を 習います。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]チンさん、新しいパソコンの 使い方が わかりますか。[/tn][tv]Bạn Trinh, bạn có biết cách sử dụng máy vi tính mới không?[/tv]
A:[tn]まだ よく わかりません。[/tn][tv]Tôi vẫn chưa biết rõ.[/tv]
C:[tn] じゃ、教えて あげましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, để tôi chỉ cho bạn được không?[/tv]
A:[tn]佐藤さん、ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn bạn Sato.[/tv][tn]でも、今 ちょっと 忙しいですから、[/tn][tv]nhưng mà, hiện giờ tôi hơi bận.[/tv][tn]午後 教えて くれますか。[/tn][tv]Buổi chiều chỉ giùm tôi được không?[/tv]
C:[tn]いいですよ。[/tn][tv]Được mà.[/tv][tn]じゃ、1時ごろから。[/tn][tv]Vậy thì, từ khoảng 1 giờ nha.[/tv]
A:[tn]お願いします。[/tn][tv]Nhờ bạn nhé.[/tv]

Đáp án: a b

{/slide2}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý